Đề kiểm tra môn Hóa học 9 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Hồng Phong (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Hóa học 9 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Hồng Phong (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD& ĐT KRONG BUK KIỂM TRA TIẾT 17 -NĂM 2023-2024 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG MÔN HÓA 9 (Thời gian làm bài 45/) ĐỀ CHÍNH THỨC: A/ MA TRẬN: Nội dung kiểm tra Mức độ đánh giá Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1/ CHỦ ĐỀ OXIT Câu 1 (0,25đ) Câu 2 (0,25đ) Câu 5 (0,25đ) Câu 6 (0,25đ) 4 câu (1,0 đ) 2/ CHỦ ĐỀ ACID Câu 7 (0,25đ) Câu 8 (0,25đ) câu 15 (2,0) 3 câu (2,5đ) 3/CHỦ ĐỀ BASE Câu 3 (0,25đ) Câu 11 (0,25đ) Câu 12 (0,25đ) câu ( 0,75đ) 4/CHỦ ĐỀ MUỐI Câu 9 (0,25đ) Câu 10 (0,25đ) Câu 14 (1,5đ) Câu 16 (1,0đ) câu ( 3,0đ) 5/Tổng hợp các kiến thức Câu 4 (0,25đ) câu 13 (2,5đ) câu (2,75đ) Tổng số câu Tỉ lệ: 10 câu (2,5đ) = 10% 1 câu (1,5đ) =20% 2 câu (0,5đ)) = 10% 1 câu (2,5đ) = 20% 1 câu (2,0đ) = 20% 1câu (1,0đ) = 10% 16 câu (10,0đ) B/ NỘI DUNG ĐỀ ĐỀ 1: I/ TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Dãy các CTHH nào sau đây đều thuộc oxit axit: A. SO2, CuO, P2O5. B. NO, CaO, SO3 C. SO2, P2O5, SO3 D. N2O5, Fe2O3, CuO Câu 2. Dãy các chất phản ứng với nước ở điều kiện thường là: A. SO2, CuO, Na2O, P2O5. B. MgO, CaO, SO3, N2O5 C. CO2, K2O, BaO, SO3 D. N2O5, Fe2O3, CuO, P2O5 Câu 3: Bazơ nào sau đây không tan trong nước và dễ bị nhiệt phân hủy? A. Ca(OH)2 B. Al(OH)3. C. NaOH D. KOH Câu 4: Cách sắp xếp nào sau đây theo đúng thứ tự: oxit, axit, bazơ, muối: A. Ca(OH)2, H2SO4, Al2O3. NaCl . B. Al2O3, H2SO4, Ca(OH)2, NaCl. C. Al2O3, H2SO4, NaCl, Ca(OH)2. D. Al2O3, NaCl, Ca(OH)2, H2SO4. Câu 5: Có các khí sau: CO2; O2; H2. Khí làm đục nước vôi trong là: A. CO2 B. O2. C. H2 D. Cả 3 chất khí trên Câu 6: Khí lưu huỳnh đi oxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây: A. K2SO4 và AgCl B. K2SO3 và HCl C. Na2SO4 và CuCl2 D. Na2SO4 và NaCl Câu 7: Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra sản phẩm khí ? Dung dịch Na2SO4 và dung dịch BaCl2. B. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch HCl. C. Dung dịch KOH và dung dịch MgCl2. D. Dung dịch KCl và dung dịch AgNO3. Câu 8: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng? A. Ag, Fe, Mg B. Fe, Cu, Al C. Al, Mg, Zn D. Zn, Cu, Mg Câu 9: Để phân biệt dung dịch K2CO3 và dung dịch K2SO4. Người ta dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau: A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch AgNO3. C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch HCl. Câu 10:Hòa tan hoàn toàn 10,6 g Na2CO3 vào dung dịch HCl. Thể tích khí CO2 thoát ra ở đktc là : A. 22,4 lít. B. 4,38 lit. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít. Câu 11: Sản phẩm của phản ứng phân huỷ Cu(OH)2 bởi nhiệt là : A. CuO và H2. B. Cu, H2O và O2 . C. Cu, O2 và H2 . D. CuO và H2O. Câu 12: Chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với CO2 là: A. Mg(OH)2. B. Ca(OH)2. C. BaCl2. D. Fe(OH)3 II/ TỰ LUẬN ( 7,0Đ) Câu 13. (2,5đ). Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau và ghi rõ điều kiện (nếu có) Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → AgCl Câu 14 (1,5đ đ) : Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl. Câu 15 (2,0 đ) : Cho 8,4 g kim loại Fe phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch đồng II sun phat ( CuSO4). a) Viết PTHH và tính khối lượng Kim loại sinh ra sau phản ứng b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được Câu 16 (1,0đ) Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam một kim loại R ( có hóa trị từ I đến III ) vào 200 gam dung dịch HCl , sau phản ứng thu được 2,24 lít khí (đktc). Xác định tên kim loại R HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A C C B B A B B C D C D B Câu Nội dung Điểm Câu 13. (2,5đ). 4Na + O2→ 2Na2O Na2O + H2O → 2NaOH 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O Na2CO3 BaCl2 →2 NaCl + BaCO3 NaCl AgNO3 → AgCl + NaNO3 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 14 (1,5đ đ) Trích 4 mẫu thủ và đánh số thứ tự tương ứng. cho quỳ tìm vào 4 mẫu thử Quỳ tím hoá xanh NaOH Quỳ tím hoá đỏ HCl Không đổi màu quỳ Na2SO4, NaCl (nhóm 1) Cho dd BaCl2 vao nhóm 1 có xuất hiện kết tủa trắng là Na2SO4 Na2SO4 + BaCl2à BaSO4 + 2NaCl Còn lại là NaCl 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,3 0,2 Câu 15 (2,0 đ) nFe = 8,4/56 =0,15 mol Fe + CuSO4 à FeSO4 +Cu 0,15mol: 0,15 : 0,15 mol mCu = 0,15 *64 = 9,6 gam mFeSO4 = 0,15 *152 =22,8 gam mdd = 8,4 +200 -9,6 =198,8 gam C%= 22,8/198,8*100% =11,47% 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 16 (1,0 đ) nH2 = 2,24/22,4 = 0,1mol 2 R + 2n HCl à 2RCln + nH2 0,2/n 0,1 mol MR = 5,6*n/0,2 = 28 n n 1 2 3 M 28 56( nhận) 84 R là Fe 0.25 0,25 0,25 0,25
File đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_hoa_hoc_9_nam_hoc_2023_2024_truong_thcs_le_h.docx