Đề kiểm tra môn Hóa học và Địa lí Lớp 8 + 9

doc21 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 978 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra môn Hóa học và Địa lí Lớp 8 + 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên............................. Ngày .....tháng.....năm200 
Lớp 8... Kiểm tRa môn : Hoá học - Bàisố1
 Điểm 
 Lời phê của cô giáo 
 Đề bài
 Phần I: Trắc nghiệm(5 điểm): 
 (HS thực hiện luôn vào phần đề)
Câu 1(2điểm):Điền số thích hợp vào ô trống:
 Cho sơ đồ một mẫu nguyên tử như sau(mỗi chấm đậm là 1 elechtron):
Số p trong hạt nhân là:
Số e trong nguyên tử là:
Số lớp e là:
Số e ở lớp ngoài cùng là: 
Câu 2(1,5 điểm): Dựa vào hoá trị của nguyên tử và nhóm nguyên tử, hãy hoàn thành bảng sau:
Cho các công thức
 PH3
 NaÔ2
 Al2O3
Ca(OH)2
Al(NO3)2
Nhận xét:Đ hay S
Sửa lại (nếu sai)
Câu 3(1,5điểm): Chọn các từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm:
a, ....................là những chất được tạo nên từ một ..............................
b, ...................là những chất có ......................gồm những nguyên tử khác loại 
 .....................với nhau.
c. Hầu hết các....................có phân tử là hạt hợp thành, còn .......................là hạt hợp thành của .......................kim loại.
Phần II: Tự luận(5 điểm)
Câu 4(2 điểm):Cho hoá trị của H là I; của O là II; của nhóm SO4 là II, hãy tính hoá trị của P; K; C; Al trong các hợp chất sau:
 PH3 ; K2O ; CO2 ; Al2(SO4)3 .
Câu 5( 2 điểm): Nêu ý nghĩa của các công thức: a, Cl2 ; b, CaCO3.
Câu 6(1điểm): Cho biết nguyên tử R nặng gấp 10/3 lần nguyên tử cacbon. Hỏi R là nguyên tố nào? 
 Ngày .....tháng.....năm200 Họ và tên............................. 
Lớp 9... Kiểm tRa môn : Địa lí- Bàisố1
 Điểm 
 Lời phê của cô giáo 
 Đề bài
 PhầnI: Trắc nghiệm khách quan : 3 điểm 
Câu1: (2điểm): Khoanh tròn chỉ 1 chữ cái trước câu trả lời đúng nhất :
a, Trên thế giới, nước ta có mật độ dân số vào loại :
 A. Thấp. B. Trung bình. C. Cao .
b, Bùng nổ dân số nước ta xảy ra vào :
 A. Đầu thế kỷ XX. B. Giữa thế kỷ XX. C. Cuối thế kỷ XX.
c, Cơ cấu giá trị ngành trồng trọt nước ta có xu hướng :
Giảm tỉ trọng cây lương thực và các cây trồng khác , tăng tỉ trọng cây công nghiệp .
Tăng tỉ trọng cây lương thực và cây công nghiệp , giảm tỉ trọng các cây trồng khác .
Giảm tỉ trọng cây lương thực , tăng tỉ trọng cây công nghiệp và các cây khác .
d, Ngành vận tải có khối lượng hàng hoá vận chuyển lớn nhất là : 
 A. Đường sắt B. Đường bộ C. Đường sông . D. Đường biển.
Câu 2:(0,5 điểm):Hãy khoanh tròn trước ý em cho là sai :
 Các yếu tố đầu vào ảnh hưởng đến sự phát triển , phân bố công nghiệp là :
Nguyên liệu , nhiên liệu , năng lượng.
Thị trường trong và ngoài nước.
Lao động. 
Cơ sở vật chất , kỹ thuật .
Câu 3: (0,5 điểm): Điền Đ(đúng) , hoặc S(sai) trước các câu sau : 
a, Việt nam là nước có tốc độ phát triển điện thoại đứng thứ hai trên thế giới. 
b, Sự phân bố tài nguyên trên lãnh thổ tạo nên thế mạnh khác nhau giữa các vùng .
 PhầnII. Tự luận :(7điểm)
Câu 4:(2điểm): Cho bảng sau:
 Cơ cấu sử dụng lao động theo ngành năm 1989 và năm 2003(%):
Năm
Nông - lâm – ngư nghiệp
Công nghiệp và xây dựng
dịch vụ
1989
71,5
11,2
17,3
2003
59,6
16,4
24,0
a, Nêu nhận xét sự thay đổi cơ cấu lao động ở nước ta ?
b, Sự thay đổi cơ cấu lao động ở nước ta nói lên điều gì ?
Câu 5:(2điểm): Công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta phân bố ở đâu?Giải thích ?
Câu 6:(3điểm): Chứng minh rằng nước ta có điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên khá thuận lợi để phát triển ngành khai thác và nuôi trồng thuỷ sản .
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
 Ngày : 
 Địa lí 9 kiểm tra viết – Bài số 1 .
 Đề bài :
PhầnI: Trắc nghiệm khách quan : 3 điểm 
Câu1: (2điểm): Khoanh tròn chỉ 1 chữ cái trước câu trả lời đúng nhất :
a, Trên thế giới, nước ta có mật độ dân số vào loại :
 A. Thấp. B. Trung bình. C. Cao .
b, Bùng nổ dân số nước ta xảy ra vào :
 A. Đầu thế kỷ XX. B. Giữa thế kỷ XX. C. Cuối thế kỷ XX.
c, Cơ cấu giá trị ngành trồng trọt nước ta có xu hướng :
Giảm tỉ trọng cây lương thực và các cây trồng khác , tăng tỉ trọng cây công nghiệp .
Tăng tỉ trọng cây lương thực và cây công nghiệp , giảm tỉ trọng các cây trồng khác .
Giảm tỉ trọng cây lương thực , tăng tỉ trọng cây công nghiệp và các cây khác .
d, Ngành vận tải có khối lượng hàng hoá vận chuyển lớn nhất là : 
 A. Đường sắt B. Đường bộ C. Đường sông . D. Đường biển.
Câu 2:(0,5 điểm):Hãy khoanh tròn trước ý em cho là sai :
 Các yếu tố đầu vào ảnh hưởng đến sự phát triển , phân bố công nghiệp là :
Nguyên liệu , nhiên liệu , năng lượng.
Thị trường trong và ngoài nước.
Lao động. 
Cơ sở vật chất , kỹ thuật .
Câu 3: (0,5 điểm): Điền Đ(đúng) , hoặc S(sai) trước các câu sau : 
a, Việt nam là nước có tốc độ phát triển điện thoại đứng thứ hai trên thế giới. 
b, Sự phân bố tài nguyên trên lãnh thổ tạo nên thế mạnh khác nhau giữa các vùng .
PhầnII. Tự luận :(7điểm)
Câu 4:(2điểm): Cho bảng sau:
 Cơ cấu sử dụng lao động theo ngành năm 1989 và năm 2003(%):
Năm
Nông - lâm – ngư nghiệp
Công nghiệp và xây dựng
dịch vụ
1989
71,5
11,2
17,3
2003
59,6
16,4
24,0
a, Nêu nhận xét sự thay đổi cơ cấu lao động ở nước ta ?
b, Sự thay đổi cơ cấu lao động ở nước ta nói lên điều gì ?
Câu 5:(2điểm): Công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta phân bố ở đâu?Giải thích ?
Câu 6:(3điểm): Chứng minh rằng nước ta có điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên khá thuận lợi để phát triển ngành khai thác và nuôi trồng thuỷ sản .
Đáp án
Câu 1: Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm:
 a. C b. B c. A d. B
Câu 2: (0,5 điểm): B
Câu 3: Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm 
 a . Đ; b . Đ
Câu 4: ( 2 điểm)
 a, Nhận xét: - Tỉ trọng LĐ của nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm (0,5điểm )
- Tỉ trọng LĐ của công nghiệp – xây dựng tăng. (o,5 điểm)
- Tỉ trọng của dịch vụ tăng rất nhanh. (o,5 điểm)
 b, Sự thay đổi trên là là một chuyển biến tích cực do nước ta đang tiến hàng xây dựng công nghiệp hoá - hiện đại hoá đất nước (o,5 điểm)
Câu 5: (2 điểm): 
Công nghiệp khai thác nhiên liệu gồm: Khai thác than và khai thác dầu khí .(o,5 điểm)
Khai thác than tập trung chủ yếu ở Quảng ninh vì ở đó có mỏ than có trữ lượng lớn ( 0,75 điểm)
Khai thác dầu khí tập trung ở thềm lục địa phía nam vì ở đó có các mỏ dầu khí (0,75 điểm)
Câu 6: ( 3 điểm):- Nước ta có vùng biển rộng , giàu hải sản : có 4 ngư trường lớn ( nêu tên): (1 điểm).
Dọc bờ biển có nhiều bãi triều , đầm phá các cánh rừng ngập mặn thuận lợ để nuôi trồng thuỷ sản nước lợ (1,5 điểm)
Vùng biển ven các đảo , vũng ,vịnh ...thuận lợi để nuôi trồng thuỷ sản nước mặn (0,5 điểm)
Nhiều sông , hồ , ao ,...là điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt (0,5 điểm).
 Ngày ....../......./ 2006.
 GVBM Trịnh thị Dung
 Ngày : 
 Hoá học 8 Kiểm tra: 45 ph- Bài số 1 
 Đề bài
 Phần I: Trắc nghiệm(5 điểm): 
 (HS thực hiện luôn vào phần đề).
Câu 1(2điểm):Điền số thích hợp vào ô trống:
 Cho sơ đồ một mẫu nguyên tử như sau(mỗi chấm đậm là 1 elechtron):
Số p trong hạt nhân là:
Số e trong nguyên tử là:
Số lớp e là:
Số e ở lớp ngoài cùng là: 
Câu 2(1,5 điểm): Dựa vào hoá trị của nguyên tử và nhóm nguyên tử, hãy hoàn thành bảng sau:
Cho các công thức
 PH3
 NaÔ2
 Al2O3
Ca(OH)2
Al(NO3)2
Nhận xét:Đ hay S
Sửa lại (nếu sai)
Câu 3(1,5điểm): Chọn các từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm:
a, ....................Là những chất được tạo nên từ một ..............................
b, ...................Là những chất có ......................gồm những nguyên tử khác loại 
 .....................với nhau.
c. Hầu hết các..............có phân tử là hạt hợp thành, còn .......................là hạt hợp thành của .......................kim loại.
Phần II: Tự luận:5 điểm
Câu 4(2 điểm):Cho hoá trị của H là I; của O là II; của nhóm SO4 là II, hãy tính hoá trị của P; K; C; Al trong các hợp chất sau:
 PH3 ; K2O ; CO2 ; Al2(SO4)3 .
Câu 5( 2 điểm): Nêu ý nghĩa của các công thức: a, Cl2 ; b, CaCO3.
Câu 6(1điểm): Cho biết nguyên tử R nặng gấp 10/3 lần nguyên tử cacbon. Hỏi R là nguyên tố nào? 
Đáp án
Câu 1(2 điểm): Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
 a. 13; b. 13; c. 3; d.3.
Câu 2(1,5 điểm):
- Các công thức đúng là: PH3; Al2O3; Ca(OH)2. ( 0,6 điểm).
- Các công thức sai là: NaO2; Al(NO3)2 . ( 0,4 điểm).
- Sửa lại là: Na2O; Al(NO3)3. ( 0,5 điểm).
Câu 3(1,5 điểm): Mỗi ý a,b,c, đúng cho 0,5 điểm: Các từ lần lượt là:
Đơn chất; nguyên tố hoá học.
Hợp chất; phân tử; liên kết.
Chất; nguyên tử; đơn chất.
 Câu 4(2 điểm): Tính đúng hoá trị của mỗi nguyên tố cho 0,5 điểm.
 VD: x I
 PH3. Theo qui tắc hoá trị ta có: x.3 = I.3. => x = III.
 Vậy P có hoá trị III.
Câu 5( 2 điểm): Mỗi ý đúng cho 1 điểm: Mỗi công thức cho biết 3 ý.
Câu 6(1 điểm):
 Vì C = 12 nên R = 12 . = 40. Vậy R là can xi, kí hiệu Ca.
 Ngày :
 GVBM :
Hoá 8 Kiểm tra viết 1 tiết . Bài số 2.
Đề bài
 Phần A : Trắc nghiệm khách quan(5 điểm): 
 ( HS thực hiện luôn vào phần đề bài)
Câu1(1 điểm): Cho các hiện tượng sau đây:
Than cháy trong không khí , tạo thành khí cacbonic.
Rổ nhựa để gần bếp bị méo mó đi.
Rổ nhựa để gần bếp bị bốc cháy.
Nung đỏ một thỏi thép rồi rèn thành con dao.
Hãy điền số thứ tự các hiện tượng trên vào ô trống cho đúng nội dung sau:
 a, Nhóm gồm các hiện tượng vật lý là:
 b. Nhóm gồm các hiện tượng hoá học là:
Câu 2 (1điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước phương trình hoá học đúng:
 A. N2 + 6H đ 2NH3 B. 2SO2 + O2 đ 2SO3.
 C. 4P +5O2 - - -> 2P2O5. D. Mg + H2SO4 đ MgSO4 + H2.
Câu 3 (1,5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng:
 Cho PTHH sau:
 a Al + bH2SO4 đ cAlx(SO4)y + dH2.
a, Nhóm x; y tương ứng là:
 A. 3;1 B. 2;2 C. 2;3 D. 3;2.
b, Nhóm các hệ số a,b,c,d, tương ứng là:
A. 1,2,3,4 B. 3,4,2,1. C. 2,3,1,3. D. 2,3,1,4.
c, Tỉ lệ số nguyên tử , phân tử các chất trong phản ứng là:
 A. 1:2:3:4 B. 2:3:1:3 C. 3:4:1:2 D. 2:3:1:4. 
Câu 4(1,5 điểm): Chọn hệ số và công thức hoá học thích hợp để hoàn thành các PTHH sau:
a, ...........+ O2 đ Na2O.
b, Fe + .......... . đ FeCl2 + H2.
c, K2O + ........ đ KOH.
Phần B: Tự luận ( 5 điểm):
Câu 5 (3điểm):Phản ứng giữa kẽm với axit clohiđric(HCl) tạo ra kẽm clorua(ZnCl2) và khí hiđro.
a, Lập PTHH của PƯ trên và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong PƯ .
b, Biết khối lượng kẽm và a xit clohiđ ric lần lượt là:6,5 gam và 7,3 gam.
Khối lượng kẽm clorua là 13,6 gam.Hãy tính khối lượng của khí hiđro?
Câu 6 (2điểm):Khi cho đá vôi vào axit clohiđric, phản ứng xảy ra và thoát ra khí cacbonic. Chỉ có 1 viên đá vôi nhỏ, 1 ống nghiệm đựng axit clohiđric, và một chiếc cân có độ chính xác cao.Làm thế nào để xác định được khối lượng khí cacbonic thoát ra khi cho viên đá vôi vào ống nghiệm đựng axit clohiđric?
Đáp án
Câu1(1điểm): a. 2;4 . b. 1;3. 
Câu2(1điểm): Khoanh tròn B và D. 
Câu3(1,5 điểm): a, C.( 2,3) b, C.(2,3,1,3). c, B.(2:3:1:3).
Câu4(1,5 điểm):
 a, 4Na + O2 đ 2Na2O.
 b, Fe + 2HCl đ FeCl2 + H2.
 c, K2O + H2O đ 2KOH.
Câu5(3điểm):
 a, PTHH: Zn + 2HCl đ ZnCl2 + H2.
 Số nguyên tử Zn : Số phân tử HCl:Số phân tử ZnCl2:Số phân tử H2=1:2:1:1.
 b, mZn + mHCl = mZnCl2 + mH2.
mH2 = (mZn + mHCl) – mZnCl2 = (6,5 + 7,3) –13,6 = 0,2 (g).
Câu6(2 điểm):
Trước khi cho PƯ xảy ra , ta cân viên đá vôi và ống đựng dd axit clohđric, ghi lại kết quả, chẳng hạn là a(g).
Bỏ viên đá vôi vào ống đựng a xit, PƯ xảy ra , giải phóng khí cacbonđio xit.
Khi PƯ dừng( không còn khí thoát ra nữa),ta cân ống nghiệm, ghi lại kết quả, chẳng hạn là b(g).
Theo định luật bảo toàn khối lượng các chất ta xác định được khối lượng khí cac bonic thoát ra bằng cách lấy m ban đầu trừ đi m sau.
 Tức là: a – b (g).
 Ngày :
 GVBM: 
 Ngày .....tháng.....năm200 Họ và tên............................. 
Lớp 8... Kiểm ta môn : Hoá học- Bàisố2
 Điểm 
 Lời phê của cô giáo 
 Đề bài
 Phần A : Trắc nghiệm khách quan(5 điểm): 
 ( HS thực hiện luôn vào phần đề bài)
Câu1(1 điểm): Cho các hiện tượng sau đây:
Than cháy trong không khí , tạo thành khí cacbonic.
Rổ nhựa để gần bếp bị méo mó đi.
Rổ nhựa để gần bếp bị bốc cháy.
Nung đỏ một thỏi thép rồi rèn thành con dao.
Hãy điền số thứ tự các hiện tượng trên vào ô trống cho đúng nội dung sau:
 a, Nhóm gồm các hiện tượng vật lý là:
 b. Nhóm gồm các hiện tượng hoá học là:
Câu 2 (1điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước phương trình hoá học đúng:
 A. N2 + 6H đ 2NH3 B. 2SO2 + O2 đ 2SO3.
 C. 4P +5O2 - - -> 2P2O5. D. Mg + H2SO4 đ MgSO4 + H2.
Câu 3 (1,5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng:
 Cho PTHH sau:
 a Al + bH2SO4 đ cAlx(SO4)y + dH2.
a, Nhóm x; y tương ứng là:
 A. 3;1 B. 2;2 C. 2;3 D. 3;2.
b, Nhóm các hệ số a,b,c,d, tương ứng là:
A. 1,2,3,4 B. 3,4,2,1. C. 2,3,1,3. D. 2,3,1,4.
c, Tỉ lệ số nguyên tử , phân tử các chất trong phản ứng là:
 A. 1:2:3:4 B. 2:3:1:3 C. 3:4:1:2 D. 2:3:1:4. 
Câu 4(1,5 điểm): Chọn hệ số và công thức hoá học thích hợp để hoàn thành các PTHH sau:
a, ...........+ O2 đ Na2O.
b, Fe + .......... . đ FeCl2 + H2.
c, K2O + ........ đ KOH.
Phần B: Tự luận ( 5 điểm):
Câu 5 (3điểm):Phản ứng giữa kẽm với axit clohiđric(HCl) tạo ra kẽm clorua(ZnCl2) và khí hiđro.
a, Lập PTHH của PƯ trên và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong PƯ .b, Biết khối lượng kẽm và a xit clohiđ ric lần lượt là:6,5 gam và 7,3 gam.
Khối lượng kẽm clorua là 13,6 gam.Hãy tính khối lượng của khí hiđro?
Câu 6 (2điểm):Khi cho đá vôi vào axit clohiđric, phản ứng xảy ra và thoát ra khí cacbonic. Chỉ có 1 viên đá vôi nhỏ, 1 ống nghiệm đựng axit clohiđric, và một chiếc cân có độ chính xác cao.Làm thế nào để xác định được khối lượng khí cacbonic thoát ra khi cho viên đá vôi vào ống nghiệm đựng axit clohiđric?
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Ngày .....tháng.....năm200 Họ và tên............................. 
Lớp 8... Kiểm tra môn : Hoá học(45ph). Bàisố4.
 Điểm 
 Lời phê của cô giáo 
 Đề bài
Câu1(1 điểm) : Hãy Khoanh tròn vào chữ cái trước những chất là o xit:
 A. HCl , B. MgO , C. HNO3 , D. O2 , E. N2O5 , G. CuSO4. 
Câu2(1điểm): Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống trước các câu sau:
a, Sự cháy và sự o xi hoá chậm hoàn toàn khác nhau.
b,. Sự cháy và sự o xi hoá chậm có bản chất giống nhau, còn hiện tượng hoá
 học khác nhau 
c, Phản ứng hoá hợp và phản ứng phân huỷ giống nhau
d, Phản ứng phân hủy và phản ứng hoá hợp trái ngược nhau về số lượng chất tham gia và chất tạo thành.
Câu3(2điểm): Cho các o xit sau: SO3 , Al2O3 , ZnO , N2O5 , FeO.
 Hãy phân loại và gọi tên các o xit đó bằng cách điền vào bảng sau:
O xit a xit
Tên gọi
O xit ba zơ
Tên gọi
Câu4(2điểm): Viết PTHH đốt cháy các chất sau và gọi tên sản phẩm tạo thành:
 Al ; CH4 ; Fe ; P. 
Câu5(2điểm): Hoàn thành các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại PƯ nào?
 a, Ca(HCO3)2 - - -> CaCO3 + H2O + CO2 . 
 b, CO + O2 - - - -> CO2.
 c, Mg + O2 - - - -> MgO. 
 d, Al(OH)3 - - - -> Al2O3 + H2O . 
Câu6(2điểm): Tính thể tích khí o xi, thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết 33,6 g sắt ( biết o xi chiếm 1/5 thể tích không khí, các thể tích đo ở đktc). 
Đáp án
Câu1(1điểm): B và E.
Câu2(1điểm): a. S ; b. Đ ; c. S ; d. Đ.
Câu3(2điểm): O xit a xit: SO3: Lưu huỳnh tri oxit.
 N2O5 : Đinitơ penta oxit.
 O xit bazơ: Al2O3 :

File đính kèm:

  • docde kiem tra(1).doc