Đề kiểm tra môn sinh 6 tiết 21

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 905 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn sinh 6 tiết 21, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr­êng THCS §ång L¹ng §Ò KT DK M«n Sinh 6
TiÕt PPCT 21
A. Phần trắc nghiệm khánh quan.
Câu1. Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái trước câu trả lời đúng
a,Tế bào thực vật gồm những thành phần sau: 
A. Tách tế bào, màng sinh chất. B. Màng sinh chất và nhân.
 C. Chất tế bào, nhân, không bào. 	 D. Cả A và C 
b, Hai loài rể chính của cây là: 	 
 A. Rể cọc và rể con. B. Rể cọc và rể chùm.
 C. Rể chùm và rể cái D. Rể cải và rễ cọc.
Câu 2. Cho các cụm từ sau: 
“Có hoa, không có hoa, phong phú, đa dạng, sinh sản, sinh trưởng, phân chia”
Hãy lựa chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống các câu sau:
“Thực vật trong thiên nhiên rất...................(1) và...................(2) chúng được chia làm hai nhóm: Thực vật.............(3) và thực vật................(4)............ thực vật có hoa gồm hai loại cơ quan: Cơ quan..........(5) và cơ quan (6)”
Câu 3. Hãy chọn nội dung cột A phù hợp với nội dung cột B (Bằng cánh ghép các số với các chữ cái thích hợp) 
A. Các miền của rể
B. Chức năng của tầng miền
1. Miền trưởng
2. Miền hút thành 
3. Miền sinh trưởng
4. Miền chóp rễ 
a. Làm cho rễ dài ra.
b. Che chở cho đầu rể.
c. Hấp thụ nước và muối khoảng
d. Dẫn truyền
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Đặc điểm chung của thực vật là gì?
Câu 2. Trình bày cấu tạo và chức năng của miền hút của rể.
Câu 3. Kể tên cac loại rễ biển dạng? Mổi loại cho một ví dụ.
** ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHI ỆM (3 điểm)
Câu 1: a. D (0,5 điểm) b. B (0,5 điểm)
Câu 2: (1)phong phú; (2)đa dạng;(3)có hoa ; (4)không có hoa ; (5)sinh sản;(6) sinh trưởng. 
: (Mỗi đoạn.......... đúng 0,25 điểm tổng 1điểm.)
Câu 3: 1® d; 2 ® c ; 3 ® a ; 4® b . 
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. Đặc điểm chung của thực vật là: 
 Trình bày như ở Tr 12 SGK (phần ghi nhớ).
Câu 2. Trình bày như ở bảng
Câu 3. Kể tên được những loài rễ biển dạng thành. 
 Trình bày như ở. (1 điểm)
Lấy được ví dụ cụ thể ở địa phương có. (1 điểm)
 ………..HÕt…………….
Thang điểm.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: a, b (mỗi phần đúng 0,5 điểm) tổng 1điểm.
Câu 2: Mỗi đoạn.......... đúng 0,25 điểm tổng 1điểm.
Câu 3: Mỗi nối đúng 0,25 điểm tổng 1điểm 
B. PHẦN TỰ LUẬN .
Câu 1: 2điểm “ Nểu HS trình bày đúng”
Câu 2: 3điểm “Nếu HS trinhbày đúng” 
Câu 3: 2điểm “Nếu HS trình bày đúng”

File đính kèm:

  • docKT Sinh 6 45.doc
Đề thi liên quan