Đề kiểm tra môn: sinh học 6 thời gian: 15 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn: sinh học 6 thời gian: 15 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục& đào tạo Nam Sách Trường THCS Nam Trung Mã đề: SINH 6 – 015- 111- 1- 0108- 0619- 1 đề kiểm tra Môn: Sinh học 6 Thời gian: 15 phút Câu 1(2điểm): 1. Nhóm cây nào gồm toàn cây rễ cọc? Nhóm cây nào gồm toàn cây rễ chùm? Em hãy chỉ ra câu trả lơì đúng nhất? a, Cây cà chua, cải, hành, bưởi. c, Soài, ớt, lúa, ngô. b, Ngô, dừa, lúa, tỏi. d, ổi, su hào, mít, táo. 2. Mô nào có khả năng phân chia? a, Mô che chở b, Mô phân sinh. c, Mô nâng đỡ d, Cả a, b và c. 3. Tế bào nào có khả năng phân chia? a, Tế bào non b, Tế bào trưởng thành c,Tế bào già. Câu 2(8điểm): Rễ gồm mấy miền? Nêu chức năng của từng miền? Mã đề: SINH 6 – 015- 111- 1- 0108- 0619- 1 đáp án và biểu điểm đề kiểm tra Môn:Sinh học 6 Thời gian: 15 phút Câu 1. Mỗi ý đúng được 0,5điểm (có 4 ý) Nhóm cây rễ chùm: b Nhóm cây rễ chùm: d b b Câu 2. 4 ý nêu được mỗi ý được 2 điểm Rễ gồm 4 miền Chức năng 1. Miền trưởng thành Dẫn truyền 2. Miền hút Hấp thụ H2O + 3. Miền sinh trưởng Làm cho rễ dài ra 4. Miền chúng rễ Che chở cho đầu rễ Phòng giáo dục& đào tạo Nam Sách Trường THCS Nam Trung Mã đề: SINH 6 – 045- 121- 1- 0119 - 0619- 9 đề kiểm tra Môn:Sinh học 6 Thời gian: 45 phút PHần A. Trắc nghiệm(3 điểm) Câu 1(1điểm): Em hãy chỉ ra câu trả lơì đúng nhất trong các câu sau: 1.Đặc điểm chung của thực vật. a, Tự tổng hợp được chất hữu cơ. b, Phản ứng chậm với kích thích từ bên ngoài. c, Phần lớn không có khả năng di chuyển. d, Cả a, b và c. 2. Nhóm cây nào gồm toàn cây thân rễ? a, Cà rốt, su hào, khoai sọ. b, Củ dong, gừng, cải. c, Nghệ, gừng, củ dong(hoàng tinh) d, Cà chua, khoai tây, khoai lang. Câu 2(1điểm): Điền vào ô trống sao cho thích hợp Mạch gỗ có chức năng................... từ rễ lên thân lá. Mạch rây có chức năng................... đi nuôi cây. Câu 3(1điểm): Điền nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A A( Tên thân biến dạng) B(Chức năng) 1. Thân củ Dự trữ nước và quang hợp cho cây 2. Thân rễ Dự trữ chất dinh dưỡng 3. Thân mọng nước Dự trữ chất dinh dưỡng PHần b. Tự luận (7 điểm) Câu 4(3điểm): So sánh cấu tạo trong của thân non và miền hút của rễ? Câu 5(1điểm): Tại sao thực vật lớn lên được? ý nghĩa của nó? Câu 6(3điểm): Bấm ngọn tỉa cành có lợi gì? Người ta thường bấm ngọn và tỉa cành đối với cây trồng nào? Cho ví dụ? Mã đề: SINH 6 – 045- 121- 0- 0119 - 0619- 8 đáp án và biểu điểm đề kiểm tra Môn:Sinh học 6 Thời gian: 45 phút PHần A. Trắc nghiệm(3 điểm) Câu 1. Gồm 2 ý: 1. d (0,5điểm) 2. c (0,5điểm) Câu 2. Gồm 2 ý: - Mạch gỗ nước và muối khoáng (0,5điểm) - Mạch rây vận chuyển chất hữu cơ. (0,5điểm) Câu 3. 2 ý đúng: 1. B hoặc C 2. B hoặc C 3. a (1điểm) PHần b. Tự luận (7 điểm) Câu 4. Nêu được 2 ý: - Giống nhau (1,5điểm) - Khác nhau (1,5điểm) Câu 5. 2 ý: - Thực vật lớn lên nhờ ... sự phân chia tế bào mô phát sinh ngọn - ý nghĩa gíup thực vật sinh trưởng và phát triển(lớn lên) (1điểm) Câu 6. Nêu được 3 ý: - Bấm ngọn tỉa cành có lợi (1điểm) - ứng dụng thực tế đến cây trồng (1điểm) - Cho ví dụ (1điểm) * Yêu cầu: Bài trình bày sạch, đẹp, khoa họ Mã đề: SINH 6 – 045- 121- 0- 0119 - 0619- 8 ma trận đề kiểm tra Môn: Sinh học 6 Thời gian: 45 phút Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL 1.Mở đầu 3 tiết 2 Tế bào thực vật 4 tiết 3. Rễ 5 tiết 4. Thân 6 tiết 0,5 0,5 1,0 đ 0,5 1,0đ 1,0đ 0,5 1,5 1,5đ 2đ Tổng 3,5 4,5 2,0 Phòng giáo dục& đào tạo Nam Sách Trường THCS Nam Trung Mã đề: SINH 6 – 015- 112- 1- 2125 - 0619- 3 đề kiểm tra Môn: Sinh học 6 Thời gian: 15 phút Câu 1(1điểm): Em hãy chỉ ra câu trả lơì đúng nhất: 1. Trong các bộ phận sau, bộ phận nào là nơi xảy ra quá trình quang hợp? a, Lỗ khí b, Gân lá c, Diệp lục d, Cả a, b, và c 2. Lá cây cần khí nào để chế tạo ra tinh bột? a, Ôxy b, Nitơ c, Cácbôníc d, Cả a, b, và c Câu 2(1điểm): Điền vào ô trống Bằng thí nghiệm ta có thể xác định được: Lá chế tạo được...(1).... khi có ....(2)... Trong quá trình chế tạo tinh bột, lá ...(3)... ra môi trường. Câu 3( 8điểm): - Viết sơ đồ quang hợp ( hoặc nêu khái niệm quang hợp)? - Có mấy kiểu gân lá? Cho ví dụ? Mã đề: SINH 6 – 015- 112- 1- 2125 - 0619- 3 đáp án và biểu điểm đề kiểm tra Môn:Sinh học 6 Thời gian: 15 phút Câu 1. Đúng mỗi ý được 0,5điểm: 1. c 2. c Câu 2. Mỗi ý đúng được 0,5điểm: 1. Tinh bột 2. ánh sáng 3. Khí oxy Câu 3. ý 1 đúng được 6 điểm: + Nước + CO2 à Tinh bôt + O2 + Có 3 kiểu gân lá: Gân song song: Mía, cau.... Gân hình cung: Bèo tây.... Gân hình mạng: vải, nhãn Phòng giáo dục& đào tạo Nam Sách Trường THCS Nam Trung Mã đề: SINH 6 – 045- 132- 1- 0133 - 0619- 7 đề kiểm tra học kỳ I Môn: Sinh học 6 Thời gian: 45 phút Câu 1(2điểm): Vẽ và chú thích đầy đủ vào sơ đồ cấu tạo tế bào thực vật? Tại sao thực vật lớn lên được? Câu 2(2điểm): Phân biệt rễ cọc và rễ chùm ? Cho ví dụ? Câu 3 (3điểm): Có mấy loại lá biến dạng? Nêu chức năng của mỗi loại? Cho ví dụ? Câu 4(2điểm): Viết sơ đồ quang hợp và nêu ý nghĩa của quang hợp? Câu 5(1điểm): Giải thích vì sao phải gieo trồng cây đúng thời vụ? Mã đề: SINH 6 – 045- 132- 1- 0133 - 0619- 7 đáp án và biểu điểm đề kiểm tra học kỳ I Môn:Sinh học 6 Thời gian: 45 phút Câu 1. Vẽ và chú thích đầy đủ 6 phần ở sơ đồ cấu tạo tế bào thực vật. (1,5điểm) - Thực vật lớn lên được là nhờ sợ lớn lên và phân chia của tế bào (0,5điểm) Câu 2. 2 ý + Rễ cọc .... đặc điểm.... ví dụ (1điểm) + Rễ chùm .... đặc điểm.... ví dụ (1điểm) Câu 3. 6 ý biến dạng của lá mỗi ý 0,25điểm (3điểm) Câu 4. Viết được sơ đồ quang hợp (1điểm) ý nghĩa (1điểm) Câu 5. Giải thích đúng được 1điểm Mã đề: SINH 6 – 045- 132- 1- 0133 - 0619- 7 ma trận đề kiểm tra học kỳ I Môn: Sinh học 6 Thời gian: 45 phút Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. Mở đầu 3 2. Tế bào 4 3. Rễ 5 4. Thân 6 5. Lá 8 6. Cơ quan sinh dưỡng 2 7. Hoa 2 1,5đ 1đ 1đ 0,5đ 2đ 1đ 2đ 1đ Tổng 3,5đ 3,5đ 1đ Phòng giáo dục& đào tạo Nam Sách Trường THCS Nam Trung Mã đề: SINH 6 – 015- 213- 1- 3643 - 0619- 1 đề kiểm tra Môn: Sinh học 6 Thời gian: 15 phút Câu 1(6điểm): Phân biệt hiện tượng thụ phấn với thụ tinh? Câu 2(1điểm): Đặc điểm chủ yếu để phân biệt hạt 1 lá mầm và hạt 2 lá mầm là gì? Câu 3(3điểm): Tại sao phải làm đất tơi xốp trước khi gieo hạt? Mã đề: SINH 6 – 015- 213 - 1- 3643 - 0619- 1 đáp án và biểu điểm đề kiểm tra Môn:Sinh học 6 Thời gian: 15 phút Câu 1. Nêu được 2 khái niệm - Thụ phấn..... (3điểm) - Thụ tinh..... (3điểm) Câu 2. Nêu được 1 đặc điểm chủ yếu để phân biệt (1điểm) Câu 3. Giải thích đúng, rõ ràng chính xác (3điểm) Phòng giáo dục& đào tạo Nam Sách Trường THCS Nam Trung Mã đề: SINH 6 – 045- 223- 1- 3649 - 0619- 9 đề kiểm tra Môn:Sinh học 6 Thời gian: 45 phút PHần A. Trắc nghiệm(3 điểm) Câu 1(1điểm): Tìm câu trả lơì đúng nhất trong các câu sau: 1.Nhóm quả nào sau đây thuộc nhóm quả hạch? a, Xoài, dứa, ổi. c, Mơ, chuối, chôm chôm b, Mận. táo, đào d, Đậu, hồng xiêm, mướp. 2. Giao phấn thực hiện được nhờ: a, Gió c, Sâu bọ b, Con người d, Cả a, b và c Câu 2(2điểm): Hãy điền các từ: “ Bậc cao, bậc thấp, đơn bào, đa bào, rễ, thân, lá, ở cạn, ở nước” vào ô trống cho thích hợp. Tảo là thực vật .....(1).... cơ thể chưa có....(2)..... thực sự Tảo có dạng .......(3).... sống ở ....(4).....luôn có chất diệp lục. PHần b. tự luận (7 điểm) Câu 3(2điểm): Phân biệt hiện tượng thụ phấn với thụ tinh? Câu 4(2điểm): Giải thích cơ sở khoa học của một số biện pháp kĩ thuật sau: a, Phải bảo quản hạt giống tốt. b, Phải gieo trồng đúng thời vụ Câu 5(3điểm): Rêu có cấu tạo như thế nào? So với cây xanh có hoa, rêu có điểm gì khác? Mã đề: SINH 6 – 045- 223- 1- 3649 - 0619- 9 đáp án và biểu điểm đề kiểm tra Môn:Sinh học 6 Thời gian: 45 phút PHần A. Trắc nghiệm(3 điểm) Câu 1. Đúng mỗi ý được 0,5điểm: 1. b 2. d Câu 2. Mỗi ý điền đúng được 0,5điểm: 1, bậc thấp 3, đơn bào và đa bào 2, Rễ, thân, lá 4. Nước PHần b. tự luận (7 điểm) Câu 3. Nêu được khái niệm thụ phấn (1điểm) Nêu được khái niệm thụ tinh (1điểm) Câu 4. Giải thích đúng mỗi ý được: (1điểm) Câu 5. Nêu được cấu tạo của rêu (1,5điểm) Rêu khác cây có hoa ở điểm: Sinh sản bằng bào tử, cơ thể có thân, lá, rễ giả - Thụ tinh phải có nước (1,5điểm) * Yêu cầu: Bài trình bày sạch, đẹp, khoa học Mã đề: SINH 6 – 045- 223- 1- 3649 - 0619- 9 ma trận đề kiểm tra Môn: Sinh học 6 Thời gian: 45 phút Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Hoa – sinh sản hữu tính 3 tiết Quả - hạt 4 tiết Tổng kết cây có hoa 2 tiết Tảo- rêu- quyết 3 tiết 0,5 0,5 1,5đ 2đ 2đ 1,5đ 2đ Tổng 2,5đ 5,5đ 2,0đ Phòng giáo dục& đào tạo Nam Sách Trường THCS Nam Trung Mã đề: SINH 6 – 015- 214- 1- 5058- 0619- 8 đề kiểm tra Môn: Sinh học 6 Thời gian: 15 phút Câu 1(4điểm): Nêu vai trò của thực vật đối với động vật? Câu 2(4điểm): Trong chuỗi liên tục sau đây: Thực vật à động vật ăn cỏ àđộng vật ăn thịt à con người Hãy thay thế các từ thực vật, động vật bằng tên cây, con vật cụ thể. Câu 3(2điểm): Hãy chỉ ra câu trả lời đúng nhất: 1.Nhóm cây nào gồm toàn cây hạt kín: a, Mít, ớt, rêu c, Thông, lúa, đào b, ổi, cải, dừa d, Vải, dương xỉ, nhãn 2. Đặc điểm của lớp 2 lá mầm: a, Rễ cọc, gân hình mạng b, Phôi của hạt có 2 lá mầm c, Thân gỗ, thân cỏ , thân leo d. Hoa có 4 hoặc 5 cánh e, Cả a, b, c và d Mã đề: SINH 6 – 015- 214- 1- 5058 - 0619- 8 đáp án và biểu điểm đề kiểm tra Môn: Sinh học 6 Thời gian: 15 phút Câu 1. Có 4 ý đúng thì mỗi ý được 1điểm Câu 2. Có 4 ý điền đúng thì mỗi ý được 1điểm Câu 3. Đúng mỗi ý được 1điểm 1. b 2. e
File đính kèm:
- bo de sinh 6.doc