Đề kiểm tra môn Sinh học 7 học kỳ II năm học 2010 - 2011

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 718 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Sinh học 7 học kỳ II năm học 2010 - 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC 7. HỌC KỲ II / NĂM HỌC 2010-2011
Thời gian 45 phút
Đề số 1 Thời gian 20 phút
I/ Trắc nghiệm khách quan: Chọn câu đúng nhất (5 điểm)
1. Tim cá có :
a. 2 ngăn b. 3 ngăn 
c. 4 ngăn d. Không chia ngăn
2. Cá có :
a. 1 vòng tuần hoàn b. 2 vòng tuần hoàn
c. 3 vòng tuần hoàn d. 4 vòng tuần hoàn
3. Chim có :
a. 1 vòng tuần hoàn b. 2vòng tuần hoàn
c. 3 vòng tuần hoàn d. 4 vòng tuần hoàn
4. Ếch hô hấp bằng :
a. Mang b. Phổi c. Da d. Phổi và da
5. Câu nào sau đây không đúng :
a. Toàn thân chim có lông vũ bao phủ
b. Chi trước biến thành cánh
c. Hàm không răng có mỏ sừng bao bọc
d. Toàn thân chim có lông mao bao phủ
6. Động vật nào thuộc lớp lưỡng cư?
a. Rắn nước
b. Cá trê
c. Cá cóc
d. Cá bơn 
7. Câu nào sau đây không đúng :
a. Tim thú có 2 ngăn
b. Thú có 2 vòng tuần hòan
c. Thú có nhau thai
d. Thú đẻ con , nuôi con bằng sữa
8. Bộ lông mao có vai trò gì trong đời sống của thỏ:
a. Giữ nhiệt 
b. Bảo vệ cơ thể
c. Giữ nhiệt và bảo vệ cơ thể 
d. Đe dọa kẻ thù
9. Não thỏ có đặc điểm gì tiến hóa hơn não cá:
a. Bán cầu não lớn 
b. Bán cầu não nhỏ
c. Thùy khứu giác lớn 
d. Tiểu não nhỏ
10. Động vật nào có hình thức sinh sản hữu tính thấp nhất:
a. Trùng giày b. Ruột khoang
c. Sán lá gan d. Cá
11. Động vật nào có hình thức sinh sản hữu tính cao nhất :
a. Thân mềm b. Sâu bọ
c. Chim d. Thú
 12. Nguyên nhân nào không gây ra sự suy giảm đa dạng sinh học trong tự nhiên ở nước ta
a. Khai thác quá mức 
b. Phá rừng làm nương
c. Sự ô nhiễm 
d. Tích cực trồng rừng
13. Ếch di chuyển bằng hình thức :
a. Bò b. Bơi
c. Trườn d. Chạy
14. Đa dạng sinh học ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng rất thấp vì :
a. Động vật ngủ đông dài 
b. Động vật sinh sản ít
c. Khí hậu rất khắc nhiệt
d. Khí hậu khá phù hợp 
15. Động vật nào sau đây có hình thức sinh sản vô tính mọc chồi :
a. Trùng giày b. Thủy tức
c. Cá d. Ếch 
16. Số loài của lớp động vật nhiều nhất :
a. Giáp sát b. Lưỡng cư
c. Sâu bọ d. Bò sát
17. Hiện tượng hô hấp kép có ở:
a. Cá chép b. Chim bồ câu
c. Thằn lằn d. Thỏ
18. Động vật thuộc lớp bò sát:
a. Cá mập b. Cá sấu
c. Cá voi d. Cá heo
19. Có quan hệ họ hàng gần với cá hơn là:
a. Tôm sông b. Châu chấu
c. Ốc sên d. Ếch đồng
20. Câu nào sau đây đúng:
a. Tim chim có 3 ngăn
b. Máu nuôi cơ thể chim ít pha
c. Phân chim là hỗn hợp của phân và nước tiểu
d. Đa số trứng chim có vỏ dai
II. Tự luận : 5 điểm (Thời gian 25 phút)
Câu 1 : (2,5 điểm) Trình bày đặc điểm chung của lớp chim? Nêu ích lợi và tác hại của chim đối với con người? 
Câu 2 : (2,5 điểm) Thế nào là đấu tranh sinh học? Nêu các biện pháp đấu tranh sinh học? Kể tên 4 động vật là thiên địch của sâu bọ hại.
ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC 7. HỌC KỲ II / NĂM HỌC 2010-2011
Thời gian 45 phút
Đề số 2 Thời gian 20 phút
I/ Trắc nghiệm khách quan: Chọn câu đúng nhất (5 điểm)
1. Nguyên nhân nào không gây ra sự suy giảm đa dạng sinh học trong tự nhiên ở nước ta
a. Khai thác quá mức 
b. Phá rừng làm nương
c. Sự ô nhiễm 
d. Tích cực trồng rừng
2. Cá có :
a. 1 vòng tuần hoàn b. 2 vòng tuần hoàn
c. 3 vòng tuần hoàn d. 4 vòng tuần hoàn
3. Đa dạng sinh học ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng rất thấp vì :
a. Động vật ngủ đông dài 
b. Động vật sinh sản ít
c. Khí hậu rất khắc nhiệt
d. Khí hậu khá phù hợp 
4. Ếch hô hấp bằng :
a. Mang b. Phổi c. Da d. Phổi và da
5. Hiện tượng hô hấp kép có ở:
a. Cá chép b. Chim bồ câu
c. Thằn lằn d. Thỏ
6. Động vật nào thuộc lớp lưỡng cư?
a. Rắn nước
b. Cá trê
c. Cá cóc
d. Cá bơn 
7. Câu nào sau đây không đúng :
a. Tim thú có 2 ngăn
b. Thú có 2 vòng tuần hòan
c. Thú có nhau thai
d. Thú đẻ con , nuôi con bằng sữa
8. Có quan hệ họ hàng gần với cá hơn là:
a. Tôm sông b. Châu chấu
c. Ốc sên d. Ếch đồng
9. Số loài của lớp động vật nhiều nhất :
a. Giáp sát b. Lưỡng cư
c. Sâu bọ d. Bò sát
10. Động vật nào có hình thức sinh sản hữu tính thấp nhất:
a. Trùng giày b. Ruột khoang
c. Sán lá gan d. Cá
11. Động vật nào có hình thức sinh sản hữu tính cao nhất :
a. Thân mềm b. Sâu bọ
c. Chim d. Thú
2. Tim cá có :
a. 2 ngăn b. 3 ngăn 
c. 4 ngăn d. Không chia ngăn
13. Ếch di chuyển bằng hình thức :
a. Bò b. Bơi
c. Trườn d. Chạy
14. Chim có :
a. 1 vòng tuần hoàn b. 2vòng tuần hoàn
c. 3 vòng tuần hoàn d. 4 vòng tuần hoàn
15. Động vật nào sau đây có hình thức sinh sản vô tính mọc chồi :
a. Trùng giày b. Thủy tức
c. Cá d. Ếch 
16. Não thỏ có đặc điểm gì tiến hóa hơn não cá:
a. Bán cầu não lớn 
b. Bán cầu não nhỏ
c. Thùy khứu giác lớn 
d. Tiểu não nhỏ
17. Câu nào sau đây không đúng :
a. Toàn thân chim có lông vũ bao phủ
b. Chi trước biến thành cánh
c. Hàm không răng có mỏ sừng bao bọc
d. Toàn thân chim có lông mao bao phủ
18. Động vật thuộc lớp bò sát:
a. Cá mập b. Cá sấu
c. Cá voi d. Cá heo
19. Bộ lông mao có vai trò gì trong đời sống của thỏ:
a. Giữ nhiệt 
b. Bảo vệ cơ thể
c. Giữ nhiệt và bảo vệ cơ thể 
d. Đe dọa kẻ thù
20. Câu nào sau đây đúng:
a. Tim chim có 3 ngăn
b. Máu nuôi cơ thể chim ít pha
c. Phân chim là hỗn hợp của phân và nước tiểu
d. Đa số trứng chim có vỏ dai
II. Tự luận : 5 điểm (Thời gian 25 phút)
Câu 1: (2,5 điểm) Trình bày đặc điểm chung của lớp lưỡng cư? Vai trò của lưỡng cư đối với con người?
Câu 2: (2,5 điểm) Đa dạng sinh học động vật mang lại lợi ích gì cho con người? Trình bày nguy cơ suy giảm và biện pháp bảo vệ sự đa dạng sinh học?
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
I/Trắc nghiệm :
1a, 2a, 3b, 4d, 5d, 6c, 7a, 8c, 9a, 10a, 
11d, 12d, 13b, 14c, 15b, 16c, 17b, 18b, 19d, 20c
II/Tự luận :
Câu 1. 
Đặc điểm chung( 1,5 điểm)
	Ích lợi (0,5 điểm)
	Tác hại( 0,5 điểm)
Câu 2. 
Đấu tranh sinh học( 1 điểm)
	Các biện pháp đấu tranh sinh học(1 điểm)
	Kể tên 4 động vật thiên địch( 0,5 điểm)
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
I/Trắc nghiệm :
1d, 2a, 3c, 4d, 5b, 6c, 7a, 8d, 9c, 10a, 
11d, 12a, 13b, 14b, 15b, 16a, 17d, 18b, 19c, 20c
II/Tự luận :
Câu 1. 
Đặc điểm chung( 1,5 điểm)
	Ích lợi (0,5 điểm)
	Tác hại( 0,5 điểm)
Câu 2. 
Đấu tranh sinh học( 1 điểm)
	Các biện pháp đấu tranh sinh học(1 điểm)
	Kể tên 4 động vật thiên địch( 0,5 điểm)

File đính kèm:

  • docDE THI HKII SINH 7.doc
Đề thi liên quan