Đề kiểm tra môn Sinh học 9 - Mã đề: S\1 - 01

doc3 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 833 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Sinh học 9 - Mã đề: S\1 - 01, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT HẢI AN
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
2012 – 2013
Mã đề: S\1-01
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC 9
Thời gian : 15 phút
Tiết 44 - Tuần 22
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết 
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Môi trường và 
các nhân tố sinh thái
2
2đ
2
2đ
1
1đ
5
5đ
Ảnh hưởng của ánh sáng 
lên đời sống sinh vật 
1
1đ
1
1đ
2
2đ
Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật 
1
1đ
1
1đ
1
1đ
3
3đ
Tổng
3
3đ
4
4đ
3
3đ
10
10đ
PHÒNG GD & ĐT HẢI AN
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
2012 – 2013
Mã đề: S\1-01
 ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC 9
Thời gian : 15 phút
Tiết 44 - Tuần 22
1. Nhân tố sinh thái bao gồm 
A.Khí hậu, nhiệt độ, ánh sáng, động vật
B.nước, con người, động vật, thực vật
C.Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh và con người
D.Vi khuẩn, đất, ánh sáng, rừng cây
2. Nhóm động vật nào sau đây đều là sinh vật biến nhiệt 
A.Cá chép, ếch đồng, thằn lằn B. ếch đồng, thằn lằn, hổ 
C. Mèo, chim bồ câu, cá chép D. thỏ, ếch đồng, cá chép 
3. Có các loại môi trường sau:
1. Môi trường không khí 2. Môi trường trên cạn
3. Môi trường nước 4. Môi trường đất
5. Môi trường sinh vật 6. Môi trường xã hội
Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là
A. 1,3,4,6 B. 1,3,4,5 C.2,3,4,5 D. 2,3,4,6 
4. Khoảng giới hạn sinh thái nhiệt độ của cá rô phi ở Việt Nam là:
A. 0o – 45o B. 2o – 45o C. 5o – 42o D. 5o – 50o 
5. Cây có lớp vỏ dày, tầng bần phát triển có ý nghĩa gì?
A. Giúp dẫn truyền nước và muối khoáng
B. Không thấm nước
C. Tránh sâu hại xâm nhập
D. Đây là lớp cách nhiệt bảo vệ các cơ quan bên trong
6. Cây ưa sáng có đặc điểm hình thái:
A. Thân cao, phân nhiều cành, lá to
B. Thân thấp, phân cành, lá màu xanh đậm
C. Thân thấp, tán rộng, lá màu xanh nhạt
D. Thân cao, phân nhiều cành, lá mỏng, phiến lá hẹp.
7. Quá trình quang hợp và hô hấp của cây diễn ra bình thường ở nhiệt độ:
A. 20o – 30o B. 15o – 35o C. 10o – 30o D. 25o – 40o 
8. Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái
A. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp lên đời sống sinh vật
B. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp lên đời sống sinh vật
C. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp lên đời sống sinh vật
D. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp lên đời sống sinh vật
9. Thực vật chịu hạn thường có đặc điểm:
A. phiến lá mỏng, bản rộng, mô giậu kém phát triển
B. phiến lá mỏng, bản hẹp, mô giậu phát triển
C. cơ thể mọng nước, lá tiêu giảm
D. thân cao, phiến lá hẹp, rễ dài
10. Nhân tố sinh thái hữu sinh gồm:
A. Nhân tố ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm B. Mối quan hệ giữa các sinh vật
C. Nhân tố con người D. Cả B và C.
PHÒNG GD & ĐT HẢI AN
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
2012 – 2013
Mã đề: S\1-01
 ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA 
MÔN SINH HỌC 9
Thời gian : 15 phút
Tiết 44 - Tuần 22
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
A
C
C
D
C
A
B
C
D

File đính kèm:

  • docDT_LELOI_SINH9_15PHUT_TUAN22_TIET44_2012-2013_01.doc
Đề thi liên quan