Đề kiểm tra môn Sinh học - Học kì II - Lớp 9 - Đề 1

pdf4 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 709 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Sinh học - Học kì II - Lớp 9 - Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC, HỌC KÌ II, LỚP 9 
Đề số 1 
A. MA TRẬN (BẢNG 2 CHIỀU) 
 Các mức độ nhận thức 
Các chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng 
 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 
Chương VI 
Phần I: ứng 
dụng di 
truyền học 
 Câu 4 
1,0 
 1 Câu 
1,0 
Chương I: 
SV và MT 
Câu 1 
1,5 
 Câu 2.1 
Câu 2.8 
0,5 
 3 câu 
2,0 
Chương II: 
Hệ sinh thái 
Câu 2.2 
0,25 
 Câu 3.2 
0,5 
Câu 7 
2,0 
 3 câu 
2,75 
Chương III: 
Con người 
và MT 
Câu 2.7 
0,25 
 Câu 2.3 
Câu 2.4 
0,5 
Câu 5 
1,5 
 4 câu 
2,25 
Chương IV: 
Bảo vệ MT 
Câu 2.6 
Câu 2.5 
0,5 
 Câu 3.1 
0,5 
 Câu 6 
1,0 
4 câu 
2,0 
Tổng 5 câu 
2,5 
 6 câu 
2,0 
3 câu 
4,5 
 1 câu 
1,0 
15 câu 
10,0 
B. NỘI DUNG ĐỀ 
I. Trắc nghiệm khách quan (4,5 điểm) 
 Câu 1: Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin 
ở cột A (1,5đ) 
Quan hệ Đặc điểm 
1. Cộng sinh a) Sự hợp tác cùng có lợi giữa các sinh vật cùng loài (sống gần 
nhau sống thành bầy đàn,) 
2. Hội sinh b)Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy các chất 
dinh dưỡng, máutừ sinh vật đó 
3. Cạnh tranh c)Gồm các trường hợp động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn 
thực vật, thực vật bắt sâu bọ, 
4. Kí sinh d)Sự hợp tác có lợi giữa hai loài sinh vật. 
5.Sinh vật ăn sinh 
vật 
6. Hợp tác cùng loài 
e)Khi nguồn sống không đủ cho sinh vật, các sinh vật khác loài 
tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác của 
môi trường. Các loài kìm hãm sự phát triển của nhau. 
g)Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lội còn 
một bên kia không có lợi và cũng không có hại. 
Câu 2: Hãy khoanh tròn vào chỉ 1 chữ cái (A, B, C, D, E) đứng trước phương án trả 
lời mà em cho là đúng: (2đ) 
1. Quan hệ giữa các sinh vật trong các ví dụ sau, đâu là quan hệ cộng sinh: 
A. Sâu bọ sống trong tổ kiến và tổ mối. 
B. Trâu và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng cỏ. 
C. Cá ép bám vào rùa biến, nhờ đó cá được đưa đi xa. 
D. Tảo, tôm và cá sống trong hồ nước. 
2. Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực nhất định, ở một thời 
điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới là: 
 A. Quần xã sinh vật 
 B. Quần thể sinh vật. 
 C. Hệ sinh thái. 
 D. Tổ sinh thái. 
3. Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên từ đó gây nhiều hâu quả 
xấu là: 
 A. Khai thác khoáng sản. 
 B. Săn bắt động vật hoang dã. 
 C. Phá hủy thảm thực vật, đốt rừng lấy đất trồng trọt 
 D. Chăn thả gia súc. 
4. Những hoạt động của con người gây ô nhiễm môi trường là: 
A. Các chất thải từ hoạt động sinh hoạt và công nghiệp, bụi bặm do nham thạch 
của núi lửa. 
B. Các chất bảo vệ thực vật, các chât phóng xạ và lũ lụt. 
C. Các chất thải từ hoạt động công nghiệp, sinh hoạt, các chất bảo vệ thực vật 
và các chất phóng xạ. 
D. Các chất thải từ hoạt động công nghiệp, sinh hoạt, các chất bảo vệ thực vật, 
các chất phóng xạ, bụi bặm do nham thạch của núi lửa và lũ lụt. 
5. Trong các tài nguyên sau, tài nguyên nào là tài nguyên tái sinh: 
A. Khí đốt thiên nhiên,. C. Than đá. 
B. Nước. D. Bức xạ mặt trời. 
6. Tài nguyên vĩnh cửu là: 
A. Nước. C. Gió. 
B. Đất. D. Dầu lửa. 
7. Nguyên nhân phá hoại nhiều nhất đến hệ sinh thái biển là: 
A. Săn bắt quá mức động vật biển. 
B. Phá rừng ngập mặn để nuôi tôm. 
C. Phá rừng ngập mặn để xây dựng các khu du lịch. 
D. Các chất thải công nghiệp theo sông đổ ra biển. 
8. Vi khuẩn sống ở ruột già người có mối quan hệ: 
A. Cộng sinh hoặc cạnh tranh. 
B. Ký sinh hoặc cộng sinh. 
C. Ký sinh hoặc cạnh tranh. 
D. Ký sinh hoặc sinh vật ăn sinh vật khác. 
Câu 3: Chọn cụm từ thích hợp trong số các cụm từ cho sẵn để điền vào những chỗ 
trống (...) trong câu: (1đ) 
1. Những dạng tài nguyên sau một thời gian sử dụng sẽ bị cạn kiệt gọi là tài 
nguyên tái sinh như ............ 
 A. Quặng sắt B. Tài nguyên đất 
C. Năng lượng gió D. Tài nguyên năng lượng thủy triều 
2. Đặc trưng của quần thể là: đặc trưng về tỉ lệ giới tính (tỉ lệ đực/cái), thành 
phần nhóm tuổi, .............. 
A. Tỉ lệ sinh sản. B. Mật độ quần thể. 
C. Tỉ lệ tử vong. D. Độ đa dạng 
II. Tự luận ( 5,5 điểm) 
Câu 4: Ưu thế lai là gì? Cho ví dụ. (1đ) 
Câu 5: Trình bày hậu quả của việc chặt phá rừng.(1,5đ) 
Câu 6: Theo em nguồn năng lượng chủ yếu của con người trong tương lai là gì? Giải 
thích. (1đ) 
Câu 7: Thế nào là mật độ quần thể? Mật độ quần thể tăng hay giảm phụ thuộc vào 
những yếu tố nào, cho ví dụ. (2đ) 

File đính kèm:

  • pdfII1.pdf
Đề thi liên quan