Đề kiểm tra môn Sinh học lớp 7 (tiết 18)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Sinh học lớp 7 (tiết 18), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra : Môn Sinh học lớp 7 Bài số 1: Tiết ppct: 18 I. Mục tiêu: - Kiểm tra kiến thức đã học về ngành động vật nguyên sinh, ruột khoang, các ngành giun. - Kỹ năng trình bày kiến thức, kỹ năng so sánh - Thái độ : nghiêm túc, độc lập trong thi cử II. lập ma trận: Các chủ đề chính Các mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TKQ TCQ TKQ TCQ TKQ TCQ 1. Ngành động vật nguyên sinh C1 (1) 0,5 điểm 0,5 điểm 2. Ngành ruột khoang C4 2 điểm 2 điểm 3. Các ngành giun C1(2) 0,5 điểm C2 1,5 điểm C3 1,5 điểm C5 2 điểm C6 2 điểm 7,5 điểm Tổng 4 điểm 4 điểm 2điểm 10 điểm A / Phần trắc nghiệm Bài 1 : Chọn một chữ cái A, B , C đứng trước câu trả lời đúng nhất 1/ Nơi sống của sán lá gan Sán lá gan sống tự do Sán lá gan sống ở trâu bò Sán lá gan sống kí sinh ở gan , mật trâu bò 2/ Đặc điểm của giun tròn : Cơ thể dẹp , đối xứng hai bên Có khoang cơ thể chưa chính thức , cơ thể hình trụ . Có khoang cơ thể chính thức , cơ thể phân đốt . Bài 2: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ có dấu ....... Giun đốt (gồm giun đất , đỉa , ................) chúng da dạng về ................................. Giun đốt có đặc điểm chung : Cơ thể phân đốt .....................;................................. Giun đốt có vai trò lớn đối với ..................................và đời sống ........................... Bài 3 : Nối nội dung ở cột A với cột B sao cho đúng . Cột A CộtB 1/ Sán lá gan A/ Thành cơ thể có 2 lớp tế bào , có gai tự vệ 2/ Giun đũa B/ Cơ thể dài , phân đốt , mỗi đốt có vành tơ 3/ Thuỷ tức C/ Cơ thể dài (25 cm) có vỏ kitin cứng D/ Cơ thể dẹp , có đối xứng hai bên B/ Phần tự luận (6đ) Câu 4 : Cho biết cấu tạo , chức năng một số tế bào thành cơ thể thuỷ tức. Câu 5 : Nêu các đặc điểm của ngành giun tròn . Câu 6 : Giun đốt có tổ chức cơ thể tiến hoá hơn giun dẹp, Giun tròn ở những đặc điểm nào ? đáp án hướng dẫn chấm Câu 1: 1 –C; 2-B; Câu 2: Nhiều đại diện; môi trường sống; đốt có vành tơ, phân tính; tự nhiên; đời sống con người Câu 3: 1-D; 2-C; 3-A; Câu 4: Cấu tạo: Cơ thể có 2 lớp tế bào đảm nhiệm các chức năng khác nhau. - Tế bào gai: Tự vệ tấn công và bắt mồi. - Tế bào thành cơ: vận chuyển - Tế bào cơ tiêu hoá: thực hiện tiêu hoá thức ăn. Câu 5: Đặc điểm ngành giun tròn - Cơ thể hình trụ, thuôn dài nhọn 2 đầu - Có lớp vỏ kitin bọc ngoài - Có ống tiêu hoá - Phân tính - Con cái đẻ nhiều trứng Câu 6: Giun đốt tiến hoá hơn là: - Cơ thể phân đốt, mỗi đốt có vành tơ, là cơ quan di chuyển - Hệ tiêu hoá hoàn chỉnh hơn - Xuất hiện hệ tuần hoàn,Tim đơn giản - Hệ thần kinh tiến hoá hơn - Hệ bài tiết tiến hoá hơn. đề kiểm tra sinh 7 giữa kỳ ii Tiết ppct: I. Mục tiêu: - Kiểm tra kiến thức đã học về các lớp: Lưỡng cư, cá, bò sát, chim, thú. Kỹ năng: Luyện kỹ năng trình bày kiến thức, kỹ năng so sánh. Thái độ: Nghiêm túc, độc lập trong thi cử II. Lập ma trận Các chủ đề chính Các mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TKQ TCQ TKQ TCQ TKQ TCQ 1. Lưỡng cư Câu 1 0,5 điểm Câu 6 2 điểm 2,5 điểm 2. Cá 3. Bò sát 4. Chim Câu 4 2 điểm 2 điểm 5. Thú Câu 2,3 1 điểm Câu 2 2,5 điểm Câu 5 2 điểm 5,5 điểm Tổng 1,5 điểm 2,5 điềm 4 điểm 2 điểm 10 điểm III. Ra đề A. Đánh dấu X vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Lớp động vật nào trong ngành động vật có xương sống là động vật biến nhiệt, đẻ trứng? A, Chim thú bò sát. B, Cá lưỡng cư, bò sát. C, Cá lưỡng cư, chim. Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây chứng tỏ cá voi thích nghi với điều kiện hoàn cảnh dưới nước? A, Cơ thể hình thoi, cổ rất ngắn. B, Chi trước biến đổi thành bơi chèo, vây đuôi nằm ngang. C, Đẻ con và nuôi con bằng sữa. D, Cả A và B. Câu 3: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp thú vì: A, Cấu tạo thích nghi với đời sống của nước. B, Nuôi con bằng sữa. C, Bộ lông dày giữ nhiệt. B. Điền tiếp các nội dung thực hành vào bảng (về thỏ) Hệ cơ quan Vị trí Thành phần, chức năng Tiêu hoá Hô hấp Tiêu hoá Bài tiết Câu 4: (2 điểm) Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim với đời sống bay? Câu 5: (3 điểm) Đặc điểm chung và vai trò của thú? Cần làm gì để bảo vệ thú? Câu 6: (1 điểm) Đặc điểm chung của lưỡng cư? Đáp án và hướng dẫn chấm Câu 1: B; Câu 2: C; Câu 3: A; Câu 4: Tiêu hoá: Trong khoang bụng gồm ống tiêu hoá và tuyến tiêu hoá Hô hấp: Trong khoang ngực trao đổi khí Bài tiết: Trong khoang bụng bài tiết nước tiểu Câu 5: Thú có đặc điểm chung là: - Đẻ con và nuôn con bằng sữa - Hệ thần kinh, tiêu hoá, hô hấp, tuần hoàn hoàn chỉnh - Đời sống phong phú, đa dạng về số loài Câu 6: - Sống ở môi trường ẩm ướt, hô hấp bằng da và phổi, có hiện tượng ngủ đông, da trơn, đẻ trứng dưới nước....
File đính kèm:
- Mot so de KT Sinh 7.OKda sua.doc