Đề kiểm tra môn Sinh vật khối lớp 9

doc6 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 612 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Sinh vật khối lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ
 Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Tổng điểm
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Ứng dụng di truyền học 
- HS biết được hiện tượng ưu thế lai cơ sở của ưu thế lai
1 câu: TSĐ 20%=20 đ
 100% =
 (20 đ)
20đ
2. Sinh vật và môi trường 
- HS biết được giới hạn sinh thái 
-HS biết được đặc điểm của mối quan hệ khác loài
- HS hiểu được loài ưu thế trong quần xã và sự ổn định của quần xã 
4 câu;TSĐ 20%=20 đ
50% =10đ
50%=10đ
20đ
3. Hệ sinh thái 
-Khái niệm quần thể SV
-Giải thích vì sao quần thể người có đặc trưng mà quần thể khác không có 
- Trình bày được khái niện chuối thức ăn và lưới thức ăn (ý 1)
- Vân dụng làm bài tập
 (ý 2)
2câu:TSĐ 50 %=50đ
60% = 30đ
40 % = 20đ
50đ
4. Bảo vệ môi trường 
-HS biết được biện pháp bảo vệ thiên nhiên hoang dã 
Biết được biện pháp cải tạo hệ sinh thái 
2 câu;TSĐ 10%=10 đ
50%= 5đ
50%= 5đ
10đ
Số câu :9
TSĐ 100% = 100đ
3 câu = 15đ
1 câu = 20đ
3 câu = 15đ
2câu = 30đ
 20đ
TSĐ= 100 đ
ĐỀ KIỂM TRA
I / Trắc nghiệm ( 30 điểm )Em hãy đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng nhất 
Câu 1 (5 điểm ) Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với nhân tố sinh thái nhất định được gọi là gì ? 
Giới hạn sinh thái 
Giới hạn dưới 
Giới hạn trên 
Khoảng cực thuận 
Câu 2 (5 điểm ) Phát biểu nào sau đây không phải là biện pháp cải tạo hệ sinh thái đang bị suy thoái .
Bón phân hợp lí và hợp vệ sinh 
Trồng cây gây rừng 
chọn giống vật nuôi ,cây trồng thích hợp năng xuất cao 
Xây đập làm nhà máy thuỷ điện .
 Câu 3( 5 điểm ) Loài ưu thế là loài quan trọng trong quần xã do :
 a.Số lượng cá thể nhiều 
 b. Sức sống mạnh ,sinh khối lớn ,hoạt động mạnh 
 c. Có khả năng tiêu diệt các loài khác .
 d. Số lượng cá thể nhiều ,sinh khối lớn ,hoạt động mạnh .
Câu 4( 5 điểm )Một quần xã ổn định thường có 
Số loài lớn ,số lượng cá thể của loài thấp 
Số loài lớn số, lượng cá thể của loài cao 
Số loài nhỏ , số lượng cá thể của loài cao
Số lượng loài và số lượng cá thể của loài ở mức trung bình
Câu 5( 5 điểm ) Biện pháp dùng bảo vệ thiên nhiên hoang dã là 
 a.Bảo vệ các loài sinh vật 
 b. Bảo vệ tài nguyên sinh vật và cải tạo hệ sinh thái đang bị suy thoái 
 c. Tăng cường công tác chọn giống vật nuôi 
 d. Tăng cường công tác chọn giống cây trồng .
Câu 6 ( 5 điểm ) cho các cụm từ sau : hội sinh ,hỗ trợ ,cạnh trnh ,cộng sinh ,đối địch ,sinh vật ăn sinh vật khác ,kí sinh ,nửa kí sinh . Hãy điền vài bảng dưới đây cho phù hợp
Quan hệ
Đặc điểm
Hỗ trợ 
Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài SV
Sự hợp tác giữa 2 loài SV,trong đó 1 bên kia có lợi còn bên kia không có lợi và cũng không có hại gì 
Đối địch 
Các SV khác loài tranh giành nhau như thức ăn ,nơi ở và điều kiện sống khác của môi trường , các loài kim hãm sự phát triển của nhau 
Sv sống nhờ trên cơ thể của SV khác lấy các chất dinh dưỡng từ máu ,từ Sv đó 
gồm các trường hợp : ĐV ăn TV ,ĐV ăn thịt con mồi ,TV bắt sâu bọ 
II/ Tự luận ( 70điểm ) 
 Câu 1 ( 20 điểm ) Hiện tượng ưu thế lai là gì ? Cơ sở di truyền của ưu thế lai .
 Câu 2 ( 20 điểm )Thế nào là quần thể sinh vật ? Cho ví dụ .Giải thích vì sao quần thể người có đặc trưng mà quần thể khác không có. 
 Câu 3 ( 30 điểm ) Thế nào là chuỗi thức ăn và lưới thức ăn ? Em hãy xây dựng một lưới thức ăn theo gợi ý sau :
- Cây cỏ là thức ăn của sâu ,châu chấu ,gà,dê.
- Sâu là thức ăn của ếch ,nhái
- Châu chấu là thức ăn của ếch ,nhái , gà , rắn 
- Ếch ,nhái là thức ăn của rắn 
- Gà ,dê là thức ăn của hổ .
- Vi sinh vật phân giải xác sinh vật 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I / Trắc nghiệm ( 30 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
A
D
D
B
B
- Cộng sinh 
- Hội sinh 
- Cạnh tranh
- Kí sinh ,nửa kí sinh
- Sinh vật ăn sinh vật khác 
II/ Tự luận ( 70 điểm )
Câu 1 ( 20 điểm ) Hiện tượng ưu thế lai là gì ? Cơ sở di truyền của ưu thế lai .
- Hiện tượng ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn ,sinh trưởng nhanh hơn ,phát triển mạnh hơn ,chống chịu tốt hơn . Các tính trạng về hình thái ,năng xuất cao hơn trung bình giữa bố và mẹ hoạc vượt trội cả bố và mẹ ( 10 đ)
 - Cơ sở di truyền học của ưu thế lai 
 + Các tính trạng số lượng do nhiều gen quy định 
 + Ở mỗi dạng bố mẹ thuần chủng ,nhiều gen lăn ở trạng thái đồng hợp biểu hiện 1 số đặc điểm xấu khi lai giữa chúng với nhau ,chỉ các gen trội có lợi được biểu hiện ở cơ thể lai F1( 10 đ)
Câu 2 ( 20 điểm ) Thế nào là quần thể sinh vật ? Cho ví dụ .Giải thích vì sao quần thể người có đặc trưng mà quần thể khác không có 
*Quần thể sinh vật Là : Tập hợp những cá thể cùng loài ,cùng sống trong một khu vực nhất định ,vào một thời điểm nhất định .Những cá thể trong quần thể có khả năng giao phối với nhau để sinh sản tạo ra thế hệ mới 
Ví dụ : Tập hợp các cá thể chuột đồng sống trên một cánh đồng .( 10đ)
* Giải thích vì sao quần thể người lại có đặc trưng mà quần thể sinh vật khác không có. 
- Vì con người có tư duy ,có trí thông minh nên có khả năng tự điều chỉnh các đặc trưng sinh thái trong quần thể ,đồng thời cải tạo thiên nhiên ( 10đ).
Câu 3 ( 30 điểm ) : Thế nào là chuôĩ thức ăn và lưới thức ăn ? Em hãy xây dựng một lưới thức ăn theo gợi ý sau :
- Cây cỏ là thức ăn của sâu ,châu chấu ,gà,dê.
- Sâu là thức ăn của ếch ,nhái
- Châu chấu là thức ăn của ếch ,nhái , gà , rắn 
- Ếch ,nhái là thức ăn của rắn 
- Gà ,dê là thức ăn của hổ 
- Vi sinh vật phân giải xác sinh vật 
* Chuỗi thức ăn : Là một dãy bao gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau . Mỗi loài là một mắt xích, vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích đứng trước ,vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụ .( 5,0 đ)
* Lưới thức ăn : Bao gồm các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung . một lưới thức ăn hoàn chỉnh bao gồm 3 thành phần chủ yếu 
 + Sinh vật sản xuất 
 + Sinh vật tiêu thụ 
 + Sinh vật phân giải ( 5,0 đ)
* Lưới thức ăn :( 20 đ)
 Ếch ,nhái Rắn 	
	Hổ 	 vi khuẩn 
Sâu Châu chấu 	
 Gà 
	 Dê
	 Cây cỏ 

File đính kèm:

  • docĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC 9 HỌC KÌ II.doc
Đề thi liên quan