Đề kiểm tra môn Tiếng Việt khối 1

doc8 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 703 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Tiếng Việt khối 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT
1.Kiểm tra đọc:
 a. Đọc thành tiếng các âm, vần:
ph, ngh, nh, th, uôi, ưa, eo, ơi.
 b.Đọc thành tiếng các từ ngữ:
 thợ mỏ, chữ số, rổ khế, nghệ sĩ, tuổi thơ, rau quả.
c. Đọc thành tiếng các câu :
 Suối chảy rì rào
 Gió reo lao xao
 Bé ngồi thổi sáo.
d. Đọc hiểu:
Điền g hay gh. 
.....ế nhựa mào ...à
....ửi thư ......i nhớ
2.Kiểm tra viết:
 Đọc cho học sinh viết :
a.Âm và vần: ch, qu, tr, ph, ia, ui, au, ươi.
b. Từ ngữ:
nhà ga, cái kéo, nhảy dây, ngựa gỗ.
c.Nhìn bảng viết câu:
 gió từ tay mẹ
 ru bé ngủ say
 thay cho gió trời
 giữa trưa oi ả.
 ĐÁP ÁN
 1.Kiểm tra đọc:
 a.Đọc thành tiếng các âm, vần.(2đ).
 -Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định 0,25đ/ âm, vần.
 -Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây /âm/ vần) không được điểm.
 b.Đọc thành tiếng các từ ngữ (3đ).
 -Đọc đúng rõ ràng, đảm bảo thời gian 0,25 /từ ngữ.
 -Đọc sai hoặc không đọc được( dừng quá 5 giây / từ ngữ không được điểm.
 c.Đọc thành tiiếng các câu (3đ)
 -Đọc đúng trôi chảy 1đ / câu.
 -Đọc sai hoặc không đọc được, không được điểm.
 2. Đọc hiểu:( 2đ).
 Chọn âm thích hợp điền vào chỗ chấm mỗi chỗ chấm được 0,5 đ.
 ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN
1.Viết:
 a. Viết số thích hợp vào ô trống:
1
3
7
 b.Viết theo mẫu:
0
0
0 0
0 0
0 0 0
0 0 0 0 0 
0 0 0 0 0
0 0 0 
 2 ...... ...... ....... ......
 c.Đọc số:
 3: ...... 6: ........
 7: ..... 2: .......
 Bài 2: Điền dấu >,<,=.
 5.......4	3 + 1 .......4
 3.......8 2 + 0 .......3
 Bài 3: Tính :
 2 5 3 1
 +1 +0 +1 +1
 Bài 4: 1 + 4 + 0 = 1 + 2 + 1 =
 Bài 5: Điền số vào ô trống:
 1+ 9 = 5	9 + 2 = 3
 9 + 0 = 4 	1 + 9 = 2
	Bài 6: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
=
5
.
=
5
	ĐÁP ÁN
*Bài 1:( 3đ )
Bài 1a: Viết đúng số ở các ô trống được 1đ.
Nếu sai 1 số ở ô trống nào thì không có điểm.
Bài 1b: Viết đúng theo mẫu mỗi bài 0,25 đ.
Bài 1c: Đọc đúng mỗi số được 0,25 đ
*Bài 2: ( 1đ )
Điền đúng dấu vào mỗi chỗ chấm 0,25 đ
*Bài 3: (2đ )
Ghi kết quả đúng vào mỗi phép tính được 0,5đ.
 Bài 4: (1đ )
Ghi đúng kết quả mỗi bài được 0,5 đ.
* Bài 5: ( 2 đ ) 
Điền đúng số ở mỗi ô được 0,5 đ
 *Bài 6: ( 1đ )
Mỗi câu đúng 0,5 đ.
 ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI KÌ I
1.Kiểm tra đọc: ( 10điểm).
 a) Đọc thành tiếng các vần : uông, inh, am, iêm, ot.
 b) Đọc thành tiếng các từ ngữ:
 cánh buồm, quả bóng, trang vở, đèn điện, mặt trời.
 c) Đọc thành tiếng các câu:
 Những bông cải nở rộ mhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
 d) Nối ô chữ cho phù hợp:
cô giáo
con mèo
trèo cây cau
ca hát
chúng em
giảng bài
e)Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
 - iên hay yên: công v....... ..........ngựa
 -ăn hay ăng: con tr....... m.........tre.
 2. Kiểm tra viết:(10)
 Đọc cho học sinh viết:
 a)Vần: ăng, iên, anh, ươm.
 b) Từ ngữ: dòng kênh, bông súng, đàn bướm, ghế đệm.
 c) Câu: 
 ai trồng cây
 người đó có tiếng hát
 trên vòm cây 
 chim hót lời mê say.
 ĐÁP ÁN
1. Kiểm tra đọc: 
 a) Đọc thành tiếng các vần: (2,5đ)
 -Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định 0,5đ/ vần.
 -Đọc sai hoặc không đọc được(dừng quá 5giây/ vần) không được điểm.
 b) Đọc thành tiếng các từ ngữ:(2,5đ)
 -Đọc đúng rõ ràng, đảm bảo thời gian 0,5đ / từ ngữ.
 -Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây / từ ngữ ) không được điểm.
 c) Đọc thành tiếng các câu : ( 3đ)
 - Đọc đúng trôi chảy 1đ / câu.
 - Đọc sai hoặc không đọc được, không được điểm.
 d) Nối ô từ ngữ (1đ). 
 -Nối sai hoặc không nối được, không được điểm
 e) Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ trống (1đ).
 -Điền đúng 0,5 đ / vần.
 - Điền sai hoặc không điền được, không được điểm.
 ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I
 1.Viết:
 a)Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 1, 2 , ..., ..., 5, 6, ..., 8,..., 10.
 b) Cách đọc số:
 6 : sáu, 5 : .........., 9 :.........., 3 : .........., 2 : hai.
 2. Viết các số 1, 8 , 7 , 5.
 a ) Theo thứ tự từ bé đến lớn : ........................................
 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : ........................................
 3. Tính :
 a) 3 8 5 9
 + 6 -7 + 2 - 5
 4.Hình?
 Hình........... Hình ............. 
 5.Số
 4 + 	= 7 8 - 	= 6
 2 + 	 =8 - 4 = 5
 6. 
 > 5 + 4 	 9 9 - 3 	5
 <
 = 2 + 6 	9-2 7 - 2 	3 + 3
 7.a Có: 7 quả cam 
 Cho em: 4 quả cam. 
 Còn lại: . . .quả cam.
 b. Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
=
6
 ĐÁP ÁN
-Bài 1: (2đ )
 a) Điền đúng thứ tự : 1 đ . 
 b) Đọc đúng 4 số : 1đ
 -Bài 2: (1đ) 
 Viết đúng : 1,5,7,8 cho 0,5 đ.
 8,7,5,1 cho 0,5 đ.
- Bài 3 : ( 2đ). (Mỗi câu 1 đ) .
- Bài 4 : ( 1đ) 
- Bài 5 : (1đ) 
- Bài 6 : (1đ). ( Mỗi câu 0,5) .
- Bài 7: (2đ). ( Mỗi câu 1đ). 
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN T.VIỆT LỚP 1
1.Kiểm tra đọc:
 a.Đọc thành tiếng các âm, vần.(2đ).
 -Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định 0,25đ/ âm, vần.
 -Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây /âm/ vần) không được điểm.
 b.Đọc thành tiếng các từ ngữ (3đ).
 -Đọc đúng rõ ràng, đảm bảo thời gian 0,25 /từ ngữ.
 -Đọc sai hoặc không đọc được( dừng quá 5 giây / từ ngữ không được điểm.
 c.Đọc thành tiiếng các câu (3đ)
 -Đọc đúng trôi chảy 1đ / câu.
 -Đọc sai hoặc không đọc được, không được điểm.
2. Kiểm tra viết:
 *Giáo viên đọc cho học sinh viết vào dòng kẻ trong tờ giấy thi
 a. Các âm, vần: ch, qu, ph, ươi, ăng, ươm
 b. Từ ngữ: cái kéo, nhảy dây, ngựa gỗ.
 c. Các câu:
 gió từ tay mẹ
 ru bé ngủ say
 thay cho gió trời
 giữa trưa oi ả.
 *Cách đánh giá:
 Câu a (3 điểm): Viết đúng kỹ thuật viết (độ cao, khoảng cách, rê bút, nối nét...) mỗi âm, vần cho 0,5 điểm.
 Câu b (3 điểm): Viết đúng kỹ thuật viết (độ cao, khoảng cách, rê bút, nối nét...) mỗi từ ngữ cho 1 điểm.
 Câu c (4 điểm): Viết đúng kỹ thuật viết (độ cao, khoảng cách, rê bút, nối nét...) mỗi câu cho 1 điểm.
Họ tên HS:
Lớp:
Trường TH số 2 Nam Phước
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK 1 (2009-2010)
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Điểm:
GK (ký)
2.Kiểm tra viết:
 Đọc cho học sinh viết :
a.Âm và vần: ch, qu, tr, ph, ia, ui, au, ươi.
b. Từ ngữ:
nhà ga, cái kéo, nhảy dây, ngựa gỗ.
c. Viết câu:
 gió từ tay mẹ
 ru bé ngủ say
 thay cho gió trời
 giữa trưa oi ả.

File đính kèm:

  • docDe ktdk cuoi HK10910.doc