Đề kiểm tra môn Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2013-2014

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 363 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tờn: ............................................................................
Bài 1: Số âm tiết có trong từ: Hoàng Thành là:
 A. 10 B. 7 C. 8 D. 9
Bài 2 Trong các câu sau đây câu viết đúng chính tả là câu:
Tôi đang đi trên đường thị nghe một tíêng động lớn
Cô giáo Em là một người hết lòng vì học sinh thân yêu.
Nam là cậu học sinh ngaon nhất lớp, cậu ấy được mọi người tin iêu
Cô i tá trường em thật chu đáo.
Bài 3: Vần thích hợp điền vào chỗ chấm trong từ: Quả ch..
 A. ông B. ôn C. uông D. ênh
Bài 4: Trong các tiếng sau: Hoàng, khuyên, miệng, luyện, tiếng có nhiều âm tiết nhất là
 A. Hoàng B. khuyên C. miệng D. luyện 
Bài 5 Điền x hay s :
	..a a một đàn chim .....ẻ đang nô đùa
	..iềng ích, không thể làm .ô nghiêng lòng người.
Điền ương hay ươn : Cửu ch; Bắt l.. ; tiền l, b chải
Bài 6 Điền dấu thanh : 
Cô giao dăn tât ca cac ban phai cô găng trong ky thi này.
. + Tìm 3 nguyên âm đôi mà em đã học :
..............................................................................................................................
+ Trong Tiếng Việt ,những phụ âm nào được đọc giống nhau nhưng viết khác nhau : ....................................................................................................................
Bài 7- Viết hoàn chỉnh các câu sau : (2 điểm)
 Mỗi ngày đến trường
 Trường luụn xanh, lớp.............................................................
 Lớp học thõn thiện ,.......................................................................
 Rốn nột chữ, ...........................................................................
Bài 8: ( 2 điểm ) Hãy sắp xếp các từ sau đây thành một câu có nghĩa
 trường, sạch, xây dựng, đẹp, lớp xanh, an toàn.
 Cú thể dựng hai từ nào để núi về tỡnh cảm của bạn nhỏ với cụ giỏo?
Kớnh yờu, biết ơn. b.Lễ phộp, ngoan ngoón. c. Quan tõm, lo lắng.
Bài 9 (5 điểm) Chớnh tả (Tập chộp)
Đầm sen
Trong hồ rộng, sen đang lụi tàn. Những chiếc lỏ to như cỏi sàng màu xanh 
sẫm đó quăn mộp, khụ dần. Gương sen to bằng miệng bỏt, nghiờng nghiờng như muốn soi chõn trời. Lỏc đỏc vài đoỏ sen hồng lấp lú như bẽn lẽn. 
 Đõ̀m sen
 Hoa sen đua nhau vươn cao. Khi nở, cánh hoa đỏ nhạt xòe ra, phụ đài sen và nhị vàng. Hương sen ngan ngát, thanh khiờ́t. Đài sen khi già thì dẹt lại, xanh thõ̃m. 
+ viết từ có vần uyên : ......................................................................................................
 + viết từ có vần anh : ......................................................................................................
Bài 10 
 Tìm vần và dấu thanh điền vào chỗ trống để tạo thành từ chỉ tên các loài cá 
 cá ch......... cá tr.........,. cá m.......... cá ng........ 
Bài 11 Đặt một câu với từ " thông minh ". ............................................................ 
Câu 12: Từ nào viết đúng chính tả?
 A. quả la	B. nước Việt Năm	 C. ngỉ hè	 D. chăm làm
Câu 13 : Tiếng nào không chứa vần oan?
	A. khoan	B. ngoan	C. khoang	 D. toán
Câu 14: Điền ng hay ngh?
 Mái .....ói .....ỉ hè củ .......ệ ......à voi
Câu 15 :Nối ô chữ phù hợp:
Hoa lan
cỡ bằng bàn tay, xanh thẫm.
Thân cây
cao to, vỏ bạc trắng.
Lá dày
xoè ra duyên dáng.
Cánh hoa
lấp ló qua kẽ lá.
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
 Cõu 16 : Tiếng khoai được tạo bởi : 
 A. h và oai B. kh và oai 	C. k và oi D. kh và oa
 Cõu 17: Âm ngh đi với các âm:
 A.e, a, o 	B. a, i, u 	 	C. i, e, ê 	 D. ê, ơ, ă
 Câu 18: Tiếng có âm kh là:
 A. he
 B. ghe
 C. kẻ
 D.khẽ
 Cõu 19: Từ nắng chang chang có mấy tiếng ?
4 tiếng
3 tiếng
2 tiếng
1 tiếng
Cõu 20 Từ có vần ach là:
 A. sách vở B. lịch sự C. mũi hếch D. bác sĩ
Cõu 21. Đoạn : “Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.” Có mấy câu? 
	A. 4 câu	B. 3 câu	C. 2 câu	D. 1 câu
Câu 22. Tiếng có dấu sắc là :
A. khoa
B. khoá
C. quà
D. võng
Câu 23 : Cho từ ....úp đỡ âm còn thiếu cần điền vào chỗ chấm là:
 A. r	 B. d	C. g	 D. gi
Câu 24: Viết câu: Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
 Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo.
Câu 25: Nối ô chữ cho phù hợp:
Mùa xuân
xếp hàng vào lớp.
Em thích
cây đâm chồi nảy lộc.
Chúng em
bằng bồ kết.
Bà gội đầu
học môn Tiếng Việt.
Bài 26
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Từ nào chứa vần ênh ?
 A. viên phấn B. dòng kênh	C. bay liệng	 D. hình vuông
Câu 2: Câu: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Có mấy tiếng?
 A. 7 tiếng	 B. 8 tiếng	C. 9 tiếng	D. 10 tiếng
Câu 3: Âm k đi với các âm:
 A.e, a, o 	 B. a, i, u 	C. ê, ơ, ă 	D. i, e, ê
Câu 4: Đoạn : “Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.” Có mấy câu? 
A. 2 	B. 1 	 	C. 3 	D. 4 
 Dựa vào nội dung bài " Anh hùng biển cả", em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
1) Cá heo sống ở đâu?	 2) Cá heo là con vật như thế nào?
 a. ở biển 	 a. Thông minh 
 b. ở sông 	 b. Bơi giỏi 
 c. ở ao, hồ	c. Cả hai ý trên
 3) Cá heo thông minh như thế nào?
 a. Biết canh gác bờ biển, dẫn tàu ra vào cảng.
 b. Biết săn lùng tàu thuyền giặc.
 c. Cả hai ý trên.
4) Vì sao chú cá heo ở Biển Đen được thưởng huân chương?
 a. Vì cá heo bơi rất giỏi.
 b. Vì cá heo đã cứu sống một chú phi công.
 c. Vì cá heo thông minh.

File đính kèm:

  • docDE THI 2014.doc