Đề kiểm tra môn toán 10 – ban cơ bản

doc16 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1140 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn toán 10 – ban cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD & ĐT Phú Thọ
Trường thpt Trung Nghĩa
đề kiểm tra 
Môn toán 10 – ban cơ bản
************O************
Sở GD & ĐT Phú Thọ 
Trường THPT Trung Nghĩa
Đề kiểm tra 15 phút chương Ii 
Học kì i
Hình học 10 - Ban cơ bản
Bài số 2	 
Ma trận đề kiểm tra (Trắc nghiệm)
Các chủ đề chính
Các mức độ cần đánh giá
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hàm số
1
2
1
2
Hàm số bậc nhất
2
4
2
4
Hàm số bậc hai 
2
3
1
1
3
4
Tổng
2
4
3
5
1
1
6
10
Câu 1: Hàm số nào là hàm số bậc nhất ?
A, y = (x+1)(x-7)	B, y = 4
C, y = (2x+ 3) - (x -5)	D, y = x2 +1
Câu 2: Cho hàm số y = ax + b. Chọn khẳng định sai ?
A, a > 0 hàm số đồng biến trên R
B, a = 0 hàm số trên là hàm số hằng.
C, Hàm số luôn đồng biến
D, a 0 hàm số trên là hàm số bậc nhất
Câu 3 : Điều kiện xác định của hàm số y = là :
A, x- 9 > 0 	 B, x - 9 0 	 C, x - 9 0 	 D, 0
Câu 4: Cho hàm số y = ax2 + bx +c. Chọn khẳng định đúng :
A, Hàm số trên là hàm số bậc hai
B, Hàm số trên luôn đồng biến
C,Đồ thị hàm số là đường cong
D, Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 5 : Hàm số y = x2 -2x +1 đồng biến trên khoảng (1; +)
 A, Đúng	 B, Sai
Câu 6 : Tập giá trị của hàm số bậc hai là R
	A, Đúng 	B, Sai 
Sở GD & ĐT Phú Thọ 
Trường THPT Trung Nghĩa
Đề kiểm tra 15 phút chương Ii 
Học kì i
Hình học 10 - Ban cơ bản
Bài số 2
	Đáp án
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4 
Câu 5
Câu 6
C
C
A
D
A
B
Các câu 1,2,3,4 mỗi câu đúng được 2 điểm
Các câu 5,6 mỗi câu đúng được 1 điểm
Sở GD & ĐT Phú Thọ 
Trường THPT Trung Nghĩa
Đề kiểm tra 15 phút chương Iii 
Học kì ii
Hình học 10 - Ban cơ bản
Bài số 2
Ma trận đề kiểm tra (Trắc nghiệm)
Các chủ đề chính
Các mức độ cần đánh giá
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Pt đường thẳng
2
4
1
2
1
2
4
8
Pt đường tròn
1
1
1
1
Pt đường elíp
1
1
1
1
Tổng
2
4
3
4
1
2
6
10
Sở GD & ĐT Phú Thọ 
Trường THPT Trung Nghĩa
Đề kiểm tra 15 phút chương Iii 
Học kì ii
Hình học 10 - Ban cơ bản
Bài số 2
Hãy khoanh tròn vào đap án đã chọn
Câu 1: Vectơ chỉ phương của đường thẳng có pt là:
A. (3; 2)	B. (4; 1)	C. (3; -2)	D. (-2; 3)
Câu 2: Cho A(1; 6), B(2; 0). 
Vectơ nào là vectơ pháp tuyến của đường thẳng AB ?
A. (1; -6) 	B. (1; 6)	C. (-6; 1)	D. (6; 1) 
Câu 3 : Pt tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A(1; -3) và có vectơ pháp tuyến (2; -1) là :
A. 2x - y + 5 = 0	B. 2x + y + 5 = 0
C. 2x - y - 5 = 0	D. -x + 2y +5 = 0
Câu 4: Giao điểm của hai đường thẳng có pt lần lượt
	x + y - 1 = 0 và là :
A. (1; 2)	 B. (-1; 2)	C. (2; -1)	D. Cả 3 đáp án đều sai 	 
Câu 5 : Đâu là pt của một đường tròn ?
A. x2 - y2 +2x - 4y = 0	B. 2x2 + y2 -4x + 3y - 6 = 0
C. x2 + y2 -2x -2y + 9 = 0	D. 3x2 +3y2 -12x + 18y -9 = 0
Câu 6 : Cho elíp có pt chính tắc + = 1. Chọn khẳng định sai ?
A. Độ dài trục lớn của elip bằng 6 	B. Độ dài trục nhỏ của elip bằng 4
C. Tiêu cự của elíp bằng 	D. Điểm M(0; 2) thuộc elíp .
Sở GD & ĐT Phú Thọ 
Trường THPT Trung Nghĩa
Đề kiểm tra 15 phút chương Iii 
Học kì ii
Hình học 10 - Ban cơ bản
Bài số 2
	Đáp án
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
D
A
B
D
C
Các câu 1,2,3,4 mỗi câu đúng được 2 điểm
Các câu 5,6 mỗi câu đúng được 1 điểm
Sở GD & ĐT Phú Thọ 
Trường THPT Trung Nghĩa
Đề kiểm tra 15 phút chương I 
Học kì i
Đại số 10 - Ban cơ bản
Bài số 1
Ma trận đề kiểm tra (Trắc nghiệm)
Các chủ đề chính
Các mức độ cần đánh giá
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Mệnh đề
1
1
1
1
2
2
Tập hợp, phép toán
2
2
2
2
6
3
10
7
Số gần đúng, sai số
1
1
1
1
Tổng
3
3
4
4
6
3
13
10
Sở GD & ĐT Phú Thọ 
Trường THPT Trung Nghĩa
Đề kiểm tra 15 phút chương I 
Học kì i
Đại số 10 - Ban cơ bản
Bài số 1
	Hãy khoanh tròn vào đáp án đã chọn
Câu 1: Trong các câu sau câu nào là mệnh đề?
A. Bạn có đi học không ? 	B. 2 + 4 = 9
C. x + y > 12 	D. Trời mưa to quá !
Câu 2: Mệnh đề xR : x2 + x + 1 0 được phát biểu :
A. Mọi số thực đều là nghiệm của pt x2 + x + 1 = 0
B. Có một số thực không là nghiệm của pt x2 + x + 1 = 0
C. Có một số thực là nghiệm của pt x2 + x + 1 = 0
D. Phương trình x2 + x + 1 = 0 vô nghiệm 
Câu 3: Tìm cách viết sai ?
A. 1R	B. Z 	C. Q	D. I
Câu 4: Cách viết nào sai ?
 A. ZN B. NR	 C. RQ	D. IR
Câu 5: Cho tâp A = {1, 3, 5, 9, 12} và B = {3, 4, 10, 12}. Chọn khẳng định đúng ?
A. AB = {1, 2, 3, 4, 5, 10, 12}	B. AB = {3, 12}
C. AB = {3}	D. A/B = {1, 5, 9} 
Câu 6: Chọn khẳg định đúng ?
A. (1; 3) (2; 6) = (1; 6)	B. (-1; 1) (0; 3) = (-1; 0)
 C. (0; 9) (1;2) = (0; 2)	D. (-12; 0) (-1;2) = 
Câu 7: Điền đúng sai vào các ô sau ?
Nội dung
Đúng
Sai
(1). AA
(2). A
(3). (AB)A
(4). (AB)(AB)
(5). A(AB)
(6). A = 
Câu 8: Số quy tròn của số gần đúng 1,2345 với độ chính xác d = 0,001 là
A. 1	B. 1,2	D. 1,23	D. 1,234
Hết
Sở GD & ĐT Phú Thọ 
Trường THPT Trung Nghĩa
Đề kiểm tra 15 phút chương I 
Học kì i
Đại số 10 - Ban cơ bản
Bài số 1
đáp án và thang điểm
Câu 1: B	Câu 5: D
Câu 2: D	Câu 6: A
Câu 3: B	Câu 7: 
Câu 4: A	(1). Đ 
(2). S 
(3). S
(4). Đ
(5). S 
(6). Đ
	Câu 8: D
Trong đó:
Các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 8 mỗi câu đúng được 1 đ
Câu 7 mỗi phần đúng được 0,5 đ
Sở GD & ĐT Phú Thọ 
Trường THPT Trung Nghĩa
Đề kiểm tra 15 phút chương I 
Học kì i
Hình học 10 - Ban cơ bản
Bài số 1
Ma trận đề kiểm tra (Trắc nghiệm)
Các chủ đề chính
Các mức độ cần đánh giá
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các định nghĩa
3
3
1
1
4
4
Tổng và hiệu hai vectơ
1
1
1
1
2
2
Tích của vectơ với một số
1
1
1
1
Hệ trục
tọa độ
1
1
2
2
3
3
Tổng
4
4
4
4
2
2
10
10
Sở GD & ĐT Phú Thọ 
Trường THPT Trung Nghĩa
Đề kiểm tra 15 phút chương I 
Học kì i
Hình học 10 - Ban cơ bản
Bài số 1
Hãy khoanh tròn vào đáp án đã chọn
Câu 1: Cho tam giác ABC. Số các vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tam giác bằng :
	A, 6	B, 3	C, 9	D, 12
Câu 2: Cho lục giác đều ABCDF tâm O. Số các vectơ khác cùng phương với có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác bằng :
	A, 4	B, 6	C, 7	D, 8
Câu 3: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác bằng :
	A, 2	B, 3	C, 4	D, 9
Câu 4: Cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
	A, - =	B, + = 
	C, + = 	D, - = 
Câu 5: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm đoạn thẳng AB là :
A, IA = IB	B, = 	C, = -	D, = 
Câu 6: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và I là trung điểm BC. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
	A, = 2	B, = -	
	C, + = 2	D, + = 
Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Độ dài của vectơ là 
	A, 5	B, 6	C, 4	D, 9
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(5; 2), B(10; 8). Tọa độ của vectơ là :
	A, (15; 10)	B, (2; 4)	C, (5; 6)	D, (50; 16)
Câu 9: Cho = (3; -4), = (-1; 2). Tọa độ của vectơ + là 
	A, (-4; 6)	B, (-3; -8)	C, (4; -6)	D, (2; -2)
Câu 10: Cho = (1; 7), = (3; -10) thì |+| bằng :
 	A, 4	B, 5	C, 6	D, 7
Sở GD & ĐT Phú Thọ 
Trường THPT Trung Nghĩa
Đề kiểm tra 15 phút chương I 
Học kì i
Hình học 10 - Ban cơ bản
Bài số 1
đáp án và thang điểm
Câu 1: A	Câu 6: C
Câu 2: B	Câu 7: A
Câu 3: A	Câu 8: C
Câu 4: C	Câu 9: D
Câu 5: C	Câu 10: B
(Mỗi câu trả lời đúng được 1 đ)
Sở GD & ĐT Phú Thọ 
Trường THPT Trung Nghĩa
Đề kiểm tra 15 phút chương IiI 
Học kì i
Hình học 10 - Ban cơ bản
	Bài số 3
Câu 1: Cho =18026’ và =161034’. Giá trị của bằng
A. 	B. 0	C. 1	D. 
Câu 2: Cho là góc tù. Chọn kết quả sai
A. sin>0	B. tan>1
C. sin=sin(1800-)	D. cos=-cos(1800-)
Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho 3 điểm A(2; 0), B(1; 0), C(3; ). Góc giữa 2 vectơ và bằng
A. 450	B. 1200	C. 300	D. 900
Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho 2 vectơ và . Giá trị của là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho tam giác MNP. Tổng của bằng
A. 3600	B. 2700	C. 1800	D. 900
Câu 6: Cho tam giác ABC có A=900, B=600, C=300, cạnh BC=a. Khi đó bằng
A. 1	B. -	C. 	D. 
Câu 7: Cho tam giác MNP có MN=3cm, NP=7cm và góc N=300. Tích vô hướng bằng
A. 	B. 	C. -	D. -
Câu 8: Cho góc có số đo từ 00 đến 1800 và cos=. Giá trị sin bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho tam giác đều ABC đường cao AH. Chọn kết quả đúng
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 10: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho 2 điểm A(2; 1) và B(3; 2). Khoảng cách giữa A và B là
A. 	B. -1	C. 1	D. 
-----------------------------------------------
----------- Hết ----------
đáp án và thang điểm
Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
C
B
B
B
A
B
D
D
A
D
Sở GD & ĐT Phú Thọ 
Trường THPT Trung Nghĩa
Đề kiểm tra 15 phút chương IiI 
Học kì i
Hình học 10 - Ban cơ bản
	Bài số 2
Câu 1: ba điểm A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không được tạo ra từ 4 đỉnh của hình bình hành
A. 4	B. 6	C. 8	D. Đáp án khác
Câu 3: Cho 2 vectơ và đều khác vectơ không. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. -==	B. 
C. 	D. 
Câu 4: Cho A, B, C là ba điểm phân biệt thẳng hàng. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. và cùng hướng
B. Nếu A ở giữa B và C thì và là hai vectơ ngược hướng
C. Trong ba vectơ luôn có hai vectơ cùng hướng
D. Các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là hai trong ba điểm A, B, C đều cùng phương với nhau
Câu 5: Cho tam giác ABC. Để điểm M thoả mãn điều kiện thì M phải thỏa mãn mệnh đề nào?
A. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành
B. M là trọng tâm tam giác ABC
C. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành
D. M thuộc trung trực của AB
Câu 6: I là trung điểm đoạn thẳng AB. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Tam giác giác đều ABC. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. 	B. 	C. AB=BA	D. 
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, O là trung điểm BC. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho tam giác ABC, D là điểm thuộc BC sao cho DC=2DB. Nếu thì m và n bằng bao nhiêu?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho 2 điểm A, B. Nếu thì
A. M nằm trên tia AB sao cho 
B. M nằm trên đoạn thẳng AB và 3MA=4MB
C. M nằm trêm tia AB sao cho MA=3AB
D. Không có M nào
-----------------------------------------------
-----------Hết ----------
đáp án và thang điểm
Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
D
D
D
A
C
B
D
D
C
A

File đính kèm:

  • doc15'.doc