Đề kiểm tra - Môn toán 7 (tiết 22) đề số
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra - Môn toán 7 (tiết 22) đề số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS ái Mộ Năm học 2007-2008 ========= đề kiểm tra - Môn Toán 7 (tiết 22) Đề số Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm: (3 điểm) STT Câu Đ S bằng 35 . 34 = 320 Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương II. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x: Câu 3: (2 điểm) Một lớp học có 48 học sinh gồm các loại giỏi, khá, trung bình. Biết rằng số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ với 4; 5 và 3. Tính số học sinh mỗi loại. Câu 4 : (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Trường THCS ái Mộ Năm học 2007-2008 Hướng dẫn chấm và biểu điểm Toán 7 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 1. S 2. S 3. Đ 4. Đ 5. S 6. Đ II. Tự luận: (7 điểm) Câu Nội dung Điểm 1đ 1đ 1đ 1,5đ Đáp số: G – 16; K – 20; TB – 12 2đ 0,5đ (Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) Người ra đề Tổ trưởng (Nhóm trưởng) Ban giám hiệu Trường THCS ái Mộ Năm học 2007-2008 ========= đề kiểm tra - Môn Toán 7 (tiết 22) Đề số Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm: (3 điểm) STT Câu Đ S Số 64 có hai căn bậc hai là và x2 = -64 ị x = 8 35 . 34 = 920 Nếu a là số tự nhiên thì a là số thực II. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x: Câu 3: (2 điểm) Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết chu vi tam giác là 18 cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5. Câu 4 : (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Trường THCS ái Mộ Năm học 2007-2008 Hướng dẫn chấm và biểu điểm Toán 7 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 1. Đ 2. S 3. S 4. Đ 5. S 6. Đ II. Tự luận: (7 điểm) Câu Nội dung Điểm 1đ 1đ 1đ 1,5đ Đáp số: 4,5cm; 6cm; 7,5cm 2đ 0,5đ (Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) Người ra đề Tổ trưởng (Nhóm trưởng) Ban giám hiệu Trường THCS ái Mộ Năm học 2007-2008 ========= đề kiểm tra - Môn Toán 7 (tiết 22) Đề số Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm: (3 điểm) STT Câu Đ S 35 . 34 = 39 Nếu a là số nguyên thì a là số thực Giá trị tuyệt đối của một số khác 0 luôn là số dương II. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x: Câu 3: (2 điểm) Một lớp học có 48 học sinh gồm ba loại giỏi, khá, trung bình. Biết rằng số học sinh giỏi, khá, trung bình theo thứ tự tỉ lệ với 3; 5; 4. Tính số học sinh mỗi loại. Câu 4 : (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Trường THCS ái Mộ Năm học 2007-2008 Hướng dẫn chấm và biểu điểm Toán 7 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 1. Đ 2. S 3. S 4. Đ 5. Đ 6. Đ II. Tự luận: (7 điểm) Câu Nội dung Điểm 1đ 1đ 1đ 1,5đ Đáp số: G – 12; K – 20; TB – 16 2đ 0,5đ (Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) Người ra đề Tổ trưởng (Nhóm trưởng) Ban giám hiệu Trường THCS ái Mộ Năm học 2007-2008 ========= đề kiểm tra - Môn Toán 7 (tiết 22) Đề số Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm: (3 điểm) STT Câu Đ S 45 . 35 = 125 Nếu a là số hữu tỉ thì a là số thực II. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x: Câu 3: (2 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 180 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được, biết số cây các lớp 7A, 7B, 7C trồng được tỉ lệ với 3; 4; 5. Câu 4 : (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Trường THCS ái Mộ Năm học 2007-2008 Hướng dẫn chấm và biểu điểm Toán 7 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 1. S 2. S 3. S 4. Đ 5. Đ 6. Đ II. Tự luận: (7 điểm) Câu Nội dung Điểm 1đ 1đ 1đ 1,5đ Đáp số: 7A – 45 cây; 7B – 60 cây; 7C – 75 cây 2đ 0,5đ (Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) Người ra đề Tổ trưởng (Nhóm trưởng) Ban giám hiệu Trường THCS ái Mộ Năm học 2007-2008 ========= đề kiểm tra - Môn Toán 7 (tiết 22) Đề số Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm: (3 điểm) STT Câu Đ S Số 64 có hai căn bậc hai là và 45 . 35 = 75 Nếu a là số vô tỉ thì a là số thực Giá trị tuyệt đối của một số khác 0 luôn là số dương II. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x: Câu 3: (2 điểm) Ba lớp 9A, 9B, 9C trồng được 180 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được, biết số cây các lớp 9A, 9B, 9C trồng được tỉ lệ với 5; 3; 4. Câu 4 : (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Trường THCS ái Mộ Năm học 2007-2008 Hướng dẫn chấm và biểu điểm Toán 7 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 1. Đ 2. S 3. S 4. S 5. Đ 6. Đ II. Tự luận: (7 điểm) Câu Nội dung Điểm 1đ 1đ 1đ 1,5đ Đáp số: 9A – 75 cây; 9B – 45 cây; 9C – 60 cây 2đ 0,5đ (Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) Người ra đề Tổ trưởng (Nhóm trưởng) Ban giám hiệu Trường THCS ái Mộ Năm học 2007-2008 ========= đề kiểm tra - Môn Toán 7 (tiết 22) Đề số Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm: (3 điểm) STT Câu Đ S bằng 45 . 35 = 1210 Nếu a là số nguyên thì a là số hữu tỉ II. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x: Câu 3: (2 điểm) Ba lớp 9A, 9B, 9C trồng được 180 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được, biết số cây các lớp 9A, 9B, 9C trồng được tỉ lệ với 5; 3; 4. Câu 4 : (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Trường THCS ái Mộ Năm học 2007-2008 Hướng dẫn chấm và biểu điểm Toán 7 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 1. S 2. Đ 3. Đ 4. S 5. S 6. Đ II. Tự luận: (7 điểm) Câu Nội dung Điểm 1đ 1đ 1đ 1,5đ Đáp số: 9A – 75 cây; 9B – 45 cây; 9C – 60 cây 2đ 0,5đ (Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) Người ra đề Tổ trưởng (Nhóm trưởng) Ban giám hiệu Trường THCS ái Mộ Năm học 2007-2008 ========= đề kiểm tra - Môn Toán 7 (tiết 22) Đề số Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm: (3 điểm) STT Câu Đ S bằng 45 . 35 = 125 Nếu a là số thực thì a là số vô tỉ II. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x: Câu 3: (2 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 180 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được, biết số cây các lớp 7A, 7B, 7C trồng được tỉ lệ với 3; 4; 5. Câu 4 : (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Trường THCS ái Mộ Năm học 2007-2008 Hướng dẫn chấm và biểu điểm Toán 7 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 1. S 2. S 3. Đ 4. Đ 5. Đ 6. S II. Tự luận: (7 điểm) Câu Nội dung Điểm 1đ 1đ 1đ 1,5đ Đáp số: 7A – 45 cây; 7B – 60 cây; 7C – 75 cây 2đ 0,5đ (Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) Người ra đề Tổ trưởng (Nhóm trưởng) Ban giám hiệu
File đính kèm:
- De kiem tra dai 7 tiet 22.doc