Đề kiểm tra môn Toán Đại 11 - Chương 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Toán Đại 11 - Chương 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD - ĐT Bắc Ninh Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam Trường THPT Yên Phong 3 -------------- Đề số 01 Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc --------lll-------- Đề kiểm tra Môn toán Thời gian: 60 phút. ************* A.Phần trắc nghiệm (2,5 điểm) Câu 1: Phương trình nào sau đây có nghiệm? A.sinx – 2cosx = 3 B.3cosx + 4sinx = -6 C.2sin2x – 2cos2x = D.5sin2x – 6cos2x = 13 Câu 2: Số nghiệm của phương trình sin(x + ) = 0 trên đoạn [0; ] là: A.0 B.1 C.2 D.3. Câu 3: Giá trị nào sau đây không phải là nghiệm của phương trình 2sinx - = 0 ? A. B. C. D. . Câu 4: Phương trình sinx + cosx = 1 tương đương với phương trình nào ? A.sin(x +) = B. sin(x -) = C. cos(x +) = D. cos(x -) = -. Câu 5: Giá trị x = - là nghiệm của phương trình nào ? A.sin2x + 3sinxcossx - 2cos2x = 0 B. 2sin2x + 3sinxcossx + cos2x = 0 C.2sin2x - 3sinxcossx + cos2x = 0 D. sin2x - 3sinxcossx + 2cos2x = 0 B.Phần tự luận (7,5 điểm) Bài 1: 1) Tìm tập xác định của hàm số y = tan(2x + ). 2) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = . Bài 2: Giải các phương trình sau: 2) sin3x + cos3x = cosx. 3) sinx - 4cosx = 4. Bài 3: Chứng minh rằng với mọi x ta có: Bài 4: Tìm x ẻ (0; 2] thoả mãn: cos2008x + sin2009x = 1. ========== Hết ========== Sở GD - ĐT Bắc Ninh Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam Trường THPT Yên Phong 3 -------------- Đề số 02 Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc --------lll-------- Đề kiểm tra Môn toán Thời gian: 60 phút. ************* A.Phần trắc nghiệm (2,5 điểm) Câu 1: Số nghiệm của phương trình sin(x + ) = -1 trên đoạn [0; ] là: A.0 B.1 C.2 D.3. Câu 2: Phương trình cosx - sinx = 1 tương đương với phương trình nào ? A.sin(x +) = B. sin(x -) = C. cos(x +) = D. cos(x -) = . Câu 3: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A.sinx – 2cosx = 3 B.3cosx + 4sinx = -5 C.2sin2x – 2cos2x = D.5sin2x – 6cos2x = 2. Câu 4: Phương trình tan= tanx có nghiệm là: A.x = k, kẻ B. x = k2, kẻ C. x = k, kẻ D. x = (2k + 1), kẻ. Câu 5: Giá trị nào sau đây không phải là nghiệm của phương trình 2sinx - = 0 ? A. B. C. D. . B.Phần tự luận (7,5 điểm) Bài 1: 1) Tìm tập xác định của hàm số y = cot(4x + ). 2) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = . Bài 2: Giải các phương trình sau: 2) sin3x + cos3x = cosx. 3) 5sinx + 4cosx = 5. Bài 3: Chứng minh rằng với mọi x ta có: Bài 4: Tìm x ẻ (0; 2] thoả mãn: cos2009x + sin2008x = 1. ========== Hết ========== Sở GD - ĐT Bắc Ninh Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam Trường THPT Yên Phong 3 -------------- Đề số 03 Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc --------lll-------- Đề kiểm tra Môn toán Thời gian: 60 phút. ************* A.Phần trắc nghiệm (2,5 điểm) Câu 1: Số nghiệm của phương trình sin(x + ) = -1 trên đoạn [0; 3] là: A.0 B.1 C.2 D.3. Câu 2: Phương trình nào sau đây có nghiệm? A. 2sin2x – 2cos2x = B.3cosx + 4sinx = -6 C. sinx – 2cosx = 3 D.5sin2x – 6cos2x = 13 Câu 3: Phương trình sinx + cosx = 1 tương đương với phương trình nào ? A.sin(x +) = B. sin(x -) = C. cos(x -) = -. D. cos(x +) = . Câu 4: Giá trị x = - là nghiệm của phương trình nào ? A.sin2x + 3sinxcossx - 2cos2x = 0 B. 2sin2x - 3sinxcossx + cos2x = 0 C. 2sin2x + 3sinxcossx + cos2x = 0 D. sin2x - 3sinxcossx + 2cos2x = 0 Câu 5: Giá trị nào sau đây không phải là nghiệm của phương trình 2sinx - = 0 ? A. B. C. D. . B.Phần tự luận (7,5 điểm) Bài 1: 1) Tìm tập xác định của hàm số y = tan(3x - ). 2) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = . Bài 2: Giải các phương trình sau: 2) sin3x + cos3x = cosx. 3) 5sinx - 4cosx = 4. Bài 3: Chứng minh rằng với mọi x ta có: Bài 4: Tìm x ẻ (0; 2] thoả mãn: cos2008x + sin2009x = 1. ========== Hết ========== Sở GD - ĐT Bắc Ninh Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam Trường THPT Yên Phong 3 -------------- Đề số 04 Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc --------lll-------- Đề kiểm tra Môn toán Thời gian: 60 phút. ************* A.Phần trắc nghiệm (2,5 điểm) Câu 1: Số nghiệm của phương trình cosx + 1 = 0 trên khoảng (0; ) là: A.0 B.1 C.2 D.3. Câu 2: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. 5sin2x – 6cos2x = 2 B.3cosx + 4sinx = -5 C.2sin2x – 2cos2x = D. sinx – 2cosx = 3. Câu 3: Giá trị nào sau đây không phải là nghiệm của phương trình 2sinx - = 0 ? A. B. C. D. . Câu 4: Giá trị x = - là nghiệm của phương trình nào ? A. sin2x - 3sinxcossx + 2cos2x = 0 B. 2sin2x + 3sinxcossx + cos2x = 0 C.2sin2x - 3sinxcossx + cos2x = 0 D. sin2x + 3sinxcossx - 2cos2x = 0 Câu 5: Phương trình sinx - cosx = 1 tương đương với phương trình nào ? A.sin(x +) = B. sin(x -) = C. cos(x +) = D. cos(x -) = . B.Phần tự luận (7,5 điểm) Bài 1: 1) Tìm tập xác định của hàm số y = cot( - 2x + ). 2) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = . Bài 2: Giải các phương trình sau: 2) sin3x + cos3x = cosx. 3) 5sin2x + 4cos2x = 5. Bài 3: Chứng minh rằng với mọi x ta có: Bài 4: Tìm x ẻ (0; 2] thoả mãn: cos2009x + sin2008x = 1. ========== Hết ========== Sở GD - ĐT Bắc Ninh Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam Trường THPT Yên Phong 3 -------------- Đề số 05 Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc --------lll-------- Đề kiểm tra Môn toán Thời gian: 60 phút. ************* A.Phần trắc nghiệm (2,5 điểm) Câu 1: Số nghiệm của phương trình sinx = 0 trên đoạn [; ] là: A.0 B.1 C.2 D.3. Câu 2: Phương trình nào sau đây có nghiệm? A.sin3x – 2cos3x = 3 B.3cosx + 4sinx = -6 C.2sinx – 2cosx = D.5sin2x – 6cos2x = 13 Câu 3: Giá trị nào sau đây không phải là nghiệm của phương trình 2sinx - = 0 ? A. B. C. D. . Câu 4: Giá trị x = - là nghiệm của phương trình nào ? A. 2sin2x - 3sinxcossx + cos2x = 0 B. 2sin2x + 3sinxcossx + cos2x = 0 C. sin2x + 3sinxcossx - 2cos2x = 0 D. sin2x - 3sinxcossx + 2cos2x = 0 Câu 5: Phương trình sinx + cosx = 1 tương đương với phương trình nào ? A. sin(x -) = B. sin(x +) = C. cos(x -) = -. D. cos(x +) = B.Phần tự luận (7,5 điểm) Bài 1: 1) Tìm tập xác định của hàm số y = tan(5x + 2.). 2) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = . Bài 2: Giải các phương trình sau: 2) sin3x + cos3x = cosx. 3) 5sin3x - 4cos3x = 5. Bài 3: Chứng minh rằng với mọi x ta có: Bài 4: Tìm x ẻ (0; 2] thoả mãn: cos2008x + sin2009x = 1. ========== Hết ========== Sở GD - ĐT Bắc Ninh Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam Trường THPT Yên Phong 3 -------------- Đề số 06 Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc --------lll-------- Đề kiểm tra Môn toán Thời gian: 60 phút. ************* A.Phần trắc nghiệm (2,5 điểm) Câu 1: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. 3cosx + 4sinx = -5 B. 5sin2x – 6cos2x = 2 C.2sin12x – 2cos12x = D. sinx – 2cosx = 3. Câu 2: Giá trị nào sau đây không phải là nghiệm của phương trình 2sinx - = 0 ? A. B. C. D. . Câu 3: Phương trình sinx + cosx = 1 tương đương với phương trình nào ? A. cos(x +) = B. sin(x -) = C. cos(x -) = . D. sin(x +) = - Câu 4: Giá trị x = - là nghiệm của phương trình nào ? A. sin2x + 3sinxcossx + 2cos2x = 0 B. sin2x - 3sinxcossx + 2cos2x = 0 C.2sin2x - 3sinxcossx + cos2x = 0 D. 2sin2x + 3sinxcossx - cos2x = 0 Câu 5: Số nghiệm của phương trình sin(x + ) = 0 trên đoạn [0; ] là: A.0 B.1 C.2 D.3. B.Phần tự luận (7,5 điểm) Bài 1: 1) Tìm tập xác định của hàm số y = cot(3x – 3.). 2) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = . Bài 2: Giải các phương trình sau: 2) sin3x + cos3x = cosx. 3) 5sinx + cosx = 5. Bài 3: Chứng minh rằng với mọi x ta có: Bài 4: Tìm x ẻ (0; 2] thoả mãn: cos2009x + sin2008x = 1. ========== Hết ==========
File đính kèm:
- De kt 11A1chuong 1 dai soYP3BN.doc