Đề kiểm tra môn Toán, học kỳ I, lớp 6 ( thời gian làm bài: 45 phút) Mã đề: t613
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Toán, học kỳ I, lớp 6 ( thời gian làm bài: 45 phút) Mã đề: t613, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề: t613 ĐỀ KIỂM TRA MôN TOáN, HỌC KỲ I, LỚP 6 ( Thời gian làm bài: 90 phỳt) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : Gạch chõn chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng : Cõu 1 : Cho hai tập hợp M = {0; 1; 3; 5} và N = {0; 2; 4}. Vậy M ầ N là : A. {0} B. {0; 1; 2; 3; 4; 5} C. ặ D. {0; 1} Cõu 2 : Trong cỏc tổng (hiệu) sau, tổng (hiệu) nào khụng chia hết cho 2 : A. 1116 + 420 B. 622 + 15 + 9 C. 1.2.3.4.5 + 88 D. 1251 + 5360 Cõu 3 : bằng : A. 200 B. – 200 C. – 270 D. 270 Cõu 4 : Cỏch nào viết đỳng khi phõn tớch số 360 ra thừa số nguyờn tố ? A. 360 = 22.6.15 B. 360 = 23.3.15 C. 360 = 23.32.5 D. 360 = 2.62.5 Cõu 5 : Khi điểm M nằm giữa hai điểm A và B .Cỏc kết luận sau , kết luận nào sai ? A. AB + BM = AN B. AM + BM = AB C. AM = AB – MB D. AB – AM = MB N y x M O Cõu 6 : Cho đường thẳng xy , lấy cỏc điểm M, O, N sao cho O nằm giữa M, N ( hỡnh vẽ ) thỡ : A. Hai tia OM và MO là hai tia đối nhau . B. Hai tia ON và MN là hai tia trựng nhau . C. Hai tia OM và Ox là hai tia trựng nhau . D. Hai tia Nx và My là hai tia đối nhau . II / TỰ LUẬN : Bài 1 : Thực hiện cỏc phộp tớnh : – 40 + (– 18 + 16) – (– 45) 250 : { 855 : [ 540 – ( 81 + 62 . 23 )]} Bài 2 : Tỡm x ẻ N, biết : a) 212 – 5( x + 14) = 27 b) 8. = 64 Bài 3 : Một lớp cú 24 nam và 20 nữ . Cụ giỏo muốn chia đều số nam và số nữ vào cỏc tổ. Hỏi cụ giỏo chia được nhiều nhất bao nhiờu tổ ? Khi số tổ chia được nhiều nhất thì mỗi tổ cú bao nhiờu nam và nữ ? Bài 4 : Trờn tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm , lấy điểm B sao cho OB = 6cm . Hỏi : a./ Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm cũn lại ? b./ Tớnh độ dài đoạn thẳng AB . c./ Cú điểm nào là trung điểm của một đoạn thẳng của bài ra khụng? Vỡ sao ? Hướng dẫn chấm ĐỀ KIỂM TRA MôN TOáN, HỌC KỲ I, LỚP 6 ( Thời gian làm bài: 90 phỳt) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : Gạch chõn chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng :Mỗi cõu xỏc định đỳng được 0,5 điểm Cõu 1 : Cho hai tập hợp M = {0; 1; 3; 5} và N = {0; 2; 4}. Vậy M ầ N là : A. {0} B. {0; 1; 2; 3; 4; 5} C. ặ D. {0; 1} Cõu 2 : Trong cỏc tổng (hiệu) sau, tổng (hiệu) nào khụng chia hết cho 2 : A. 1116 + 420 B. 622 + 15 + 9 C. 1.2.3.4.5 + 88 D. 1251 + 5360 Cõu 3 : bằng : A. 200 B. – 200 C. – 270 D. 270 Cõu 4 : Cỏch nào viết đỳng khi phõn tớch số 360 ra thừa số nguyờn tố ? A. 360 = 22.6.15 B. 360 = 23.3.15 C. 360 = 23.32.5 D. 360 = 2.62.5 Cõu 5 : Khi điểm M nằm giữa hai điểm A và B .Cỏc kết luận sau , kết luận nào sai ? A. AB + BM = AN B. AM + BM = AB C. AM = AB – MB D. AB – AM = MB N y x M O Cõu 6 : Cho đường thẳng xy , lấy cỏc điểm M, O, N sao cho O nằm giữa M, N ( hỡnh vẽ ) thỡ : A. Hai tia OM và MO là hai tia đối nhau . B. Hai tia ON và MN là hai tia trựng nhau . C. Hai tia OM và Ox là hai tia trựng nhau . D. Hai tia Nx và My là hai tia đối nhau . II / TỰ LUẬN : Bài 1 : Thực hiện cỏc phộp tớnh : a)– 40 + (– 18 + 16) – (– 45) = -40-2+45=3 (1đ) b) 250 : { 855 : [ 540 – ( 81 + 62 . 23 )]}= 250 : { 855 : [ 540 – 369]}= 250 : { 855 : 171}=50 (1đ) Bài 2 : Tỡm x ẻ N, biết : a) 212 – 5( x + 14) = 27 x+14=185:5=37x=23 (1đ) b) 8. = 64 x=8 (0,5đ) Bài 3 : Một lớp cú 24 nam và 20 nữ . Cụ giỏo muốn chia đều số nam và số nữ vào cỏc tổ. Hỏi cụ giỏo chia được nhiều nhất bao nhiờu tổ ? Khi số tổ chia được nhiều nhất thì mỗi tổ cú bao nhiờu nam và nữ ? Giải Gọi số tổ là x xƯC(24;20) x lớn nhất khi x=ƯCLN(24;20)=4 (1 đ) Chia được nhiều nhất bao nhiờu 4 tổ. b)Khi chia được nhiều nhất bao nhiờu 4 tổ th ỡ m ỗi t ổ c ú 24:4=6 (nam) v à 20:4=5 (n ữ) (1 đ) Bài 4 : Trờn tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm , lấy điểm B sao cho OB = 6cm . Hỏi : a./ Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm cũn lại ? b./ Tớnh độ dài đoạn thẳng AB . c./ Cú điểm nào là trung điểm của một đoạn thẳng của bài ra khụng? Vỡ sao ? Giải Mỗi phần a,b,c cho 0,5 điểm O A B 3cm 6cm Vỡ OA<OB nờn A nằm giữa O và B. Vỡ A nằm giữa O và B nờn OA+AB=OB AB=OB-OA=6-3=3(cm) Vỡ AO=AB=3cm và A nằm giữa O và B nờn A là trung điểm của OB
File đính kèm:
- HJDFGHIDFGIDFLGJDFGL;DFO;GL;DFGL; (20).doc