Đề kiểm tra môn Toán, học kỳ I, lớp 6 ( thời gian làm bài: 45 phút) Mã đề: t617

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1485 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Toán, học kỳ I, lớp 6 ( thời gian làm bài: 45 phút) Mã đề: t617, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề: t617
 Đề kiểm tra học kì I 
Môn Toán – Lớp 6
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề )
A.Phần trắc nhiệm :
Bài 1(2 điểm ):Mỗi bài tập dưới đây có kèm nêu kèm theo câu trả lời a , b , c , d . Em hãy ghi câu trả lời đúng là câu nào ?
Hãy viết tập hợp Q = {x ẻ N ờ 2000< x 2003 } bằng cách liệt kê các phần tử 
a) Q = {2000 , 2001 , 2002 } ; 	 b) Q = {2001 , 2002 , 2003} ;
c) Q = {2002 , 2003} ; 	d) Q = {2001 , 2002 , 2003 , 2004}
Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 4 có bao nhiêu phần tử ?
a) 3 phần tử ;	b) 4 phần tử :	c) 5 phần tử ;	d) 6 phần tử 
Viết tích : 100.1000 dưới dạng luỹ thừa cơ số ?
a) 105 ;	b) 106 ;	c) 107 ; 	d) 108
Tính : 75 : 5 - 3 .4 
a) 88 ; 	b) 25 ;	c) 12 ; 	d) 3 
 5.Tính tổng các số nguyên thoả mãn điều kiện ờx ờ< 5 
	a) 10 ; 	b) -5 ; 	c) 5 ; 	d) 0	
Bài 2 (2 điểm )	
Cho hình vẽ : 	 
Hãy điền chữ cái A hoặc O hoặc B hoặc số thích hợp vào ô trống .
	 a) Điểm nằm giữa hai điểm A và B 
	 b) Hai điểm và O nằm cùng phía đối với điểm B 
	 c) Hai điểm O và 	 nằm cùng phía đối với A 
d) Hai điểm A và B nằm khác phía đối với điểm 
 e ) Nếu OA =2,5 cm và AB = 5 cm thì OB = cm
f) Nếu AB = 8 cm và OB = 6 cm thì OA = cm
 g) Tia 	 A là tia đối của tia O
 h) Có thể gọi tên tất cả 	 tia phân biệt
 i) Có cặp tia đối nhau 
Bài 3 (1 điểm ) Điền chữ Đ (đúng ) , S (sai ) vào ô thích hợp :

Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 

 Số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5 

20 - 27 + 3 = 4 

 2002 .( - 2003) < 0 

Số : 1+2+3+4+………+100 là số nguyên tố
B Tự luận :
Bài 1 (2 điểm ) Tìm số nguyên x biết :
x + 5 = 20 - ( 12 - 7 ) b) 100 - x = 42 - (15 - 7 )
c) 2x - (-3) = 7 	d) 10 + 2. ờx ờ= 2.(32 - 1 ) e) 5 ờx + 1 ờ = ờ -15 ờ
Bài 2 (1 điểm ):Biết số học sinh của một trường khoảng từ 700 đến 800 học sinh . Khi xếp hàng 30 ; 36 ; 40 em một hàng đều thừa 10 em . Tính số học sinh của trường đó .
Bài 3 (2 điểm )
Vẽ đoạn thẳng AB = 8 cm , trên tia AB lấy 2 điểm M , N sao cho : 
AM = 3 cm , AN = 6 cm 
Tính độ dài các đoạn thẳng MB ; NB 
M có là trung điểm của đoạn thẳng AN không ? Vì sao ? 
Hướng dẫn chấm môn toán 6
kiểm tra học kì I 
======================

A.Phần trắc nhiệm :
Bài 1(2 điểm )
Mỗi ý đúng cho 0,4 điểm 
Mỗi bài tập dưới đây có kèm nêu kèm theo câu trả lời a , b , c , d . Em hãy ghi câu trả lời đúng là câu nào ?
1.Hãy viết tập hợp Q = {x ẻ N ờ 2000< x 2003 } bằng cách liệt kê các phần tử 
a) Q = {2000 , 2001 , 2002 } ; 	 b) Q = {2001 , 2002 , 2003} ;
c) Q = {2001 , 2002} ; 	d) Q = {2001 , 2002 , 2003 , 2004}
2.Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 4 có bao nhiêu phần tử ?
a) 3 phần tử ;	b) 4 phần tử :	c) 5 phần tử ;	d) 6 phần tử 
3.Viết tích : 100.1000 dưới dạng luỹ thừa cơ số ?
a) 105 ;	b) 106 ;	c) 107 ; 	d) 108
4.Tính : 75 : 5 - 3 .4 
a) 27 ; 	b) 25 ;	c) 12 ; 	d) 3 
 5.Tính tổng các số nguyên thoả mãn điều kiện ờx ờ< 5 
	a) 10 ; 	b) -5 ; 	c) 5 ; 	d) 0	
Bài 2 (2 điểm )	
 Mỗi ý đúng cho 0,2 điểm riêng ý ( h và i ) cho 0,3 điểm . 
Tổng 0,2 x7 + 0,3x2 = 2,0 điểm
Cho hình vẽ : 	 
Hãy điền chữ cái A hoặc O hoặc B hoặc số thích hợp vào ô trống .
O
	 a) Điểm nằm giữa hai điểm A và B 
A
	 b) Hai điểm và O nằm cùng phía đối với điểm B 
O
B
	 c) Hai điểm O và 	 nằm cùng phía đối với A 
 d) Hai điểm A và B nằm khác phía đối với điểm 
 2,5
 e) Nếu OA =2,5 cm và AB =5cm thì OB = cm
 2
 f) Nếu AB = 8 cm và OB = 6 cm thì OA = 	 cm
 B

 O

 g) Tia 	 A là tia đối của tia O
 4

 h) Có thể gọi tên được tất cả 	 tia phân biệt.
 1

 i) Có cặp tia đối nhau 
Bài 3 (1 điểm ) Điền chữ Đ (đúng ) , S (sai ) vào ô thích hợp :
 Mỗi ý đúng cho 0,2 điểm 
Đ
S
 a) Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 
b) Số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5 
Đ
S
c ) 20 - 27 + 3 = 4 
 2002 .( - 2003) < 0 
S
 Số : 1+2+3+4+………+100 Là số nguyên tố
B . Phần tự luận 
Bài 1 (2 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,4 điểm 
 Tìm số nguyên x biết :
 a) x + 5 = 20 - ( 12 - 7 ) 
ịx+5=20 -5 ị x+5= 15 ị x= 10
 b) 100 - x = 42 - (15 - 7 )
 ị 100-x = 42-8 ị 100-x = 34 ị x =100-34 ị x=66
c) 2x - (-3) = 7 
ị 2x=7 +(-3) ị 2x =4 ị x=2 
d) 10 + 2. ờx ờ= 2.(32 - 1 ) 
ị 10 + 2. ờx ờ= 2.8ị 2. ờx ờ= 16-10 ị ờx ờ= 3 ị x= 3 hoặc x=-3
 e) 5 ờx + 1 ờ = ờ -15 ờị5 ờx + 1 ờ = 15 ị ờx + 1 ờ = 3 ị x+1 =3 hoặc x+1 =-3
ị x=2 hoặc x=-4 
Bài 2 (1 điểm ) Làm đúng được 1,0 điểm 
Biết số học sinh của một trường khoảng từ 700 đến 800 học sinh . Khi xếp hàng 30 ; 36 ; 40 em một hàng đều thừ 10 em . Tính số học sinh của trường đó .
Giải : Giọi số học sinh của trường là x .
Vì số học sinh khi xếp hàng 30 ; 36 ; 40 em một hàng đều thừ 10 em ị x-10 chia hết cho 30 , 36, 40 ị x-10 thuộc BC (30,36.,40)
30 =2.3.5 ; 36 =2232 ; 40 = 23.5 ị BCNN (30,36.,40)=23.32.5 =360
x-100,360,720,1080…. ị x10;370,730,1090…. do số học sinh của trường khoảng từ 700 đến 800 học sinh ị số học sinh là 730
Vậy sốhọc sinh của trường đó là 730 học sinh .
Bài 3 (2 điểm ) Vẽ đúng hình cho 0,5 điểm 
 - Tính được MB và NB cho 1 điểm 
- Khẳng địnhM là trung điểm của AN cho 1 điểm 

File đính kèm:

  • docHJDFGHIDFGIDFLGJDFGL;DFO;GL;DFGL; (21).doc