Đề kiểm tra môn toán, học kỳ II, Lớp 8 Đề Số 2

pdf4 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 973 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn toán, học kỳ II, Lớp 8 Đề Số 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐĐỀỀ KKIIỂỂMM TTRRAA MMÔÔNN TTOOÁÁNN,, HHỌỌCC KKỲỲ IIII,, LLỚỚPP 88 
Đề số 2 (Thời gian làm bài: 90 phút) 
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU) 
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 
 Tổng 
 TN TL TN TL TN TL 
 1 2 1 2 2 8 
 PT bậc nhất một ẩn 
 (0,25) (0,5) (1) (0,5) (1) (3,25)
 2 2 1 1 6 
 BPT bậc nhất 1 ẩn 
 (0,5) (0,5) (0,25) (1,5) (2,75)
 Tam giác đồng 1 1 1 1 4 
 dạng (0,25) (0,25) (0,25) (2,5) (3,25)
 Hình lăng trụ, hình 1 1 1 3 
 chóp đều (0,25) (0,25) (0,25) (0,75)
 5 7 9 21 
 Tổng 
 (1,25) (2,5) (6,25) (10)
Chữ số giữa ô là số lượng câu hỏi; chữ số ở góc phải dưới mỗi ô là điểm số cho mỗi 
câu ở ô đó 
B. NỘI DUNG ĐỀ 
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) 
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trừ các câu 14a và 14b 
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ? 
 2 1
 A. - 3 = 0 B. - x + 2 = 0 C. x + y = 0 D. 0.x + 1 = 0 
 x 2
Câu 2. Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình 
 A. − 2,5x =10 B. − 2,5x = −10 
 C. 3x – 8 = 0 D. 3x – 1 = x + 7 
 1
 1
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình (x + )(x − 2) = 0 là: 
 3
 ⎧ 1⎫ ⎧ 1 ⎫ ⎧ 1 ⎫
 A. ⎨− ⎬ B. {2} C. ⎨− ,−2⎬ D. ⎨− ,2⎬ 
 ⎩ 3⎭ ⎩ 3 ⎭ ⎩ 3 ⎭
 x x +1
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình + = 0 là: 
 2x +1 3+ x
 1 1
 A. x ≠ - hoặc x ≠ -3 B. x ≠ - 
 2 2
 1 D. x ≠ -3 
 C. x ≠ - và x ≠ - 3 
 2
Câu 5. Nếu giá trị của biểu thức 7 – 4x là số dương thì ta có 
 A. x 3 
 7 7
 C. x 
 4 4
Câu 6. Hình 1 biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình 
 A. x + 1 ≤ 7 B. x + 1 ≤ 8 
 C. x + 1 ≥ 7 D. x + 1 ≥ 8 
 Hình 1 
Câu 7. Nếu x ≤ y và a < 0 thì: 
 A. ax ≤ ay B. ax = ay 
 C. ax > ay D. ax ≥ ay 
Câu 8. Phép biến đổi nào sau đây là đúng ? 
 A. 0,7 x > - 2,1 ⇔ x > - 0,3 B. 0,7 x > - 2,1 ⇔ x < -3 
 C. 0,7 x > - 2,1 ⇔ x > 3 D. 0,7 x > - 2,1 ⇔ x > - 3 
Câu 9. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? 
 1 B. 0. x + 5 > 0 
 A. > 0 
 2x + 1
 C. 2x2 + 3 > 0 1
 D. x + 2 < 0 
 2
 2
Câu 10. Với x > 0, kết quả rút gọn của biểu thức |- x| - 2x + 5 là: 
 A. x - 5 B. - x – 5 C. –3x + 5 D. -x + 5 
Câu 11. Cho hình bình hành ABCD có BD là đường chéo, M và N lần lượt là trung 
điểm của các cạnh AB và AD (Hình 2). Tỷ số giữa diện tích của tam giác AMN và 
diện tích của hình bình hành ABCD là: 
 1 1
 A. B. 
 2 4
 1 1
 C. D. 
 8 16 
 Hình 2 
Câu 12. Cho tam giác ABC, AM là phân giác (hình 3). Độ dài đoạn thẳng MB bằng: 
A. 1,7 B. 2,8 
C. 3,8 D. 5,1 Hình 3 
 AB 3
Câu 13. Biết = và CD = 21 cm. Độ dài của AB là: 
 CD 7
 A. 6 cm B. 7 cm C. 9 cm D. 10 cm 
Câu 14. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được một khẳng định đúng. 
 A B 
 a) Diện tích xung quanh của hình chóp 1) chu vi đáy nhân với chiều cao 
 đều bằng 
 b) Thể tích của hình lăng trụ đứng bằng 2) tích của nửa chu vi đáy với trung đoạn 
 3) diện tích đáy nhân với chiều cao 
Câu 15. Cho hình lăng trụ đứng với các kích thước như hình 4. Diện tích xung quanh 
của hình đó là: 
A. 72cm2 B. 60cm2 
C. 40cm2 D. 36cm2 
 Hình 4 
 3
II. Tự luận (6 điểm) 
 1,5 − x 4x + 5
Câu 16. (1,5 điểm) Giải bất phương trình ≥ và biểu diễn tập nghiệm tìm 
 5 2
được trên trục số. 
Câu 17. (2 điểm) Một canô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 5 giờ và ngược dòng từ 
bến B về bến A mất 6 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của 
dòng nước là 2km/h. 
 1
Câu 18. (2,5 điểm) Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = AD = CD. Gọi M 
 2
là trung điểm của CD. Gọi H là giao điểm của AM và BD. 
 a) Chứng minh tứ giác ABMD là hình thoi 
 b) Chứng minh DB ⊥ BC 
 c) Chứng minh ∆ADH đồng dạng với ∆CDB 
 d) Biết AB = 2,5cm; BD = 4cm. Tính độ dài cạnh BC và diện tích hình thang 
ABCD. 
 4

File đính kèm:

  • pdfKTHKII Toan 8 co ma tranDe so 2.pdf