Đề kiểm tra: Môn: Toán – Khối 12 Trường THPT Thạch Thành 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra: Môn: Toán – Khối 12 Trường THPT Thạch Thành 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Thạch Thành 3 Đề kiểm tra: Môn: Toán – Khối 12. Thời gian: 90 phút Họ và tên: ……………………………………………………Lớp:……………………. Chọn các câu trả lời đúng trong các câu dưới đây rồi điền vào bảng:(Mỗi câu 0,2 điểm) C1: C2: C3: C 4: C5: C6: C7: C8: C 9: C10: C11: C12: C13: C14: C15: C16: C17: C18: C19: C20: C21: C22: C23: C24: C25: C26: C27: C28: C29: C30: C31: C32: C33: C34: C35: C36: C37: C38: C39: C40: C41: C42: C43: C44: C45: C46: C47: C48: C49: C50: Câu 1: Phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số: A. B. C. D. Một số đáp số khác. Câu 2: (C) là đồ thị hàm số , (d) là tiếp tuyến của (C) và (d) vuông góc với đường thẳng: x-7y+1=0. Phương trình của (d) là: A. y= -7x+39 và y = -7x+3 B. y= -7x-39 và y = -7x-3 C. y= -7x-39 và y = -7x+3 D. Một số đáp số khác Câu 3: Trong không gian Oxyz, gọi H là hình chiếu vuông góc của M(5,1,6) lên đường thẳng (d):, H có toạ độ: A. (1,0,-2) B. (-1,-2,0) C. (1,-2,4) D. (1,2,4) Câu 4: Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = 1 A. m = 1 B. m = 2 C. m = -1 D. m = -2 Câu 5: Góc giữa hai đường thẳng x - 2y + 4 = 0 và mx + y + 4 = 0 là 450 . Tính m: A. m = 3, m = (-1) / (3) B. m = - 3, m = (1) / (3) C. m = 2, m = (-1) / (2) D. m = - 2, m = (1) / (2) Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A. F = 2 khi x = y = 1 B. F = 2 khi x = 1, y = -1 C. F = 6 khi và y = 0 D. F = 6 khi và y = 0 Câu 7: Phương trình các tiếp tuyến chung của Parabol y2 = 4x và đường tròn x2 + y2 = 1 là: A. x - y + 4 = 0và x + y + 4 = 0 B. x - y + 1 = 0và x + y + 1 = 0 C. 2x - y + 1 = 0 và 2x + y + 1 = 0 D. x - 2y - 2 = 0và x + 2y - 2 = 0 Câu 8: Mặt cầu: tiếp xúc với mặt phẳng nào sau đây? A. B. C. D. Một mặt phẳng khác Câu 9: Tâm của đường tròn : là: A. H(1, -1, 1) B. H(1, 1, -3) C. H(-2, 2, 5) D. H(0, 0, -3) Câu 10: Đồ thị hàm số : cắt Ox tại 3 điểm phân biệt và cách đều nhau khi: A. m = 0 B. m = 1 C. m = -1 D. m = -3 Câu 11: Tập nghiệm của phương trình: là: A. B. C. D. Câu 12: Định m để mặt phẳng: 2x - y - 2z + 2m – 3 = 0 không cắt mặt cầu: A. v B. C. v D. Đáp án khác Câu 13: Cho Elíp (E) : và điểm A(3; m). Với giá trị nào của m thì từ A ta vẽ được hai tiếp tuyến đến (E)? A. m > 2 B. m < - 2 C. D. Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho A(0; 6; 4) và B(8; -2; 6). Gọi d là trục đường tròn ngoại tiếp . Phương trình tổng quát của (d) là A. B. C. D. Câu 15: Đồ thị (Cm) của hàm số : cắt Ox tại M và N. Xác định m để độ dài đoạn MN nhỏ nhất: A. m = 1 B. m = -1 C. m = 0 D. m = 2 B x y/ y - + 1 - -1 0 - + Câu 16: Hàm số : có bảng biến thiên: A x y/ y - + + + 1 0 + _ 2 C x y/ y - + 1 -1 0 - + D x y/ y - + + - - 0 + - Câu 17: - Câu 18: Cho với A(2; 2) và đường cao xuất phát từ B và C có phương trình và (trong mp Oxy) . Phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với BC là : A. B. C. D. Câu 19: Tính tổng : T = sin + cos + cos A. S = 1/2 B. S = -1/2 C. S = 1/4 D. S = -1/4 Câu 20: Câu 21: Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng: và A. B. C. D. Câu 22: Cho hàm số : có đồ thị (C). Gọi A là giao điểm của (C) và Oy. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại A là: A. y = x - 1 B. y = x + 1 C. y = - x + 1 D. y = - x – 1 Câu 23: Trong không gian Oxyz, lập phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng (d): và vuông góc với mặt phẳng: (P): x - 2y + z + 5 = 0 A. 11x - 2y - 15z - 3 = 0 B. 2x - 11y - 15z - 3 = 0 C. 15x - 2y - 11z - 3 = 0 D. 15x - 11y - 2z - 3 = 0 Câu 24:Một parabol có tiêu điểm là gốc toạ độ O và phương trình đường chuẩn là: y + 6 = 0 thì toạ độ đỉnh của parabol này là: A. (-3; 3) B. (3; 3) C. (3; -3) D. một đáp án khác Câu 25: Tìm x thoả mãn bất đẳng thức sau: A. 0 < x < 6 B. -6 < x < 0 C. 1 < x < 2 D. -2 < x < -1 Câu 26:Định m để phương trình : 2x2 - (2m +1)x + m = 0 có nghiệm duy nhất thuộc khoảng (0; 1) A. m 1 B. v C. D. 0 < m < 1 Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho mặ phẳng qua điểm (x0; y0; z0) và có một véctơ pháp tuyến . Công thức nào sau đây đúng để tính khoảng cách từ điểm (x1; y1; z1) đến mp A. B. C. D. Câu 28: Nghiệm của bất phương trình: 3.25x + 1 – 152. 15x + 5.9x + 1 0 là A. B. C. D. Câu 29: Trong mp Oxy phương trình tham số của đường thẳng: 2x – 3y – 6 = 0 là: A. B. C. D. Câu 30: Trong mp Oxy, cho 3 véctơ: , , . Câu nào sau đây đúng A. B. C. D. Câu 31: Cho hàm số : . Câu nào sau đây đúng: A. B. C. D. Câu 32: Tìm x thoả mãn phương trình: cos2x + 3.cosx – 1 = 0 A. B. C. D. Một kết quả khác. Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho : và , là góc nhọn tạo bởi và , biết cos = 7/9. Tính m: A. m = 164/13; Vm = 1 B. m = 2; Vm =164/13 C. m = 13/164; Vm = 4 D. m = 4; Vm = 164/13 Câu 34: Phương trình sin2x = cosx có bao nhiêu họ nghiệm: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 35: Đồ thị (C) của hàm số : có mấy đường tiệm cận: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 36: Phương trình: có mấy nghiệm: A. 0 B. x = 1 là nghiệm kép C. nhiều hơn hai nghiệm D. có đúng hai nghiệm Câu 37: Đồ thị của hàm số : y = (15x - 4)/(3x – 2) có tâm đối xứng có toạ độ: A. (2/3; -5) B. (2/3; 5) C. (-2/3; 5) D. (-2/3; -5) Câu 38: Cho hàm số f(x) có các tính chất sau: I. Có đạo hàm trên (a; b) II. Có đạo hàm bên phải của a III Có đạo hàm bên trái của b . Để cho f(x) có đạo hàm trên ta phải có A. Chỉ I B. Chỉ II C. Chỉ III D. Cả ba I, II, III Câu 39: Hàm số nào sau đây có đạo hàm là A. B. C. D. Câu 40:Trong không gian Oxyz , cho mp (P) và đường thẳng (d) có phương trình: (P): x + y + z – 3 = 0, (d): và điểm A(1; -1; 0). Toạ độ của A/ (P) sao cho AA/ cùng phương với (d) là: A. (2; 2; 3) B. (-2; -2; 3) C. (2; -2; 3) D. (2; 2; -3) Câu 41: Cho phương trình : . Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Xác định m để cho A. m = -1 v m = 2 B. m = -1 v m = -2 C. m = 1 v m = 2 D. m = -1 v m = -2 Câu 42: Phương trình của tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số : tại điểm A(4; 4) là A. y = 9x + 32 B. y = -9x + 32 C. y = 9x – 32 D. y = -9x - 32 Câu 43: Giải phương trình : , ta được: A. x = -1 B. x = 7 C. x = 1 D. x = -7 Câu 44: Trong không gian Oxyz cho mp (P): 6x + 3y + 2z – 6 = 0 và điểm M(0, 0, 1). Điểm nào sau đây đối xứng với M qua mp (P): A. (48/49, 24/49, -48/49) B. (48/49, -24/49, -48/49) C. (48/49, 24/49, 65/49) D. (-48/49, 24/49, 65/49) Câu 45: Trong không gian Oxyz , mp () cắt trục toạ độ tại các điểm A(0, a, 0), B(0, 0, b), C(c, 0, 0) (abc 0) thì phương trình mp () là: A. x/a + y/b + z/c = 1 B. x/b + y/a + z/c = 1 C. x/c + y/a + z/b = 1 D. Một phương trình khác Câu 46:Đạo hàm cấp n của hàm số: y = 1/(1 – x) là: A. B. C. D. Câu 47:Cho hàm số : y = (Cm) . Xác định m sao cho hàm số có cực trị và tiệm cận xiên của (Cm) đi qua gốc toạ độ A. m = 1 B. m = -1 C. = 1 D. Một giá trị khác Câu 48: Trong không gian Oxyz cho ba điểm : M(2, -1, 3); N(3, 0, 4), P(1, 1, 4). Gọi D là điểm có toạ độ (-1, 3, a) với a R. Giá trị của a để cho D mp(MNP) là: A. -6 B. (5/3) C. (14/3) D. (40/3) Câu 49: Trong không gian Oxyz ba điểm P(-1, 1, 3); Q(2, 1, 0); R(4, -1, 5). Một véctơ pháp tuyến của mp(PQR) có toạ độ: A. (2, 7, 2) B. (-2, -7, 2) C. (-2, 7, 2) D. (-2, 7, -2) Câu 50: Cho (C) là đồ thị hàm số : và đường thẳng (d): 5x – 6y – 13 = 0. Giao điểm của (C) và (d) gồm các điểm sau đây: A. (-1, 3); (8, -53/6) B. (-1, -3); (8, -53/6) C. (-1, -3); (-8, -53/6) D. (1, 3); (8, -53/6) Hết
File đính kèm:
- de thi khoi 12 HK 1.doc