Đề kiểm tra môn toán lớp 10 ban cơ bản thời gian: 90 phút

doc4 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 913 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn toán lớp 10 ban cơ bản thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ A
Trường THPT DL .. 
ĐỀ KIỂM TRA 
 Môn TOÁN Lớp 10_ Ban Cơ Bản
Thời gian: 90’ Ngày thi: ..
 PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (25 phút) (4 điểm)
Câu 1: Tập xác định của hàm số là:
	(A) 	(B) D = 
	(C) D = [1; 3]	(D) 
Câu 2: Cách biểu diễn trên trục số ( phần không gạch chéo) là của tập hợp nào?
 -2 0
	(A) 	(B) 
	(C) 	(D) 
Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 
	(A) (1; 2)	(B) ( -1; 2)
	(C) (-2; 4) 	(D) (2; 2 - )
Câu 4: Hàm số 
Đồng biến trên khoảng 	(B) Đồng biến trên khoảng 
	(C) Nghịch biến trên khoảng 	(D) Đồng biến trên khoảng 
Câu 5: Cho tam giác đều ABC. Hãy chọn đẳng thức đúng:
	(A) 	(B) 
	(C) 	(D) 
Câu 6: Trong các câu sau đây, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
“ Hôm nay trời đẹp quá!”
“ 2 + 2 = 5”
“ 13 là số nguyên tố”
“ Bạn có thích toán học không?”
	(A) 1 câu	(B) 2 câu
	(C) 3 câu	(D) 4 câu
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
	(A) 	(B) 
	(C) 	(D) 
Câu 8: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:
	(A) 	(B) 
	(C) 	(D) 
Câu 9: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và I là trung điểm của BC. Hãy chọn đẳng thức đúng:
	(A) 	(B) 
	(C) 	(D) 
Câu 10: Tổng và tích các nghiệm của phương trình là:
	(A) 	(B) 
	(C) 	(D) 
Câu 11: Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt?
	(A) 	(B) 
	(C) 	(D) 
Câu 12: Cho . Toạ độ của vectơ là:
	(A) 	(B) 
	(C) 	(D) 
Câu 13: Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm?
	(A) m = 1	(B) m ≠ 1
	(C) m = 0	(D) m ≠ 0
Câu 14: Điều kiện xác định của phương trình là:
x ≥ 1	(B) x ≠ 0
	(C) x ≥ 1 và x ≠ 0	(D) x > 1 và x ≠ 0
Câu 15: Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc toạ độ, biết toạ độ hai đỉnh là A(-3: 5), B(0; 4). Toạ độ dỉnh C là:
	(A) (-5; 1)	(B) (3; 7)
	(C) (3; -9)	(D) 
Câu 16: Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. Góc bằng:
	(A) 30o 	(B) 150o
	(C) 60o 	(D) 120o
 PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Thời gian: 65’
Bài 1: (1 điểm) Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m:
Bài 2: (2 điểm)
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (P) của hàm số (1 đ)
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và đường thẳng (d): (0,5 đ) 
c) Dựa vào đồ thị, tìm những giá trị của m để đường thẳng (d’): cắt cả (P) và (d). (0,5 đ)
Bài 3: (0,5 điểm) Giải hệ phương trình sau:
Bài 4: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB.
Chứng minh rằng: 	 (1 đ)
Cho A(1; -2), B( -1; -6), C(3; 8). Tìm toạ độ các điểm M, N, P, G.	 (1,5 đ)
 ÇHếtÈ
ĐỀ B
Trường THPT ...
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn TOÁN Lớp 10_ Ban Cơ Bản
Thời gian: 90’ Ngày thi: ..
 PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (25 phút) (4 điểm) 
Câu 1: Cho . Toạ độ của vectơ là:
	(A) 	(B) 
	(C) 	(D) 
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là:
x ≠ 0	(B) x ≥ 1 và x ≠ 0 
	(C) x ≥ 1	(D) x > 1 và x ≠ 0
Câu 3: Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc toạ độ, biết toạ độ hai đỉnh là A(-3: 5), B(0; 4). Toạ độ dỉnh C là:
	(A) (3; 7)	(B) (-5; 1)
	(C) 	(D) (3; -9)
Câu 4: Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm?
	(A) m ≠ 1	(B) m = 1	
	(C) m ≠ 0 	(D) m = 0
Câu 5: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và I là trung điểm của BC. Hãy chọn đẳng thức đúng:
	(A) 	(B) 
	(C) 	(D) 
Câu 6: Tập xác định của hàm số là:
	(A) D = [1; 3]	(B) D = 
	(C) 	(D) 
Câu 7: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 
	(A) (-2; 4) 	(B) ( -1; 2)
	(C) (1; 2)	(D) (2; 2 - )
Câu 8: Cách biểu diễn trên trục số ( phần không gạch chéo) là của tập hợp nào?
 -2 0
	(A) 	(B) 
	(C) 	(D) 
Câu 9: Hàm số 
Đồng biến trên khoảng 	(B) Nghịch biến trên khoảng 
	(C) Đồng biến trên khoảng 	(D) Đồng biến trên khoảng 
Câu 10: Trong các câu sau đây, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
“ Hôm nay trời đẹp quá!”
“ 2 + 2 = 5”
“ 13 là số nguyên tố”
“ Bạn có thích toán học không?”
	(A) 1 câu	(B) 2 câu
	(C) 3 câu	(D) 4 câu
Câu 11: Cho tam giác đều ABC. Hãy chọn đẳng thức đúng:
	(A) 	(B) 
	(C) 	(D) 
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
	(A) 	(B) 
	(C) 	(D) 
Câu 13: Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. Góc bằng:
	(A) 150o	(B) 30o 
	(C) 120o	(D) 60o
Câu 14: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:
	(A) 	(B) 
	(C) 	(D) 
Câu 15: Tổng và tích các nghiệm của phương trình là:
	(A) 	(B) 
	(C) 	(D) 
Câu 16: Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt?
	(A) 	(B) 
	(C) 	(D) 
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Thời gian: 65’
Bài 1: (1 điểm) Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m:
Bài 2: (2 điểm)
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (P) của hàm số (1 đ)
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và đường thẳng (d): (0,5 đ) 
c) Dựa vào đồ thị, tìm những giá trị của m để đường thẳng (d’): cắt cả (P) và (d). (0,5 đ)
Bài 3: (0,5 điểm) Giải hệ phương trình sau:
Bài 4: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB.
Chứng minh rằng: 	 (1 đ)
Cho A(6; -3), B( 2; -5), C(-2; 5). Tìm toạ độ các điểm M, N, P, G.	 (1,5 đ)	
 ÇHếtÈ

File đính kèm:

  • docDe thi HKI 90 K10doc.doc