Đề kiểm tra môn Toán lớp 11 đầu năm học
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Toán lớp 11 đầu năm học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn toán lớp 11a1 đầu năm học Thời gian: 120 phút (Đề số 02 gồm 02 trang). Phần trắc nghiệm: Câu 1: Đường thẳng có vecto chỉ phương = (1;-2) thì có vecto pháp tuyến là: (A) = (2;1) (B) =(1;2) (C) = (2;-1). (D) = (-2;1) Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình x+= là: (A) x > -2 và x≠0 (B) x>-2, x≠0, x≤ (C) x>-2, x< (D) Đáp số khác. Câu 3: Trục đối xứng của parabol y = -2x2+5x+3 là: (A) x = - (B) x = (C) x = - (D) x = . Câu 4: Số dư khi chia số 20072009+ 11 cho 2008 là: (A) 0 (B) 10 (C) 1992 (D) 2002. Câu 5: Cho điểm D thuộc miền trong của DABC bất kì. Chọn mệnh đề đúng. (A) > (B) + = 90o (C) < (D) =. Câu 6: Một tam giác có hai cạnh là 5 và 2, chu vi là một số nguyên chẵn (cùng đơn vị đo). Hỏi cạnh thứ ba của tam giác đó bằng bao nhiêu? (A) 4 (B) 7 (C) 5 (D) 3. Câu 7: Phép tịnh tiến theo vecto biến điểm A(1;3) thành điểm B(0;-2). Khi đó: (A) = (-1;3) (B) = (-1;-5) (C) =(1;5) (D) =(1;1). Câu 8: Phép tịnh tiến theo vecto = (1;3) biến điểm A thành điểm B(4;2). Khi đó: (A) A (-3;1) (B) A (5;5) (C) A(3;-1) (D) A(1;3). Câu 9: Điểm nào sau đây đối xứng với điểm A(2;-3) qua trục Ox ? (A) (2;-3) (B) (-2;-3) (C) (2;3) (D) (-2;3). Câu 10: Tổng tất cả các ước nguyên của số 1432008 là: (A) 234005 (B) 0 (C) - 190081 (D) 10 000 000. Câu 11: Hàm số y = 2.sin3x + 2008.cos(x) tuần hoàn với chu kì: (A) T = 2p (B) T = 4p (C) T = p (D) T = p. Câu 12: Tập giá trị của hàm số y = 4sinx + 3cosx là đoạn: (A) [-12;12] (B) [-5;5] (C) [-1;1] (D) [-7;7] . Câu 13: Hình chữ nhật cơ sở của elip (E) = 1 có diện tích bằng: (A) 6 (B) 24 (C) 4 (D) 10. Câu 14: Phép tịnh tiến theo vecto = (1;-2) biến điểm A(1;3) thành điểm B. Khi đó: (A) B(2;-1) (B) B(2;1) (C) B(0;5) (D) B(2;5). Câu 15: Hình chiếu vuông góc của Q(1;-3) lên trục Oy là điểm: (A) A(0;-3) (B) B(3;-1) (C) C(-1;3) (D) D(-3;0). Câu 16: Cho DABC có trung điểm của ba cạnh là M(2;1), N(-1;0), P(5;-1). Trọng tâm của DABC là: (A) G(5;0) (B) G(2;0) (C) G(0;6) (D) G(3;-2). Câu 17: Hai số tự nhiên có tổng bằng 2009 thì tích có thể bằng bao nhiêu ? (A) 2005 (B) 2006 (C) 2007 (D) 2008. Câu 18: Hình chiếu vuông góc của P(3;1) lên trục Ox là điểm: (A) A(3;0) (B) B(0;1) (C) C(-1;-3) (D) D(0;0). Câu 19: Đường thẳng có vecto pháp tuyến = (3;1) thì có vecto chỉ phương là: (A) = (1;3) (B) = (-1;3) (C) = (-3;1) (D) =(-1;-3). Câu 20: Điểm nào sau đây đối xứng với điểm B(5;1) qua trục Oy ? (A) (-5;-1) (B) (-5;1) (C) (5;-1) (D) (1;5). Câu 21: Tập nghiệm của phương trình x4 – 20x2 + 64 = 0 là: (A) {-2;2;4;-4} (B) {2;4} (C) {4;16} (D) {4;-4;16;-16}. Câu 22: Điểm nào sau đây đối xứng với điểm C(-7;6) qua gốc toạ độ? (A) (6;-7) (B) (7;-6) (C) (7;0) (D) (0;-6). Câu 23: Cho hàm số y = - x2+2x+1. Tìm mệnh đề sai trong số các mệnh đề sau. (A) Hàm số giảm trên khoảng (2;+) (B) Hàm số tăng trên khoảng (-;0) (C) Hàm số giảm trên khoảng (0;+) (D) Hàm số tăng trên khoảng (-;-1). Câu 24: Đường thẳng có vecto pháp tuyến = (-6;3) thì có hệ số góc là: (A) k = 2 (B) k = -2 (C) k = - 0,5 (D) k = 0,5. Câu 25: Cho A(1;5), B(3;–1), C tuỳ ý. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Tìm toạ độ của vecto . (A) (1;-3) (B) (2;-6) (C) (4;-12) (D) (4;4). Phần tự luận: Bài 1: Cho f(x) = (m + 1)x2 – 2(m – 1)x + m + 1; g(x) = x2 + 2x + m. Tìm m để f(x) > g(x), "xẻ. b) Với m nhận giá trị nhỏ nhất trong số các giá trị tìm được của m ở câu a, hãy chứng minh hàm số y = f(x) không phải là hàm số đồng biến, cũng không phải là hàm số nghịch biến, trên khoảng (-3, 3). Bài 2: Giải phương trình và bất phương trình: = 3x – 2. (x2 – 3x). ³ 0. < 2009x. Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = 1 + cosx + cos2x. Bài 4: Cho hệ phương trình . Chứng tỏ rằng hệ phương trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt (x1, y1), (x2, y2) với mọi m. Tìm m để biểu thức F = (x2 – x1)2 + (y2 – y1)2 đạt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất. Bài 5: a) Cho M và P(7, -4) đối xứng với nhau qua I(5, -1). Viết phương trình đường thẳng đi qua M, cắt hai tia Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho ∆OAB có diện tích nhỏ nhất. Cho một bàn cờ gồm vô hạn ô vuông, và mỗi ô vuông được ghi một số tự nhiên sao cho mỗi số ghi ở một ô vuông bất kì đều bằng trung bình nhân của bốn số ghi ở bốn ô vuông khác có cạnh chung với ô vuông đó. Chứng minh rằng tất cả các số được ghi trên bàn cờ đã cho bằng nhau.
File đính kèm:
- De KT lop 11chon THPT YP3 BN.doc