Đề kiểm tra môn Toán Lớp 3 - Trường Tiểu học Ngô Quang Tám
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Toán Lớp 3 - Trường Tiểu học Ngô Quang Tám, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ QUANG TÁM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN-LỚP 3 Thời gian: 40 phút PHẦN I: (6 điểm) * Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số lớn nhất trong các số 432 , 375 , 299 , 409 là: A. 432 B. 409 C. 375 D. 299 Câu 2: Số liền sau số 395 là: A. 495 B. 396 C. 394 D. 295 Câu 3: Trong các phép chia có số chia là 7 , số dư lớn nhất của các phép chia đó là: A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 4: Kết quả của phép cộng 247 + 63 là: A. 310 B. 300 C. 877 D. 850 Câu 5:Độ dài đường gấp khúc ABCDEG là: A C 12 cm D A. 50 cm 12 cm B. 60 cm 12 cm C. 40 cm 12 cm D. 70 cm 12 cm B E G Câu 6: 1/6 của 24 kg là: A. 6 kg B. 8 kg C. 4 kg D. 30 kg Câu 7: Gấp 12 lên 9 lần thì được: A. 18 B. 108 C. 118 D. 180 Câu 8: Trong phép chia hết , 7 chia cho mấy để được thương lớn nhất: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: 5 m 15 cm =cm A. 551 B. 505 C. 550 D. 515 Câu 10:Phép trừ: 542 – 247 có kết quả là: A. 305 B. 395 C. 295 D. 205 Câu 11: Hình bên có số góc vuông là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 12: 28 , 35 , 42, 49 ,.số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 52 B. 56 C. 54 D. 58 PHẦN II: ( 4 điểm) Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính 932 + 441 666 – 150 82 x 5 54 : 6 .. . . .. . . .. .. . .. Câu 2: ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7 dm = cm 2m = .dm 4 hm = m 6m 4cm =.cm Câu 3: (1,5 điểm) Trong thùng có 24 lít dầu. Sau khi sử dụng , số dầu còn lại trong thùng bằng ¼ số dầu đã có. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu? Bài giải: . Câu 4: ( 0,5 điểm) Giảm 48 đi 6 lần rồi thêm 42 thì được bao nhiêu? HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM *PHẦN 1 (6 điểm) - Mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm *PHẦN II: ( 4 điểm) Câu 1: ( 1 điểm) - Mỗi kết quả đúng được 0,25 điểm Câu 2 : ( 1 điểm) - Mỗi kết quả đúng được 0,25 điểm Câu 3: ( 1,5 điểm) - Bài toán giải bằng 1 phép tính - Phép tính đúng được 1 điểm - Câu lời giải và đáp số đúng được 0,5 điểm Câu 4: ( 0,5 điểm) - Mỗi bước tính đúng được 0,25 điểm ************************************* PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ QUANG TÁM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN-LỚP 3 Thời gian: 40 phút PHẦN I: (6 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: (0,5 đ) 4 m 4 cm =.. cm Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 44 B. 404 C. 440 Câu 2: (0,5 đ) Mỗi giờ có 60 phút thì ¼ giờ có: A. 4 phút B. 40 phút C. 15 phút D. 25 phút Câu 3: (1 điểm) Hình chữ nhật có nửa chu vi là 54 m, chiều rộng là 18 m thì chiều dài là: A. 9m B. 36 m C. 72 m D. 18 m Câu 4: (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 4 trong số 467 là: A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000 Câu 5: (1 điểm) 57 chia cho 4 có số dư là: A. 5 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 6: (1 điểm) Giá trị của 8 + 7 x 9 là: A. 71 B. 24 C. 65 D. 135 Câu 7: (0,5 điểm) Trong phép chia có số chia là 8, số dư lớn nhất của phép chia đó là: A. 9 B. 7 C. 8 D. 6 Câu 8: (0,5 đ) Số lớn nhất trong các số 701 ; 699 ; 609 ; 700 là: A.701 B. 699 C. 609 D. 700 Câu 9: (0,5 đ) Số đo độ dài lớn hơn 6m6cm là: A. 66 cm B. 606 cm C. 660 cm D. 596 cm PHẦN II (4 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính 745 + 97 624 - 125 216 x 4 935 : 7 .. . . .. .. . . .. .. . . . . Bài 2: ( 1 điểm) Tính giá trị biểu thức a/ 408 + 96 : 6 b/ (43 + 57) x 3 . . . . Bài 3: (1,5 điểm) Đội xe thứ nhất có 16 chiếc xe, đội xe thứ hai có số xe gấp 3 lần số xe của đội thứ nhất. Hỏi cả hai đội có bao nhiêu chiếc xe? Bài giải HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM *PHẦN 1 (6 điểm) Câu 1: (0,5 đ) Câu 2: (0,5 đ) Câu 3: (1 điểm) Câu 4: (0,5 điểm) Câu 5: (1 điểm) Câu 6: (1 điểm) Câu 7: (0,5 điểm) Câu 8: (0,5 đ) Câu 9: (0,5 đ) PHẦN II (4 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) - Làm đúng 4 phép tính được 1,5 điểm ( đúng 1 phép tính được 0,5 điểm) Bài 2: ( 1 điểm) - Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm. ( Mỗi bước tính được 0,25 điểm) Bài 3: (1,5 điểm) - Bài toán giải bằng hai phép tính. Mỗi câu phép tính và lời giải đúng được 0,75 điểm. Yêu cầu viết đầy đủ đáp số ( không viết đáp số trừ 0,25 điểm) ************************************** PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ QUANG TÁM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN-LỚP 3 Thời gian: 40 phút PHẦN I ( 6 ĐIỂM) Câu 1: (0,5 đ) Số liền trước số 5640 là số: A.5641 B. 5639 C. 5630 D. 5650 Câu 2: (1 đ) Bốn số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 3650 ; 3560 ; 3476 ; 3565 3650 ; 3467 ; 3565 ; 3565 3650 ; 3565 ; 3560 ; 3467 3660 ; 3467 ; 3560 ; 3565 Câu 3: (1 đ) Một hình chữ nhật có chiều dài 125 cm, chiều rộng 8 cm. Diện tích hình chữ nhật đó là: A. 1000 cm2 B. 266 cm2 C.234 cm2 D.896 cm2 Câu 4: (1 điểm) 16 m 4 cm =.. cm Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 1640 B. 1604 C. 164 D. 1460 Câu 5: (1 đ) Ngày 30 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 1 tháng 9 cùng năm đó là: A. Thứ hai B.Thứ ba C.Thứ tư D.Thứ năm Câu 6: (1đ) Một hình vuông có chu vi416 m thì cạnh hình vuông đó là: A. 14 m B. 140 m C.104 m D.44m Câu 7: (0,5 đ) Giá trị của chữ số 8 trong số 6780 là: A.8000 B.80 800 D.8 *PHẦN II(4 đ) Câu 1: (1,5 đ) Đặt tính rồi tính 8473 – 3240 2121 x 4 5609 : 7 .. .. .. . .. .. ... .. Câu 2: (1 đ) Tìm x X x 5 = 3015 X + 1269 = 5301 .. .. Câu 3: (1,5 đ)Một cửa hàng buổi sáng bán được 457 m vải, buổi chiều bán được số vải gấp 3 lần so với buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu m vải? Bài giải: ... HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM *PHẦN 1 (6 điểm) Câu 1: (0,5 đ) Câu 2: (1 đ) Câu 3: (1 điểm) Câu 4: (1 điểm) Câu 5: (1 điểm) Câu 6: (1 điểm) Câu 7: (0,5 điểm) PHẦN II (4 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) - Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm Câu 2: ( 1 điểm) - Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm. ( Mỗi bước tìm x được 0,25 điểm) Bài 3: (1,5 điểm) - Bài toán giải bằng hai phép tính. Mỗi câu phép tính và lời giải đúng được 0,75 điểm. Yêu cầu viết đầy đủ đáp số ( không viết đáp số trừ 0,25 điểm) ************************************** PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ QUANG TÁM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN-LỚP 3 Thời gian: 40 phút PHẦN I ( 6 ĐIỂM) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: (0,5 đ) 31110 ; 31001 ; 31011 ; 31101 Số bé nhất trong các số trên là: A.31110 B.31001 C.31011 D.31101 Câu 2: (1 đ) Có 6 xe, mỗi xe chở 8500 kg gạo thì có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A. 500 kg B. 50000 kg C. 5100 kg D. 51000 kg Câu 3: (1 đ) Hình chữ nhật có các số đo như đã ghi trên hình vẽ bên thì chu vi là: A. 70 cm B. 1200 cm 40 cm C. 140 cm D. 140 cm2 30 cm Câu 4: (1 đ) Biểu thức 2400 : 4 x 2 có giá trị là: A.300 B. 1200 C. 400 D. 4800 Câu 5: (0,5 đ) 32 m 5 cm = .cm A.3250 B. 3205 C. 32005 D. 32500 Câu 6: (0,5 đ) Phép chia 57435 : 7 có thương là: A. 825 B.8250 C.8205 D. 8025 Câu 7: (0,5 đ) Phép nhân 3206 x 5 có kết quả là: A.15030 B. 16130 C. 16030 D. 16120 Câu 8: (1 đ) Số tròn chục liền sau số 13090 là: A.13091 B.13100 C.13080 D.13089 *PHẦN II: (4 đ) Câu 1: (1 đ) Viết các tổng sau đây thành phép nhân rồi ghi kết quả: a/ 405 +405 + 405 = .. =... b/3056 + 3056 + 3056 + 3056 =. =.. Câu 2: (1 đ) Tính giá trị biểu thức : a/ (4207 +3452 ) x 4 b/ 42005 – 4065 x 5 .. . .. . Câu 3: (2 đ) Một người mua 6 quyển tập phải trả 15000 đồng. Hỏi nếu người đó mua 7 quyển tập loại đó thì phải trả bao nhiêu tiền? . HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM *PHẦN 1 (6 điểm) Câu 1: (0,5 đ) Câu 2: (1 đ) Câu 3: (1 điểm) Câu 4: (1 điểm) Câu 5: (0,5 điểm) Câu 6: (0,5 điểm) Câu 7: (0,5 điểm) Câu 8 ( 1 điểm) PHẦN II (4 điểm) Câu 1: (1 điểm) - Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm Câu 2: ( 1 điểm) - Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm. ( Mỗi bước tính được 0,25 điểm) Bài 3: (2 điểm) - Bài toán giải bằng hai phép tính. Mỗi câu phép tính và lời giải đúng được 1 điểm. Yêu cầu viết đầy đủ đáp số ( không viết đáp số trừ 0,25 điểm) **************************************
File đính kèm:
- De kiem tra My Xuan.doc