Đề kiểm tra môn toán - Lớp 6 học kỳ I năm học: 2013 - 2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn toán - Lớp 6 học kỳ I năm học: 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - LỚP 6 HỌC KỲ I Năm học: 2013 - 2014 Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TL TL TL TL Chủ đề 1 Số tự nhiên Cách viết tập hợp Dấu hiệu chia hết - Thực hiện các phép tính cộng, trừ nhân chia và Lũy thừa -BC và ƯCLN - Tìm x -Tính chất chia hết Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 4 4 40% 1 1 10% 1 1 10% 8 7 70% Chủ đề 2 Số nguyên -Nhận biết và so sánh Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.5 5% 1 0.5 5% Chủ đề 3 Đoạn thẳng -Nhận biết điểm nằm giữa -Tính độ dài đoạn thẳng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.5 5% 4 2 20% 5 2.5 25% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 3 30% 4 4 40% 5 2 20% 1 1 10% 14 10 100% PHÒNG GD – ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I( NĂM HỌC 2013 – 2014 ) Môn : Toán – Lớp 6 ( Thời gian 90 phút ) Họ và tên GV ra đề : Lê Thị Thu Hương Đơn vị : Trường THCS Nguyễn Trãi Câu1(2đ) a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên bé hơn 4.Tập hợp A có mấy phần tử? b/ Trong các số sau số nào chia hết cho 5; số nào chia hết cho 9? 1206 ; 1302; 7655. c/ So Sánh 4 và -3 ; -11 và -5 d/ Trên tia Ox có OA = 3cm; OB= 5cm ( vẽ hình) Trong ba điểm O;A ;B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Câu2(3đ) a/Thực hiện các phép tính: A= 3 .( 2.52 -19) B =45.37 + 45. 63 b/ Tìm số tự nhiên x; biết : 12.(x-1):3= 43+23 c/ Tìm BCNN (30 ;18) Câu3(2đ) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=2cm ; OB= 5cm a/ Tính độ dài đoạn thẳng AB. b/ Gọi M là trung điểm của OB. Tính độ dài đoạn thẳng AM. c/ Chứng tỏ A nằm giữa O và M Câu4 : ( 3đ ) a/ Bình có 72 viên bi đỏ; 48 viên bi xanh . Bình muốn chia đều số bi vào các túi sao cho mỗi túi đều có cả hai loại bi.Hỏi Bình có thể chia số bi đó vào nhiều nhất là bao nhiêu túi; mỗi túi có bao nhiêu bi đỏ ? bao nhiêu bi xanh ? b/ Cho A= 51n +47102 ( n là số tự nhiên) Chứng tỏ rằng A chia hết cho 10 HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 HỌC KỲ I ( Năm học 2013 – 2014 ) Bài Câu Nội dung Điểm 1 2 a Tìm đúng số phần tử 0,5 b Tìm số chia hết cho 5; cho9 đúng mỗi số ( 0,25 ) 0,5 c So sánh đúng 0,5 d Tìm đúng 0,5 2 3 a b Tính đúng Tính đúng 1 1 c Tính đúng 1 3 2 Vẽ hình theo đề bài 0.5 a Tính được số đo AB 0.5 b Tính độ dài đoạn thẳng AM 0.5 4 c Trả lời và giải thích A có nằm giữa O và M 0.5 3 a Tìm ƯCLN 1 b Lập luận và tìm đúng kết quả Tìm được chữ số tận cùng bằng 0 1 1
File đính kèm:
- TO61_NT1.doc