Đề kiểm tra môn toán . lớp 6 . năm học: 2013 – 2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn toán . lớp 6 . năm học: 2013 – 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN . LỚP 6 . Năm học: 2013 – 2014 I/Môc tiªu: -GV kiÓm tra ®îc kh¶ n¨ng n¾m kiÕn thøc cña HS. -GV x¸c ®Þnh ®îc nh÷ng néi dung kiÕn thøc mµ HS n¾m ®îc. -Gióp HS n¾m ®îc kh¶ n¨ng kiÕn thøc cña m×nh vµ cña b¹n. Tõ ®ã gióp HS cã ph¬ng ph¸p häc tËp phï hîp. -Gióp GV cã ph¬ng ph¸p gi¶ng d¹y phï hîp víi ®èi tîng HS. II/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thứ tự thực hiện các phép tính. Thực hiện các phép tính đơn giản, lũy thừa Biết vận dụng các phép tính về lũy thừa trong thứ tự thực hiện các phép tính. Số câu hỏi 4 Số điểm 1.5 Tỉ lệ; 15 1 0,5 1 0,5 1 1 3 2 20% Tính chất chia hết của một tổng. Các dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9 Nhận biêt được một tổng , một số chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 Nắm được các tính chất chia hết của một tổng. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 Vận dụng thành thạo trong bài toán tìm x , điều kiện để một số , một tổng chia hết cho một số . Số câu hỏi 5 Số điểm 2.5 Tỉ lệ 25 1 0,5 1 0.5 1 0, 5 1 1,5 4 3 30% Ước và bội . Số nguyên tố , hợp số . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Nhận biết được số nguyên tố, hợp số, Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Số câu hỏi 3 Số điểm 1 Tỉ lệ 10 1 0,5 1 0,5 2 1 10% Ước chung – Bội chung . ƯCLN và BCNN Biết tìm ƯC – BC ; ƯCLN và BCNN Vận dụng thành thạo trong việc giải bài toán thực tế Tìm được a , b khi biết BCNN và ƯCLN của a và b Số câu hỏi 4 Số điểm 5 Tỉ lệ 50 1 0,5 1 2,5 1 1 3 4 40% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 4 2 20% 5 6 60% 1 1 10% 12 10 100% Trường THCS KIỂM TRA SỐ HỌC . Năm học: 2013 – 2014 MÔN : TOÁN . LỚP 6 ( Thời gian làm bài : 45 phút – không kể thời gian phát đề ) Họ và tên : Lớp : Điểm bằng số Lời phê của giáo viên ĐỀ: I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. 1) Kết quả phép tính 210 : 25 = ? A. 12 B. 22 C. 25 D. 15 2) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0 A. 8 B. 2 C. 10 D. 11 3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau . A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12 4) Trong các số sau số nào chia hết cho 3. A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853 5) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5 6) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là : A. 36 B. 6 C. 12 D. 30 7) BCNN ( 10; 14; 16 ) là : A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7 8) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là: A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 } II. TỰ LUẬN : (6 điểm) Bài 1: (1 điểm) Tìm xÎN biết: ( 3x – 4 ) . 23 = 64 Bài 2: (1,5 điểm). Hãy điền vào dấu * để số a/ Chia hết cho 9 b/ Chia hết cho 3 và 5 Bài 3: (2,5 điểm). Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15 , hàng 18 thì vừa đủ . Tính số học sinh của khối 6. Bài 4: (1 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25 Bài làm .. .. .. .. .. .... .. . ĐÁP ÁN : KIỂM TRA SỐ HỌC . Năm học: 2013 – 2014 MÔN : TOÁN . LỚP 6 I) TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) (4điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0, 5điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B B C D A B II) TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 1 1 ( 3x – 4 ) . 23 = 64 3x – 4 = 8 3x = 12 x = 4 0,5 0,25 0,25 2 a/ Chia hết cho 9 : 161208 b/ Chia hết cho 3 và 5 : 161205 0,75 0,75 3 + Gọi a là số học sinh khối 6 . Khi đó a BC(12,15,18) và + BCNN(12,15,18) = 180 a BC(12,15,18) = a + Trả lời đúng : a = 360 0,5 1 0,5 0,5 4 + a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25 a = 25.x ; b = 25.y ( x,y N và ƯCLN(x,y) = 1 ) Ta có: a.b = 3750 x.y = 6 + Nếu x = 1 , 2 , 3 , 6 y = 6 , 3 , 2, 1 Nên a = 25.1 = 25 thì b = 25.6 = 150 a = 25.2 = 50 thì b = 25.3 = 75 a = 25.3 = 75 thì b = 25.2 = 50 a = 25.6 = 150 thì b = 25.1 = 25 0,5 0,5 ( * Chú ý: Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa của câu đó. )
File đính kèm:
- Kiem tra so 6 CItiet 39.doc