Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
T (1) Chương/Chủ đề (2) Nội dung/đơn vị kiến thức (3) Mức độ đánh giá (4-11) Tổng % điểm (12) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Biểu thức đại số (15 tiết) Đơn thức C1 0,43 đ B1a 1 đ 2 câu 1,33 đ 13,3 % Đa thức C2, 0,43 đ 2 câu 0,67 đ 6,7 % Phép cộng và phép trừ đa thức, bậc C5 0,43 C3, C7 0,86 đ Bài 2 1 đ 3 câu 1,67đ 16,7 % Phép nhân đa thức C4, 0,43 đ C6 0,43 đ 3 câu 1 đ 10 % Phép chia đa thức cho đơn thức Bài 1b 0,5 đ 1 câu 0,5đ 5 % 2 Tứ giác (15 tiết) Tứ giác C13 0,33 đ 1 câu 0,33đ 3,3 % Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt: Hình thang cân. Hình bình hành. Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình vuông C8, C9, C10 1,29 đ C12, C14 0,67 đ Bài 3b 0,5 đ Bài 3a 1 đ Bài 3 c 1 đ 9 câu 4,5đ 45 % Tổng câu 7 1 6 2 0 2 0 1 21 câu Tổng điểm 3,0 đ 1,0đ 2 đ 1 đ 2,0đ 0đ 1,0 đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 T Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Biểu thức đại số (15 tiết) Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức nhiều biến. Nhân đơn thức với đa thức 5 (TN -1,2,3,5,6) 1,7 điểm Bài 1a -TL 1 điểm Thông hiểu: – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. – Thực hiện được phép nhân đa thức với đa thức và phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ các đa thức trong những trường hợp đơn giản. 3 (TN - 4,7,8) 1 điểm Bài 1b - TL 0,5 điểm Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến. – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. Bài 2 - TL 1 điểm 2 Tứ giác (15 tiết) Tứ giác Thông hiểu: – Dựa vào định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o tìm được số đo 1 góc khi biết 3 góc 1 (TN – 13) 0,33 điểm Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt Nhận biết: – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân. – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành. – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật. – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi. – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông. 4 (TN – 9,10,11,15) 1,33 điểm Thông hiểu – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của các tứ giác đặc biệt 1 (TN – 12,14) 0,67 điểm Bài 3b (TL) 0,5 điểm Vận dụng Chứng minh được tứ giác là Hình thang cân. Hình bình hành. Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình vuông Bài 3 a (TL) 1 điểm Bài 3c(TL) 1 điểm Tổng 10 câu 4 điểm 7 câu 3 điểm 2 câu 2,0 điểm 1 câu 1,0 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm). Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau. Câu 1 (NB). Biểu thức nào là đơn thức trong các biểu thức sau: A. 4x2 + y. B. 2x+y2. C. x2. D. 8x + 9y Câu 2 (NB). Thực hiện phép tính nhân x2(1 + 2x) ta được kết quả: A.2x2 + x. B. 2x3 + x. C. 2x3 + x2. D. 2x3 + 1 Câu 3 (TH). Cho đa thức P = x -1 và Q = 1 -x A. P + Q = 0. B. P - Q = 0. C. Q - P = 0. D. P + Q = 2. Câu 4 (NB). Tích (x-y)(x+y) có kết quả bằng : A. x2– 2xy + y2. B. x2 + y2. C. x2 - y2. D. x2 + 2xy + y2. Câu 5 (NB). Cho hai đa thức A và B có cùng bậc 3. Gọi C là tổng của hai đa thức A và B. Vậy đa thức C có bậc là : A. Bậc 3. B. Bậc không lớn hơn 3. C. Bậc nhỏ hơn 3. D. Bậc lớn hơn 3. Câu 6 (TH). Thu gọn đơn thức x2y.xyz2 ta được : A. x3yz2. B. x3y2z. C. x2y2z2. D. x3y2z2. Câu 7 (TH). Bậc của đa thức -2xy2 + 2xy + xy2 – 6 xy là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8 (NB). Các dấu hiệu nhận biết sau, dấu hiệu nào không đủ để kết luận tứ giác là hình vuông? A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. B. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông. C. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông. D. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau. Câu 9 (NB). Tứ giác ABCD là hình thang vì có: A. AB // CD B. AB = CD C. AB ⊥ CD D. AB ≡ CD Câu 10 (NB). Hình thang cân ABCD (AB//CD) có C=70° . Số đo góc D là: A. D=70° B. D=110° C. D=180° D. D=80° Câu 13 (TH). Tứ giác ABCD có = 500, = 1200 = 1200. Số đo góc là: A. 500 B. 600 C. 900 D. 700 Câu 14 (TH). Một hình thang có một cặp góc đối là 1250 và 450, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là: A. 1050 và 450. B.1050 và 650. C. 1050 và 850. D.1150 và 650. Câu 15 (NB): Tứ giác là hình bình hành nếu: A. AB = CD B. AB = CD, AD = BC C. AB // CD, AD = BC D. AD = BC TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Bài 1. (1,5 điểm) (NB) (1 điểm)Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm, mỗi nhóm chứa tất cả các đơn thức đồng dạng với nhau: 3,2y; 4x3y2; -0,5x2y3; y, 9x3y2; ; -5y (TH) (0,5 điểm)Thực hiện phép chia: Bài 2. (VD) (1 điểm) Cho 2 đa thức M = 2x2 + 4xy – 4y2 và N = 3x2 – 2xy + 2y2 Tính giá trị của đa thức M+ N tại x = 1, y = -2 Bài 3. (VD-TH-VDC) (2,5 điểm) Cho tam giác ABC, với M là điểm nằm giữa B và C. Lấy điểm N thuộc cạnh AB, điểm P thuộc cạnh AC sao cho MN//AC, MP // AB. (VD) Hỏi tứ giác ANMP là gì? (TH) Hỏi M ở vị trí nào thì ANMP là một hình thoi? (VDC)Tam giác ABC phải thỏa mãn điều kiện gì và M nằm ở vị trí nào trên cạnh BC để tứ giác ANMP là một hình vuông?
File đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_8.docx