Đề kiểm tra môn Toán Lớp: 8 Loại đề: HK Tiết PPCT: 36-37 Trường THCS Hoàng Xuân Hãn

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1307 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Toán Lớp: 8 Loại đề: HK Tiết PPCT: 36-37 Trường THCS Hoàng Xuân Hãn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hoàng Xuân Hãn Đề kiểm tra môn toán lớp: 8
Loại đề: HK Tiết PPCT: 36-37 Thời gian làm bài: 90 phút

I/ Phần trắc nghịêm khách quan:
Trong các kết quả A,B,C,D sau đây, kết quả nào đúng, em hãy ghi vào bài làm
Câu 1: Giá trị của biểu thức x3+3x2+3x+1 tại x= 99 là:
A. 1000 B. 10000 C.1000000 D. Một kết quả khác
Câu 2: Để biểu thức x2+ax+9 biểu diễn dưới dạng bình phương của một tổng, giá trị
 của a là: 
A. 3 B. 6 C. - 6 D. cả B và C
Câu 3: Dư của phép chia đa thức 2x3- 6x+8 cho x-1 là:
A.16 B. 12 C. 8 D. 4
Câu 4: Rút gọn phân thức ta được:
A. B. C. D. 
Câu5: Một hình thang cân có đường trung bình 3cm, cạnh bên là 2,5 cm. Chu vi của
 hình thang là:
	A. 8cm.	B. 8,5cm.	C. 11,5cm.	D. 11cm
Câu 6: Hình chữ nhật có kích thước là 8cm và 6cm. Độ dài đường chéo là:
	A. 14cm.	B. 10cm.	C. 5cm.	D. 28cm
Câu 7: , AM là trung tuyến , ta có:
	A. SAMB = S ABC	 B. SAMB = SAMC	 C. SAMC = SABC	 D. SAMB = SABC
Câu 8: Diện tích của hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu chiều dài tăng 3 lần, chiều 
 rộng tăng 3 lần:
	A. Diện tích tăng 3 lần	B. Diện tích tăng 6 lần
	C. Diện tích tăng 9 lần	D. Cả A,B,C đều sai
Câu 9: Diện tích của một tam giác thay đổi thế nào nếu cạnh đáy tăng 2 lần, chiều
 cao tương ứng giảm 2 lần:
A. Diện tích không đổi.	B. Diện tích tăng 2 lần
C. Diện tích giảm 2 lần.	D. Cả A,B,C đều sai
Câu 10: Một đa giác có 10 cạnh , số đường chéo của đa giác đó là:
	A. 36.	B. 34.	 C. 35.	 D. Một kết quả khác
II/ Phần tự luận:
Câu 11: 
 Cho P = .
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P
b) Rút gọn biểu thức P
c) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức P bằng 
Câu 12: Cho hình thang cân ABCD ( AB// CD; AB < CD). AB + CD = ADĐường cao BH. 
 Gọi M; N lần lượt là trung điểm của AD và BC
a) Tứ giác MNHD là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh SAMN = SDMH
Câu 13: Cho f(x) = 3x3+ ax + b. Tìm các hệ số a,b sao cho f(x) chia cho x- 2 có số dư là 40, f(x) chia cho x +1 có số dư là -17
……………..Hết……………đáp án và biểu điểm

I/ Phần trắc ngiệm khách quan (2,5 điểm)
Mỗi câu cho 0,25 điểm
 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
D
D
B
D
B
B
C
A
C

II. Phần tự luận (7,5 điểm)
Câu 11 (3 điểm) 
 a) ĐKXĐ của biểu thức P là : x ạ 0; x ạ ±1. (0,5 đ)
 b)
 P= 
 = (0,5đ)
 = (0,5đ)
 = 
 = (0,5đ)
 =. (0.5đ)
 c) P =- ta có 
 3x-3+x = 0 4x = 3 x= (0,5đ) 
 Đối chiếu ĐKXĐ ta thấy x=thuộc tập xác định.
H
C
N
B
 A
 MM
D
Câu 12: ( 3,5điểm ) HS vẽ được hình , ghi giả thiết kết luận cho 0,5 điểm.

 ABCD là hình thang cân 
 AB//CD;AB < CD 
 GT AB + CD = AD 
 M ẻ AD; MA = MB 
 N ẻ BC; NB = NC 
 a) Tứ giác MNHD là hình gì? 
 KL 
 b) SAMN=SDMH. 


 










 Giải 
 (2đ) Ta có MN // DH (1) (do MN là đường trung bình của hình thang).
 Xét D HBC vuông tại H có HN là đường trung tuyến nên HN = NC => D NHC cân tại N => é NHC =é MNH mà é NCH =é MDH => é NHC = é MDH => MD//NH.(2)
Kết hợp (1) và (2) suy ra tứ giác MNHD là hình bình hành. (1,5 điểm))
Mặt khác MN = 
Mà AB + CD = AD nên 2MN = AD hay DM = MN 
 => Tứ giác MNHD là hình thoi.
b) (1đ) Ta có AM = DM.
 é AMN=é MDH (đồng vị)
 MN= DH (do MNHD là hình bình hành)
 Suy ra D AMN = D MDH (c.g.c)
 => SAMN=SMHD. 
Câu 13: (1đ)
Ta có: f(x) = (x-2).g(x) +40 nên f(2) = 40 hay 24+2a+b = 40
 f(x) = (x+1).k(x)-17 nên f(-1) = -17 hay -3-a+b = -17
Ta được: 2a+b = 16 (1)
 - a + b = -14 (2). Trừ vế cho vế của (1) và (2) ta có:
 3a = 30 Û a = 10 ị b = - 4
Vậy f(x) = 3x3+ 10x- 4


………………..Hết………………

File đính kèm:

  • docKiem tra Toan 8 HKI.doc