Đề kiểm tra môn Toán NC 11
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Toán NC 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo Hưng Yên Họ và tên . Trường THPT phù cừ Lớp : . Thời gian : . Ngày : . Đề kt môn toán nc 11 điền đáp án đúng của các câu hỏi vào bảng sau 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 1 : Cho tam giác ABC cân ở A, đường cao AH =, BC = 3a, BC. A/ là hình chiếu vuông góc của A trên khi tan giác A/ BC vuông tại A/ thì góc giữa và (ABC) là: A. 900 B. 450 C. 600 D. 300 Câu 2 : Cho hình hộp ABCD.A/B/C/D/ và các điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh AB, DD/ (M, N không trùng với đầu mút A, B, D, D/ ) thiết diện của hình hộp bị cắt bởi mặt phẳng (MNC) là: A. Hình thang B. Cả ba mệnh đề đều sai C. Tam giác D. Hình bình hành Câu 3 : Cho A, B, C, D không cùng nằm trên một mặt phẳng. M là một điểm nằm trên tia đối của tia AD, I là một điểm nằm trong tam giác ABC. Khi đó: A. MI // BC B. MI chéo BC C. MI BC D. MI BC Câu 4 : Cho tứ diện S.ABC , SA với đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA = a. M là trung điểm của BC. Tính SM bằng A. B. C. D. Câu 5 : Cho hình hộp ABCD.A/B/C/D/ có tất cả các cạnh đều bằng nhau Trong các kết quả sau đây kết quả nào đúng A. BDA/C/ B. AB/ DC/ C. BC/ A/D D. ACB/D/ Câu 6 : Cho hình chóp S.ABC , SA với đáy ABC là tam giác vuông cân tại A Gọi M là trung điểm của BC. Kết luận nào sau đây là sai? A. SB = SC B. AB (SAC) C. BC SC D. BC (SAM) Câu 7 : Cho hình hộp ABCD.EFGH có, , , I là trung điểm của BG ta có bằng A. B. C. D. Câu 8 : Cho A, B, C, D không cùng nằm trên một mặt phẳng. M là một điểm nằm trên tia đối của tia AD, I là một điểm nằm trong tam giác ABC. Khi đó: A. (MAI) (ACD) B. (MAI) (ACD) C. (MAI) // (ACD) D. (MAI) (ACD) Câu 9 : Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc.( H là trân đường cao của kẻ từ A, M là trung điểm của BC .khi đó: A. SBCD.cos = SABC B. SBCD.cos = SABC C. SBCD.cos = SABC D. SBCD.cos = SABC Câu 10 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Và đường cao SH =h ( H là trọng tâm của tam giác ABC), SA=SB=SC. điều kiện của h để (SAB) và (SAC) vuông góc với nhau. A. B. C. D. Câu 11 : Cho A, B, C, D không cùng nằm trên một mặt phẳng. M là một điểm nằm trên tia đối của tia AD, I là một điểm nằm trong tam giác ABC. Khi đó: A. BC (MAI) B. BC // (MAI) C. BC (MAI) D. BC (MAI) Câu 12 : Cho hình hộp ABCD.A/B/C/D/ và các điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh AB, DD/ (M, N không trùng với đầu mút A, B, D, D/ ) thiết diện của hình hộp bị cắt bởi mặt phẳng (MNC/) là: A. Ngũ giác B. Tam giác C. Lục giác D. Tứ giác Câu 13 : Cho tứ diện SABC có và SA = a, BSC = , SB = 2a, SC = a góc tạo bởi (SBC) và (ABC) là: A. 600 B. 300 C. 450 D. 1200 Câu 14 : Cho S là diện tích của tam giác ABC ta có A. B. C. D. Câu 15 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC đỉnh S, có độ dài cạnh đáy bằng a. Gọi M và N lần lượt là các trung điểm của các cạnh SB và SC. Biết rằng (AMN) (SBC). Thì diện tích tam giác AMN là: A. B. C. D. Câu 16 : Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a gọi I, J, K lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, ACD, ADB. Ta có diện tích tam giác JIK là: A. B. C. D. Câu 17 : Cho tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = OB = OC = 1 Gọi I là trung điểm của cạnh AB. Tính góc giữa Hai đường thẳngVà BC A. ( OI,BC) = 450 B. ( OI,BC) = 900 C. ( OI,BC) = 1200 D. ( OI,BC) = 600 Câu 18 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, có cạnh và . Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của điểm A lên các đường thẳng SB và SD. Thì góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (AMN) A. 300 B. 600 C. 900 D. 450 Câu 19 : Cho hình hộp ABCD.A/B/C/D/ và các điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh AB, DD/ (M, N không trùng với đầu mút A, B, D, D/ ) thiết diện của hình hộp bị cắt bởi mặt phẳng (MNB) là: A. Cả ba mệnh đề đều sai B. Hình bình hành C. Tam giác D. Hình thang Câu 20 : Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc mặt phẳng đáy và SA = 2a. Mặt phẳng qua BC hợp với AC góc 300,cắt SA, SD lần lượt tại M va N diện tích củathiết diện BCMN là: A. B. C. D. Môn toannc 11 (Đề số 2) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : toannc 11 Đề số : 2 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
File đính kèm:
- de kiem tra.doc