Đề kiểm tra môn Toán, Tiếng việt Lớp 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Toán, Tiếng việt Lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:................................................... Lớp:.............. Môn toán- Lớp 5 A. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1.Số “Mười bảy phẩy bốn mươi hai” viết như sau: (0,5 điểm) A. 107,402 B. 17,402 C. 17,42 D. 107,42 2. Viết dưới dạng số thập phân được: (0,5 điểm) A. 3,457 B. 34,57 C. 345,7 D. 0,3457 3.Dãy số nào được sắp xếp từ bé đến lớn: (0,5 điểm) A. 7,99 ; 8,9 ; 8,09 ; 8,89 B. 7,99 ; 8,09; 8,89; 8,9 C. 8,9; 8,89; 8,09; 7,99 4. 6cm 8mm = ..mm Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:(0,5 điểm) A. 6,8 B. 6,08 C. 6,008 D. 68 5. Trong các số đo khối lượng sau đây, số nào bằng 56,05tạ. (0,5 điểm) A. 56,50 tạ B. 56,05 tạ C. 56,5 tạ D. 5,605 tạ 6. Trong các số 0,32 ; 0,197 ; 0,321 ; 0,4 thì số lớn nhất là: (0,5 điểm) A. 0,32 B. 0,197 C. 0,321 D. 0,4 B. Phần tự luận Bài 2: (2điểm) Tính: a. b. c. d. Bài 3 (2điểm) Mua 12 quyển vở hết 18 000đồng. Hỏi mua 60 quyển như thế hết bao nhiêu đồng? Bài giải: Bài 4: (3điểm) Bài 6: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 450m, chiều rộng bằng 2 chiều dài. a.Tính diện tích thửa ruộng bằng m2, bằng ha? b.Cứ 1m2 thu được 5 kg thóc, hỏi cả thửa ruộng thu được? tấn thóc. Bài giải: .. .. .. Họ và tên:................................................... Môn tiếng việt- Lớp 5 1. Dòng nào dưới đây gồm các từ trái nghĩa với từ khổng lồ? a. bé nhỏ, xinh xắn, xinh đẹp, nho nhỏ, nhỏ xíu. B. nhỏ bé, bé nhỏ, nhỏ xíu, be bé, nho nhỏ, tí hon. c. tí hon, to lớn, nhỏ bé, tí xíu, tí ti. 2. Trường hợp nào từ đầu được dùng với nghĩa chuyển? a. Em bạn Lan đã biết tự chảI đầu. B. Đầu con voi rất to. c. Đầu lá rủ phất phơ. 3. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy? a. phất phơ, vù vù, sặc sỡ, mệt mỏi. b. sẵn sàng, lơ mơ, ngòn ngọt, sặc sỡ, vù vù c. lơ mơ, ngòn ngọt, sặc sỡ, vù vù, phất phơ. 4. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ khổng lồ? a. Có độ cao hơn mức bình thường. b. có kích thước lớn hơn mức bình thường. c. có kích thước gấp nhiều lần so với mức bình thường. 5. Từ nào dưới đây có chữ viết sai lỗi chính tả? a. Thăm dò b. Dò hỏi c. Giò lụa d. Giò dẫm 6. Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau: Thắng lợi Hoà bình Đoàn kết Hùng vĩ Bảo vệ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa 7. Đặt 3 câu để phân biệt nghĩa của các từ: kết quả, thành quả, hậu quả. 8: a. Tìm 3 từ đồng nghĩa với siêng năng? b. Tìm 3 từ trái nghĩa với siêng năng? 9: Đặt 1 câu với từ mắt mang nghĩa gốc, 1 câu với từ mắt mang nghĩa chuyển.
File đính kèm:
- in lop 5.doc