Đề kiểm tra môn Vật lí 8 - Học kỳ II - Trường THCS An Phú

doc4 trang | Chia sẻ: frankloveabc | Lượt xem: 1671 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Vật lí 8 - Học kỳ II - Trường THCS An Phú, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng

TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao






TNKQ
TL
TNKQ
TL




1. Công cơ học
+ Định luật về công: Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.

+ Khi một vật có khả năng thực hiện công cơ học thì ta nói vật có cơ năng.
+ Nêu được vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng; (thế năng của lò xo, dây chun khi bị biến dạng)
+ Vận dụng được công thức , A = F.s để giải được bài tập 



Số câu hỏi

1
3





4
Số điểm

1.5
1,5





3




2. Nhiệt học
+ Biết được đối lưu là hình thức truyền nhiệt xảy ra ở chất lỏng và chất khí
+ Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. 
 - Đơn vị của nhiệt lượng là jun (J).

+ Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

+ Giải thích được hiện tượng xảy ra do Các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng.
+ Vận dụng kiến thức về nhiệt năng của một vật có thể thay đổi bằng hai cách: Thực hiện công hoặc truyền nhiệt. để giải thích hiện tượng đơn giản.
+ Vận dụng Phương trình cân bằng nhiệt :
Qtoả ra = Qthu vào
trong đó: 
Qtoả ra = m.c.Dto; Dto = to1 – to2 
để giải được các bài tập

Số câu hỏi
2

1 


2

1
6
Số điểm
1

0,5


2,5

3
7
TS câu hỏi
3
4
3
10
TS điểm
2,5
2
5,5
10(100%)

THCS An phú
ĐỀ KIỂM TRA 
MÔN: VẬT LÍ 8 - HỌC KỲ II
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Mục tiêu 
1. KiÕn Thøc:
- §¸nh gi¸ ®­îc møc ®é nhËn thøc cña häc sinh sau khi häc xong mét sè kiÕn thøc phÇn c¬ häc vµ nhiÖt häc. Qua ®ã cã ph­¬ng ph¸p ,®iÒu chØnh gióp häc sinh häc tèt h¬n ë nh÷ng bµi häc tiÕp theo.
2. Kỹ năng: 	
- RÌn tÝnh ®éc lËp, t­ duy l« gÝc, s¸ng t¹o cho häc sinh.
- RÌn kü n¨ng ph©n tÝch, tÝnh to¸n cña häc sinh
3. Th¸i ®é : 
- Nghiªm tóc trong kiÓm tra vµ thi cö.
II. Chuẩn bị
- Gv: Đề thi
- Hs: Ôn tập kiến thức
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
1. Hình thức đề kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận ( 30% TNKQ, 70% TL)
2. Lập bảng trọng số:
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số



LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
 Cơ học
5
4
2,8
2,2
31
24,5
 Nhiệt học
10
7
2,8
1,2
31
13,5
Tổng
15
11
5,6
3,4
62
38
3. Lập bảng tính số câu hỏi và điểm số theo các chủ dề kiểm tra: 
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số


T.số
TN
TL

Cơ học
 ( CĐ 1,2)
31
3,1≈3
2 (1đ)
Tg: 4’
1 (2đ)
Tg: 8’
3
Nhiệt học
 ( CĐ 1,2)
31
3,1≈4
3 (1,5đ)
Tg:6’
1 (1,5đ)
Tg: 8’
3
Cơ học
( CĐ 3,4)
13,5
1,35 ≈1

1 (1,5đ)
Tg: 5’
1,5
Nhiệt học
( CĐ 3,4)
24,5
2,45 ≈2
1 ( 0,5đ)
Tg:2’
1 (2đ)
Tg: 12’
2,5
Tổng số
100
10
6 (3đ)
Tg: 12’
4 (7đ)
Tg: 33’
10
ĐỀ BÀI :
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Thế năng đàn hồi của một vật phụ thuộc vào :
A. Độ cao và khối lượng của vật. B. Vận tốc và khối lượng của vật.
C. Độ biến dạng của vật. D. Độ cao và vận tốc của vật.
C©u 2 : Đối lưu là hình thức truyền nhiệt :
A. Chỉ xảy ra ở chất rắn.	 B. Chỉ xảy ra ở chất lỏng.
C. Xảy ra ở cả chất lỏng và chất khí.	 D. Chỉ xảy ra ở môi trường chân không.
Câu 3: Điều nào sau đây là đúng khi nói về cơ năng?
A. Cơ năng phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi.
B. Cơ năng của vật phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất gọi là thế năng trọng trường.
C. Cơ năng của vật do chuyển động mà có gọi là động năng.
D. Các phát biểu A, B và C đều đúng.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về nhiệt năng là đúng :
A.Nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B.Nhiệt năng của vật là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C.Nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật và cơ năng của vật.
D.Nhiệt năng của vật bằng cơ năng của vật.
Câu 5: Một học sinh kéo đều một gầu nước trọng lượng 90N từ giếng sâu 5m lên. Thời gian kéo hết 10 giây. Công suất của lực kéo là bao nhiêu ?
A. 4500W	 	B. 180W	C. 450W	 	D. 45W
Câu 6 : Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của nhiệt lượng?
 A. J/s.	B. J.	 	C. W	D. Kw

B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7: Em hãy phát biểu định luật về công. 
Câu 8: Tại sao khi mở lọ nước hoa trong lớp học, sau vài giây cả lớp đều ngửi thấy mùi nước hoa? 
Câu 9: Nung nóng một miếng đồng rồi thả vào một cốc nước lạnh. Hỏi nhiệt năng của miếng đồng và của nước thay đổi như thế nào ? Đây là sự thực hiện công hay truyền nhiệt ? 
Câu 10: Một ấm nước bằng nhôm có khối lượng 0,5kg chứa 2 lít nước ở 300C. Muốn đun sôi ấm nước này cần một nhiệt lượng bao nhiêu ? (Biết 1lít nước có khối lượng 1kg)
(Cho biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K, nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K ) 









 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng nhất.
 (Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm)

Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án đúng
C
C
D
A
D
B

B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Định luật về công: Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. (1.0 điểm)
Câu 2 : Tại vì các phân tử nước hoa chuyển động không ngừng nên các phân tử này có thể đi tới mọi nơi trong lớp. (1.0 điểm)
Câu 3 :
- Miếng đồng có nhiệt độ cao hơn, truyền nhiệt năng cho nước, nên nhiệt năng của miếng đồng giảm và nhiệt năng của nước tăng. (1.0 điểm)
- Đây là sự truyền nhiệt. (0,5 điểm)
Câu 4: Trình bày đúng (3 điểm) 
Tóm tắc:
m1 = 0,5kg 
m2 = 2kg	
t1 = 300C	
t2 = 1000C	 
C1 = 880(J/kg.K)	
C2 = 4200(J/kg.K)	
Q = ? 	 	
Giải
+ Nhiệt lượng cần cung cấp cho ấm (nhôm) tăng từ 300C à 1000C là:
ADCT: 	Q1 = m1.c1.(t2 - t1) 
 = 1.880.70 = 61 600(J) (1đ)
+ Nhiệt lượng cần cung cấp cho 2l nước tăng từ 300C à 1000C là:
ADCT: 	Q2 = m2.c2.(t2 - t1)
 = 2.4200.70 = 588 000(J) (1đ)
+ Nhiệt lượng cần để đun sôi nước là:
 Q= Q1 + Q2
 = 61 600 + 588 000 = 649 600(J)
 = 649,6 (KJ) (1đ)
 ĐS: 649,6KJ
4. Củng cố :
- GV thu bài
5. Hướng dẫn về nhà :
- Làm lại các bài hôm nay đã làm 

File đính kèm:

  • docde kiem tra vat li 8 hay.doc
Đề thi liên quan