Đề kiểm tra môn Vật lý 8

doc5 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 543 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Vật lý 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ 8
45PHÚT 
Phần I: trắc nghiệm (7đ)
 1. Chọn câu trả lời đúng nhất băng cách khoanh tròn chử cái đầu câu
Câu 1:cách làm nào sau đây sẽ làm giảm lực ma sát :
 A.Mài nhẵn bề mặt tiếp xúc giữa các vật
 B.Thêm dầu mỡ 
 C.Giảm lực ép giữa các vật lên nhau
 D.Tất cả các biện pháp trên 
 Câu 2:lựcma sát trượt xuất hiện khi :
 A.quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang 
 B.qủa bóng lăn trên sân 
 C.hộp bút nằm yên trên mặt bàn nằm ngang 
 D.hòm đồ bị kéo lê trên mặt bàn 
Câu 3:Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì :
 A.Vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên 
 B.Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại
 C.Vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều
 D.Vật có thể ở cả trạng thái mô tả ở A,C
Câu4:Một người đi quãng đường s1hết t1giây , đi quãng đường s2hết thời gian t2 công thức tính vận tốc trung bình trên cả hai quãng đường s1,s2 nào là đúng?
 A.VTB= C.VTB = 
 B.VTB = D.Cả ba công thức trên đều không đúng
Câu 5: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái chứng tỏ xe :
 A.đột ngột giảm vận tốc B.đột ngột tăng vận tốc 
 C. đột ngột rẽ sang trái D.đột ngột rẽ sang phải 
Câu 6:Càng lên cao , áp suất khí quyển :
 A.càng tăng 	 C.Không thay đổi 
 B.càng giảm D.có thể tăng và cũng có thể giảm 
 Câu 7: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của vận tốc?
 A.N.m C.m/s
 B.N/m D.S/m
 Câu 8 : Trong các cách làm tăng ,giảm áp suất sau đây cách nào là không đúng ?
 A.Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực ,giảm diện tích bị ép 
 B.Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực ,tăng diện tích bị ép
 C.Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực , giử nguyên diện tích bị ép 
 D.Muốn giảm áp suất thì tăng diện tích bị ép, giử nguyên áp lực 
 2. Ghép nội dung bên trái với nội dung thích hợp ghi bên phải để được một câu có nội dung đúng:
1 áp lực a,bằng áp suất của cột thuỷ ngân trong ống tô ri xeli 2 áp suất b, lực ép vuông góc với mặt bị ép
3 áp suất chất lỏng c, độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép 
4 áp suất khí quyển d các mặt thoángcủa chất lỏng ở các nhánh khác 
5 trong bình thông nhau nhau đều ở cùng một độ cao 
 e.gây ra do không khí tạo thành khí quyển có trọng 
 chứa cùng một chất lỏng lượng 
 đứng yên f.tác dụng lên đáy bình ,thành bình ,và các vật ơ 
6 độ lớn của áp suất khí trong lòng nó 
 quyển 
TỰ LUẬN :(3điểm) giải bài tập sau :
Bài 1: Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 100m hết 25 giây ,xuống hết dốc xe lăn tiếp đoạn đường 50mtrong 20giây rồi mới dừng hẵn .Tính vận tốc trung bình của người đó :
 a.trênmỗi đoạn đường 
 b.trên cả quãng đường 
 Bài 2 :Một người thự lặn đang lặn dưới biển ,lúc đầu áp kế chỉ 58.103 N/m2 .Một lúc sau áp kế chỉ 110.103 N/m2.Hỏi người thợ đó lặn xuống hay nổi lên ?vì sao?
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
PHẦN I :TRẮC NGHIỆM (7đ)
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm
Câu1
Câu2
CÂU3
CÂU4
CÂU5
CÂU6
CÂU7
CÂU8
D
D
D
C
D
B
C
B
Ghép đúng mỗi câu 0,5đ
1-b
2-c
3-f
4-e
5-d
6-a
 PHẦN II: TỰ LUẬN (3đ)
 Tóm tắt : (0,25đ)
Câu a: vận tốc trung bình trên mỗi đoạn đường :
 Vtb1= ( 0,5đ)
 vtb2 = ( 0,5đ)
câu b:vận tốc trung bình trên cả hai đoạn đường :
 vtb = (0,75đ)
Câu 2:người thợ lặn đang lặn xuống vì áp suất lúc sau lớn hơn áp suất lúc đầu (1đ) 
 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LÝ 8 (KỲ2)
I:TRẮC PHẦN NGHIỆM (7đ)
 Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chử cái đầu câu :
 Câu 1:cơ năng gồm hai dạng là :
 A.Thế năng và nhiệt năng C. Động năng và thế năng 
 B. Động năng và cơ năng D.Cơ năng và nhiệt năng 
 Câu 2:Hai vật có khối lượng m1,m2 (m1>m2) ở cùng một độ cao so với mặt đất .so sánh thế năg của hai vật :
 A.hai vật 
 B.thế năng vật có khối lượng m1lớn hơn 
 C.thế năng vật có khối lượng m2 lớn hơn 
 D.cả A,B,C, đều sai
 Câu3:Hai vật có khối lượng m1,m2 (m1>m2) chuyển đọng cùng vận tốc .So sánh động năng của hai vật :
 A.bằng nhau 
 B. động năng vật có khối lượng m2 lớn hơn 
 C. động năng vật có khối lượng m1 lớn hơn 
 D.Cả A,B,C đều sai 
 Câu 4:Các hạt riêng biệt là các:
 A.nguyên tử C.cả A,Bđều đúng 
 B.phân tử D.cả A,B đều sai 
 Câu 5: khi đổ 50 cm3nước vào 50cm3 rượu ta được hổn hợp có thể tích :
 A.bằng 100 cm3 B.nhỏ hơn 100cm3
 C.lớn hơn 100cm3 D.bằng 50cm3
 Câu 6:Khi nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử ,nguyên tử cấu tạo nên vật chuyển động :
 A.càng nhanh B.càng chậm 
 C.càng chậm D.cả A,B,C đều đúng 
 Câu 7:Hiện tượng đường tan trong nước là :
 A.hiện tượng dẩn nhiệt B.hiện tượng đối lưu
 C.hiện tươ ngj khuếch tán D.hiện tượng bức xạ 
 Câu 8 :Có thể thay đổi nhiệt năng của vật bằng cách :
 A.thực hiện công B.truyền nhiệt 
 C.cả A,B đều đúng D.cả A,B đều sai 
 Câu 9:Thả đồng xu bằng kim loại vào nước nóng thì :
 A.nhiệt năng của đồng xu tăng 
 B.nhiệt năng của đồng xu giảm 
 C.nhiệt năng của đòng xu không thay đổi 
 D.cả B,C đều đúng 
 Câu 10:Trong ba chất kim loại ,nước và không khí thì chất dẫn nhiệt tốt nhất là :
 A.không khí B.nước 
 C.kim loại D.cả ba chất đều dẫn như nhau 
 Câu 11:Sự truyền nhiệt của vật là do :
 A.các hạt tập trung vào một nơi 
 B.các hạt va chạm vào nhau 
 C.các hạt phân tán ra các nợi 
 D.cả A,B,C đều sai 
 Câu 12:về mùa hè nước tren mặt ao hồ nóng lên là do:
 A.Sự dẩn nhiệt từ lớp nước dưới lên 
 B.Nhẹ hơn lớp nướcdưới 
 C.Hấp thụ tia nhiệt từ mặt trời 
 D.Sự đói lưu dòng nước trong ao hồ 
 Câu 13:một người kéo đều một gàu nước trọng lượng 20N,từ giếng sâu 6m lên ,thời gian kéo 0,5 phút .Công suất của người đó là :
 A.120W B.240W
 C.60W D.4W
Câu 14:khi các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đậi lượng nào sau đây của vật là không thay đổi?
 A. thể tích B.nhiệt độ 
 C.khối lượng D.khối lượng riêng 
 PHẦN II :TỰ LUẬN (3đ)
 Câu1: Nếu mỗi lần đập trái tim người thực hiện được một công là 0,5j thì công suất trung bình của một trái tim đập 80lần trong một phút là bao nhiêu ?
 Câu 2:Tại sao về mùa đông mặc nhiều áo mỏng ấm hơn mặc một áo dày ? 
ĐÁP ÁN -BIỂU ĐIỂM 
 PHẦN MỘT :TRẮC NGHIỆM (7đ)
 Mỗi câu trả lời đúng 0,5đ
1 
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
C
B
C
C
B
A
B
C
A
C
B
C
D
C
PHẦN II:TỰ LUẬN (3đ)
 Câu 1: (2đ)
 -Công của trái tim thực hiện trong một phút là:
 A =80.0,5=40(J) (1đ)
 -Công suất trung bình của trái tim trong một phút :
 P = A/t = 40/60 =0,67 (W) (1đ)
 Câu 2: (1đ) 
 -Về mùa dông mặc nhiều áo mỏng ,thì giữa các lớp áo mỏng xen vào các lớp không khí do không khí dẫn nhiệt kém nên ngăn cản sự truyền nhiệt của cơ thể ra môi trường ngoài nhằm giữ ấm cho cơ thể 
 Do vậy khi mặc nhiều áo mỏng ấm hơn mặc một áo dày 

File đính kèm:

  • docde ly 8-1tietki1.doc