Đề kiểm tra môn Vật lý học kỳ I lớp 6 - Đề 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Vật lý học kỳ I lớp 6 - Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ HỌC KỲ I LỚP 6 Đề số 2 (Thời gian làm bài: 45 phút) A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU) Nội dung Cấp độ nhận thức Tổng Biết Hiểu Vận dụng 1 Vận dụng2 §o l, V 1(1đ), 3(1đ) 2(1đ) 21(8đ) 4,5c(12đ) (4t) 4(1đ) =40% Khối 5(1đ), 7(1đ), 6(1đ), 15(1đ), 12,5c lượng và 8(1đ), 10(1đ), 21(2đ) (14đ) lực (8t) 9(1đ), 11(1đ), 12(1đ). =47% 13(1đ), 14(1đ) 17(1đ) Máy cơ 20(1đ) 16(1đ), 19(1đ) 4c(4đ) ĐG (3t) 18(1đ) =13% Tổng KQ(10đ) = KQ(8đ) = KQ(2đ)+ TL (8đ) = 22c(30đ) 33% 27% tl(2đ) = 27% =100% 13% B. NỘI DUNG ĐỀ I. Chọn phương án đúng. Câu 1. Khi đo nhiều lần một đại lượng trong điều kiện không đổi mà thu dược nhiều giá trị khác nhau thì giá trị nào dưới đây được lấy làm kết quả của phép đo? A. Giá trị lặp lại nhiều lần nhất. B. Giá trị ở lần đo cuối cùng. C. Giá trị trung bình của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. D. Giá trị trung bình của tất cả các giá trị đo được. Câu 2. Kết quả đo độ dài của chiếc bút chì trên hình 1 là: A. 7,5 cm C. 8 cm B. 7,7 cm D. 8,0 cm Hình.1 Câu 3. Để đo chiều dài cuốn SGK Vật lí 6, nên chọn thước nào trong cỏc thước sau? A. Thước 25cm có ĐCNN tới mm B. Thước 15cm có ĐCNN tới mm C. Thước 20cm có ĐCNN tới mm D. Thước 25cm có ĐCNN tới cm 1 Câu 4. Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 55 cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 100. Thể tích hòn đá là bao nhiêu? A. 55cm3 C. 45cm3 B. 100cm3 D. 155cm3 Câu 5. Lực có thể gây ra những tác dụng nào dưới đây? A. Chỉ có thể làm cho vật đang đứng yên phải chuyển động. B. Chỉ có thể làm cho vật đang chuyển động phải dừng lại. C. Chỉ có thể làm cho vật biến dạng. D. Có thể gây ra tất cả các tác dụng nêu trên. Câu 6. Lực nào sau đây là lực đàn hồi ? A. Lực nam châm hút đinh sắt. B. Lực dây cung tác dụng vào mũi tên làm mũi tên bắn đi. C. Lực hút của Trái Đất. D. Lực gió thổi vào buồm làm thuyền chạy. Câu 7. Lực nào sau đây không phải là trọng lực? A. Lực làm cho nước mưa rơi xuống. B. Lực tác dụng lên một vật nặng treo vào lò xo làm cho lò xo dãn ra. C. Lực tác dụng vào viên phấn khi viên phấn được buông ra khỏi tay cầm. D. Lực nam châm tác dụng vào hòn bi sắt. Câu 8. Đơn vị của lực là gì? A. Kilôgam (kg) C. Niutơn (N) B. Niutơn trên mét khối (N/m3) D. Kilôgam trên mét khối (kg/m3) Câu 9. Hai lực cân bằng có đặc điểm nào dưới đây? A. Cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau B. Cùng phương, cùng chiều, mạnh khác nhau C. Cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau D. Khác phương, khác chiều, mạnh như nhau Câu 10. Cặp lực nào dưới đây là hai lực cân bằng ? A. Lực mà hai em bé cùng đẩy vào hai bên của một cánh c?a, làm cánh cửa quay. B. Lực của một lực sĩ đang gi? quả tạ ? trờn cao và trọng lực tác dụng lên quả tạ. C. Lực một người đang kéo dãn một dây lò xo và lực mà dây lò xo kéo lại tay người. D. Lực của vật nặng được treo vào dây tác dụng lên dây và lực của dây tác dụng lên vật. 2 Câu 11. Trên vỏ hộp sữa bột có ghi 450gam. Số đó cho biết A. khối lượng của hộp sữa. B. trọng lượng của hộp sữa. C. trọng lượng của sữa trong hộp. D. khối lượng của sữa trong hộp. Câu 12. Một vật khối lượng 250 g, có trọng lượng là bao nhiêu? A. 250 N C. 25 N B. 2,5 N D. 2005 N Câu 13. Công thức tính khối lượng riêng là A. D = m C. D = mV . V V B. D = P V D. D = m Câu 14. Đơn vị của khối lượng riêng là A. kg/m2. C. kg/m3. B. kg/m. D. kg.m3. Câu 15. Nếu sữa trong một hộp sữa có khối lượng tịnh 397 gam và thể tích 0,314 lít thì trọng lượng riêng của sữa là bao nhiêu? A. 1,264 N/ m3 C. 12 643 N/ m3 B. 0,791 N/ m3 D. 1264 N/ m3 Câu 16. Người thợ xây đứng trên cao dùng dây kéo bao xi măng lên. Khi đó lực kéo của người thợ có phương, chiều như thế nào? A. Lực kéo cùng phương, cùng chiều với trọng lực. B. Lực kéo khác phương, khác chiều với trọng lực. C. Lực kéo cùng chiều nhưng khác phương với trọng lực. D. Lực kéo cùng phương nhưng ngược chiều với trọng lực. Câu 17. Muốn đo khối lượng riêng của sỏi, cần dùng các dụng cụ đo nào dưới đây? A. Chỉ cần dùng một cái cân và một bình tràn không chia độ. B. Chỉ cần dùng một cái cân và một bình chia độ. C. Chỉ cần dùng một lực kế và một cái cân. D. Chỉ cần dùng một bình chia độ và một bình tràn. Câu 18. Để đưa các thùng đựng dầu lên xe tải, một người đã lần lượt dùng 4 tấm ván làm mặt phẳng nghiêng. Hỏi tấm ván nào dài nhất? Biết với 4 tấm ván này người đó đã đẩy thùng dầu với các lực nhỏ nhất tương ứng là: F1=1000N; F2 = 200N; F3 = 500N; F4=1200N. A. Tấm ván 1 C. Tấm ván 3 B. Tấm ván 2 D. Tấm ván 4 3 ATTENTION! TRIAL LIMITATION - ONLY 3 SELECTED PAGES MAY BE CONVERTED PER CONVERSION. PURCHASING A LICENSE REMOVES THIS LIMITATION. TO DO SO, PLEASE CLICK ON THE FOLLOWING LINK:
File đính kèm:
- de kiem tra bo giao duc2.doc