Đề kiểm tra môn Vật lý lớp 11 - Mã đề 111
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Vật lý lớp 11 - Mã đề 111, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề 111 đề kiểm tra môn vật lý lớp 11 Lần 1 Họ và tên:............................................................... Lớp.................................................. I- Phần trắc nghiệm Câu 1: Hai quả cầu nhỏ điện tích 10-7C và 4.10-7C, tương tác với nhau một lực 0,1N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là A. 0,6 cm. B. 0,6 m. C. 6 m. D. 6 cm. Câu 2: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch. B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng. C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch. D. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng. Câu 3: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000V là 1J. Độ lớn của điện tích đó là A. 2.10-4C. B. 5.10-4C. C. 0,2.10-9C. D. 0,5.10-9C. Câu 4: Cường độ điện trường gây ra bởi một điện tích điểm Q = 5.10-9C, tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10cm có độ lớn là A. 0,450 V/m. B. 0,225 V/m. C. 4500 V/m. D. 2250 V/m. Câu 5: Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ điện là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện? A. W = . C. W = . B. W = . D. W = . Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Theo thuyết êlechtron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlechtron. B. Theo thuyết êlechtron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. C. Theo thuyết êlechtron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlechtron. D. Theo thuyết êlechtron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlechtron. Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động 6V , điện trở trong 2W, mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4W thì điện trở R phải có giá trị A. 3W. B. 5W. C. 4W. D. 6W. Câu 8: Hai điện tích điểm Q1 = 4.10-7C và Q2 = - 6.10-7C được đặt tại hai điểm A và B trong chân không cách nhau 12cm. Cường độ điện trường gây ra bởi hai điện tích trên tại điểm C là trung điểm của đoạn AB có độ lớn là A. 2,5.106 V/m. B. 1,5.106 V/m. C. 0,5.106 V/m. D. 2.106 V/m. Câu 9: Cho một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động 12V, điện trở trong 2W, mạch ngoài gồm một điện trở R1 = 6W mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị A. 3W. B. 2W. C. 1W. D. 4W. Câu 10: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện? A. Điện tích của tụ điện. B. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện. C. Cường độ điện trường trong tụ điện. D. Điện dung của tụ điện. Câu 11: Gọi U là hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch có điện trở R, I là cường độ dòng điện chạy trong mạch đó. Nhiệt lượng Q toả ra ở đoạn mạch này trong thời gian t được tính bằng công thức nào sau đây? A. Q = U2Rt. C. Q = IR2t. B. Q = . D. Q = Câu 12: Bộ tụ điện gồm ba tụ điện : C1 = 10mF, C2 = 15mF, C3 = 30mF mắc nối tiếp với nhau. Điện dung của bộ tụ điện là A. 10mF. B. 5mF. C. 15mF. D. 55mF. Câu 13: Gọi q là điện tích, E là cường độ điện trường, d là khoảng cách giữa hai điểm trong điện trường nằm trên cùng một đường sức. Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vôn? A. Ed. B. . C. qEd. D. qE. Câu 14: Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 2W và điện trở mạch ngoài R = 10W. Hiệu điện thế ở hai đầu điện trở R là A. 10V. B. 5V. C. 8V. D. 2,5V. A B R1 R2 R3 R4 R5 K II- Phần tự luận Cho mạch điện như hình vẽ Biết R1 = 5W, R2 = 2W, R3 = 10W R5 = 5W, R4 là biến trở, UAB = 15V 1- Điều chỉnh cho R4 = 4W. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch khi Khoá K mở Khoá K đóng. 2- Điều chỉnh cho R4 = 30W, đóng khoá K. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và điện trở tương đương của mạch AB. -------------------------- Hết --------------------------
File đính kèm:
- De kiem tra lop 11NC lan 1.doc