Đề kiểm tra một tiết Đại số Lớp 8 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Gia An
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết Đại số Lớp 8 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Gia An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS GIA AN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp 8................................. MễN : Đại số Họ và Tờn:.......................... (Tiết 21) Điểm Lời phờ của giỏo viờn: Chữ kớ của PH ĐỀ: 1 I- PHẦN TRẮC NGHIỆM(3đ): Khoanh trũn vào chữ cỏi trước đỏp ỏn đỳng: 1) Kết quả của phộp nhõn 2x3(x2-5) là: A. 2x5+10x3 B.2x5-10x3 C.2x6-10x3 D. 2x6+10x3 2) Kết quả của phép chia 12x4y3 : (-3x2y) là: A. -4x2y2 B. -4x2y3 C. 4x2y2 D.4x2y3 3) Kết quả của phép chia (10x4-6x3+3x2):2x2 là: A. 5x2+3x- B. 5x2-3x+ C. 5x2-3x- D. 5x2+3x+ 4) Biểu thức x2 - 4x + 4 viết được dưới dạng: A.(x+2)(x-2) B. (x+4)(x-4) C. (x-2)2 D.(x-4)2 5) Khai triển hằng đẳng thức x3-1 ta được: A. (x+1)(x2-x+1) B. (x+1)(x2+x+1) C.(x-1)(x2-x+1) D. (x-1)(x2+x+1) 6) Khai triển hằng đẳng thức x2- 9 ta được: A. (x+3)2 B.(x+9)(x-9) C. (x+3)(x-3) D. (x-3)2 II- PHẦN TỰ LUẬN(7đ): Cõu 1(1đ): Thực hiện phộp tớnh: (5x-3)(2x2+1) Câu2 (2đ): Phõn tớch đa thức thành nhõn tử: a) 5x+10y b) x2 - 25 + xy -5y Câu3(3đ): Làm tớnh chia: ( 3x3 + 2x2 -x- 4) : (x-1) Cõu4(1đ): Chứng minh x2 – 2xy + y2 +5 > 0 với mọi số thực x và y. Bài làm ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..... MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mụn: Đại số. Lớp: 8 (Tiết 21) . Nội dung chớnh Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Nhõn đơn thức với đa thức 1 0,5 1 0,5 Nhõn đa thức với đa thức 1 1,0 1 1,0 Những hằng đẳng thức đỏng nhớ 3 1,5 3 1,5 Chia đơn thức cho đơn thức 1 0,5 1 0,5 Chia đa thức cho đơn thức 1 0,5 1 0,5 Phõn tớch đa thức thành nhõn tử 1 1,0 1 1,0 2 2,0 Chia đa thức một biến đó sắp xếp 1 3,0 1 3,0 Chứng minh 1 1,0 1 1,0 Tổng 7 4,0 2 4,0 2 2,0 11 10,0 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ:1 I- PHẦN TRẮC NGHIỆM(3đ): HS trả lời đỳng mỗi cõu được 0,5 điểm. 1 2 3 4 5 6 B A B C D C II- PHẦN TỰ LUẬN(7đ): Cõu 1(1đ): HS thực hiện đỳng mỗi hạng tử được 0,25đ. (5x-3)(2x2+1) =10x3+5x-6x2-3 (1đ) Câu2 (2đ): Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x+10y =5x+5.2y (0,5đ) =5(x+2y) (0,5đ) x2 - 25 + xy -5y =(x2-25) +(xy-5y) (0,25đ) = (x2 - 52) + y(x-5) (0,25đ) = (x-5)(x+5) + y(x-5) (0,25đ) =(x-5)(x+y+5) (0,25đ) Câu3 (3đ): Làm tính chia: ( 3x3 + 2x2 -x- 4) : (x-1) 3X3 + 2x2 -x - 4 x-1 3X3 -3x2 3x2 + 5x +4 (1đ) 5x2 -x -4 5x2 -5x (1đ) 4x -4 4x -4 (0,5đ) 0 Vậy (3x3+2x2-x-4):(x-1) = 3x3+5x +4 (0,5đ) Cõu4(1đ): Ta cú: x2 – 2xy +y2 +5 =(x-y)2 +5 (0,25đ) Vỡ (x-y)2 0 Suy ra (x-y)2 +5 >0 (0,5đ) Vậy x2 – 2xy + y2 +5 > 0 với mọi số thực x và y. (0,25đ) TRƯỜNG THCS GIA AN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp 8................................. MễN : Đại số Họ và Tờn:.......................... (Tiết 21) Điểm Lời phờ của giỏo viờn: Chữ kớ của PH ĐỀ: 2 I- PHẦN TRẮC NGHIỆM(3đ): Khoanh trũn vào chữ cỏi trước đỏp ỏn đỳng: 1) Kết quả của phộp nhõn 2x3(x2+5) là: A. 2x5+10x3 B.2x5-10x3 C.2x6-10x3 D. 2x6+10x3 2) Kết quả của phép chia 12x4y3 : -4x2y là: A. 3x2y2 B. 3x2y3 C. -3x2y2 D.-3x2y3 3) Kết quả của phép chia (10x4+6x3-3x2):2x2 là: A. 5x2+3x- B. 5x2-3x+ C. 5x2-3x- D. 5x2+3x+ 4) Biểu thức x2 + 4x + 4 viết được dưới dạng: A.(x+4)2 B. (x-4)2 C. (x-2)2 D.(x+2)2 5) Khai triển hằng đẳng thức x3+1 ta được: A. (x+1)(x2-x-1) B. (x+1)(x2- x+1) C.(x-1)(x2-x+1) D. (x-1)(x2+x+1) 6) Khai triển hằng đẳng thức x2- 16 ta được: A. (x-4)2 B.(x+4)(x-4) C. (x+16)(x-16) D. (x-16)2 II- PHẦN TỰ LUẬN(7đ) Cõu 1(1đ): Thực hiện phộp tớnh: (5x+3)(2x2-1) Câu2 (2đ): Phõn tớch đa thức thành nhõn tử: a) 4x-8y b) x2 - 25 + xy +5y Câu3(3đ): Làm tớnh chia: ( 3x3 - 2x2 +3x- 4) : (x-1) Cõu4(1đ): Chứng minh x2 – 2xz + z2 + 3 > 0 với mọi số thực x và z. Bài làm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .. ... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Mụn: Đại số. Lớp: 8(Tiết 21) . ĐỀ:2 I- PHẦN TRẮC NGHIỆM(3đ): HS trả lời đỳng mỗi cõu được 0,5 điểm. 1 2 3 4 5 6 A C A D B B II- PHẦN TỰ LUẬN(7đ): Cõu 1(1đ): HS thực hiện đỳng mỗi hạng tử được 0,25đ. (5x+3)(2x2-1) =10x3-5x+6x2-3 (1đ) Câu2 (2đ): Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 4x-8y =4x-2.4y (0,5đ) =4(x-2y) (0,5đ) x2 - 25 + xy +5y =(x2-25)(xy+5y) (0,25đ) = (x2 - 52) + y(x+5) (0,25đ) = (x-5)(x+5) + y(x-5) (0,25đ) =(x+5)(x+y-5) (0,25đ) Câu3(3đ): Làm tính chia: ( 3x3 - 2x2 +3x- 4) : (x-1) 3X3 - 2x2 + 3x - 4 x-1 3X3 -3x2 3x2 + x +4 (1đ) x2 +3x -4 x2 - x 4x -4 (1đ) 4x -4 (0,5đ) 0 Vậy (3x3-2x2+3x-4):(x-1) = 3x3+x +4 (0,5đ) Cõu4(1đ): Ta cú: x2 – 2xz +z2 +3 =(x-z)2 +3 (0,25đ) Vỡ (x-z)2 0 Suy ra (x-z)2 +3 > 0 (0,5đ) Vậy x2 – 2xz + z2 +3 > 0 với mọi số thực x và z. (0,25đ)
File đính kèm:
- kTĐại 8. 1Tiết. Tiết 21.doc