Đề kiểm tra một tiết Hình học Lớp 7 (Tiết 16) - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Gia An

doc15 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 469 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết Hình học Lớp 7 (Tiết 16) - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Gia An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Gia An	 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Họ và tên :.................................................. 	 MƠN HÌNH HỌC (tiết 16)
Lớp 7 : ................................................ ngày kiểm tra 
Điểm
Lời phê của GV
Chữ kí phụ phuynh
ĐỀ 1:
I.TRẮC NGHIỆM: (3 đ) 
Hãy khoanh trịn vào một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu dưới đây :
Bài 1: Trong hình vẽ : 
Câu 1: Cặp gĩc (A1; A3) ở vị trí :	 	
A/ đối đỉnh ; B/ kề bù ; C/ trong cùng phía A1 4	 a
 Câu 2 : Cặp gĩc ( A2;B1) ở vị trí : 2 3 
A/ so le trong ; B/ đồng vị ; C/ trong cùng phía 
Câu 3: Cặp gĩc (A3; B1) ở vị trí : B1 2
A/ đồng vị ; B/ so le trong ; ; C/ trong cùng phía 	 3 4	 b
Câu 4: Nếu a // b và A1 = 120 0 thì số đo B2 bằng :
A/ 600 ; B/ 120 0 ; C/ 1800 
Bài 2: 
Câu 1: xy là đường trung trực của BC và cắt BC tại điểm M , BM = 4cm ta cĩ: 
A/ BC = 2cm ; B/ BC = 4cm ; C/ BC = 8cm.
Câu 2: Cĩ bao nhiêu đường thằng qua điểm E nằm ngồi đường thẳng MN và song song vời MN :
A/ 1 đường thẳng ; B/ khơng cĩ đường thẳng nào ; C/ cĩ vơ số đường thẳng
II. TỰ LUẬN : (7 đ)
 Bài 1: (3 đ) Dựa vào hình vẽ hãy phát biểu tính chất và ghi giả thiết, kết luận bằng kí kiệu , biết a // b. 	
Bài 2:(4 đ) Cho hình vẽ : 
a/ Giải thích vì sao BE // AF ?
b/ Tính số đo các gĩc E1 ; E2 ? 
BÀI LÀM
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
MƠN HÌNH HỌC LỚP 7 (TIẾT 16)
Nội dung chính
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các gĩc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song , hai gĩc đối đỉnh.
3
 1,5
1
 0,5 
4
 2
-Đường trung trực của đoạn thẳng .
- quan hệ giửa tính vuơng gĩc và tính song song.
-Định lí.
-Tiên đề Ơcli1
1
 0,5
1
 1
2
 2 
1
 0,5
5
 4
Chứng minh hai đường thẳng song song, tính số đo các gĩc. 
1
 1,5
2
 2,5
3
 4 
Tổng
5
 3
4
 4
3
 3 
12
 10
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
MƠN HÌNH HỌC 7 (TIẾT 16)
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
HS điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Bài 1:
Câu
1
2
3
4
Trả lời
A
C
A
A
BÀI 2: 
Câu
1
2
Trả lời
C
A
II. TỰ LUẬN (7 điểm) 
Bài 1: HS nêu được : " Một đường thẳng vuơng gĩc với một trong hai đường 
thẳng song song thì nĩ cũng vuơng gĩc với đường thẳng kia"	1 đ
Ghi đúng GT, KL 	 2 đ	
Bài 2: a/ nêu được BE (gt) và AF (gt) 	1 đ
 Suy ra BE // AF 	 0,5 đ
 b/ Tính : 
Nêu được : (cặp gĩc trong cùng phía , BE // AF)	 1 đ
 => 	 0,5 đ
 Tính : 
Ta cĩ : (Cặp gĩc đồng vị , BE // AF) 	1 đ
Trường THCS Gia An	 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Họ và tên :.................................................. 	MƠN HÌNH HỌC (tiết 16)
Lớp 7 : ................................................ ngày kiểm tra .
Điểm
Lời phê của GV
Chữ kí phụ phuynh
ĐỀ 2:
I.TRẮC NGHIỆM: (3 đ) 
Hãy khoanh trịn vào một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu dưới đây :
Bài 1: Trong hình vẽ : 
Câu 1: Cặp gĩc (A2; A3) ở vị trí :	 	
A/ trong cùng phía; B/ kề bù ;C/ đối đỉnh ; ; A1 4	 a
 Câu 2 : Cặp gĩc ( A1;B1) ở vị trí : 2 3 
A/ so le trong ; B/ đồng vị ; C/ trong cùng phía 
Câu 3: Cặp gĩc (A2; B2) ở vị trí : B1 2
A/ so le trong ; B/ đồng vị ; C/ trong cùng phía 	 3 4	 b
Câu 4: Nếu a // b và B1 = 120 0 thì số đo A1 bằng :
A/ 600 ; B/ 120 0 ; C/ 1800 
Bài 2: 
Câu 1: xy là đường trung trực của BC và cắt BC tại điểm M , BM = 2cm ta cĩ: 
A/ BC = 2cm ; B/ BC = 4cm ; C/ BC = 8cm.
Câu 2: Cĩ bao nhiêu đường thằng qua điểm H nằm ngồi đường thẳng EFvà song song vời EF :
A/ 1 đường thẳng ; B/ khơng cĩ đường thẳng nào ; C/ cĩ vơ số đường thẳng
II. TỰ LUẬN : (7 đ)
 Bài 1: (3 đ) Dựa vào hình vẽ hãy phát biểu tính chất và ghi giả thiết, kết luận bằng kí kiệu , biết a // b. 	
Bài 2:(4 đ) Cho hình vẽ : 
a/ Giải thích vì sao BE // AF ?
b/ Tính số đo các gĩc E1 ; E2 ? 
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
MƠN HÌNH HỌC 7 (TIẾT 16)
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
HS điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Bài 1:
Câu
1
2
3
4
Trả lời
C
B
A
B
BÀI 2: 
Câu
1
2
Trả lời
B
A
II. TỰ LUẬN (7 điểm) 
Bài 1: HS nêu được : " Một đường thẳng vuơng gĩc với một trong hai đường 
thẳng song song thì nĩ cũng vuơng gĩc với đường thẳng kia"	1 đ
Ghi đúng GT, KL 	 2 đ	
Bài 2: a/ nêu được BE (gt) và AF (gt) 	1 đ
 Suy ra BE // AF 	 0,5 đ
 b/ Tính : 
Nêu được : (cặp gĩc trong cùng phía , BE // AF)	 1 đ
 => 	 0,5 đ
 Tính : 
Ta cĩ : (Cặp gĩc đồng vị , BE // AF) 	1 đ
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT(Tuần8,Tiết16)
Nội dung chính
Nhận biết
TN TL 
Thơng hiểu
TN TL 
Vận dụng
TN TL
Tổng 
- Hai gĩc đối đỉnh 
- Gĩc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
1
 0,5 
1
 0,5
- Hai đường thẳng song song
-Hai đường thẳng vuơng gĩc
1	1
 0,5	2
1	1
 0,5	3
4
 6
-Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song
1
 0,5 
	 1
 	2
2
 2,5
-Từ vuơng gĩc đến song song
-Định lý
1
 0,5
1	
 0,5	
2
 1
Tổng 
5
 4
3
 4 
1
 2
9
 10
Trong mỗi ơ, số ở gĩc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ơ đĩ, số ở dịng dưới bên phải là tổng số điểm trong ơ đĩ.
Trường THCS Gia An KIỂM TRA 1 TIẾT (Tiết16) 
Họ và tên:................. Mơn : Hình học7 
Lớp 7.
Điểm
Lời phê của GV
Chữ kí phụ huynh
Đề1:
I-Trắc nghiệm(3đ):
Khoanh trịn chữ cái in hoa trước đáp án đúng .
 Câu 1: Cho hình vẽ : x y’
 y O x’
 Biết xƠy = 60, số đo của gĩc x’Oy’ là: 
 A. 30 B. 60 C. 90 
 Câu 2: Cho hình vẽ: 
 . M
 a
Cĩ bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm M và song song với đường thẳng a:
 A. 1 B.2 C.3
Câu 3: Cho hình vẽ: a 2 
 1 A 
 b 1 150 
 B
 Biết a//b. Số đo của gĩc A là : 
 A. 150 	 B. 60 	 C. 30 
Câu 4: Cho hình vẽ: D a
 1
 45 1 b
 C
 Số đo của gĩc D là :
 A. 45 B. 135 C. 60 
Câu5: Đường thẳng a^ b, b//c thì:
 A. a//c B. a c C. a ^ c
Câu6: Cho AB = 4cm, d là đường trung trực của đoạn thẳng AB, d đi qua I ( IỴ AB). Độ dài đoạn thẳng IA bằng:
 A. 4cm B.2m C 2cm
II Tự luận(7đ):
Câu1:( 3điểm) Cho đoạn thẳng AB = 3cm. Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB.
Câu2:( 2điểm) Cho hình vẽ: 
 A
 30 2 1 a
 2 1	 b
	B
 Biết a//b. Tính số đo gĩc B và gĩc B 
Câu3(2đ) : Cho hình vẽ: A
 	 2 1 a
	2 1	 b
	B
 Biết a//b và Â- Â = 60 . Tính số đo gĩc B và B . 
 Bài làm:
..........
Trường THCS Gia An KIỂM TRA 1 TIẾT 
Họ và tên:................. Mơn : Hình học7 (Tiết16)
Lớp 7.
Điểm
Lời phê của GV
Chữ kí phụ huynh
Đề2:
I-Trắc nghiệm(3đ):
Khoanh trịn chữ cái in hoa trước đáp án đúng .
 Câu 1: Cho hình vẽ : x y’
 y O x’
 Biết xƠy = 30, số đo của gĩc x’Oy’ là: 
 A. 30 B. 60 C. 90 
 Câu 2: Cho hình vẽ: 
 . M
 a
Cĩ bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm M và song song với đường thẳng a:
 A. 3 B.2 C.1
Câu 3: Cho hình vẽ: a 2 
 1 A 
 b 1 135 
 B
 Biết a//b. Số đo của gĩc A là : 
 A. 30 	 B. 45 	 C. 135 
Câu 4: Cho hình vẽ: D a
 1
 601 b
 C
 Số đo của gĩc D là :
 A. 30 B. 120 C. 60 
Câu5: Đường thẳng a// b, b//c thì:
 A. a//c B. a c C. a ^ c
Câu6: Cho AB = 6cm, d là đường trung trực của đoạn thẳng AB, d đi qua I ( IỴ AB). Độ dài đoạn thẳng IA bằng:
 A. 6cm B.3m C 3cm
II Tự luận(7đ):
Câu1:( 3điểm) Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB.
Câu2 ( 2điểm) Cho hình vẽ: 
 A
 452 1 a
 2 1	 b
	B
 Biết a//b. Tính số đo gĩc B và gĩc B 
Câu3(2đ) : Cho hình vẽ: A
 	 2 1 a
	2 1	 b
	B
 Biết a//b và Â- Â = 40 . Tính số đo gĩc B và gĩc B . 
Bài làm:
..........
ĐÁPÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ1 ( tiết16)
I TRẮC NGHIỆM(3 đ):
Mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm:
Câu
Đáp án
1
B
2
A
3
A
4
B
5
C
6
C
 II/ TỰ LUẬN:(7đ). d
Câu1 (3đ)
-Vẽ đoạn AB = 3 cm 0,5 đ A B
- Trên AB lấy M sao cho AM = 1,5 cm 0,5đ M 
- Vẽ d qua M và d AB 0,5 đ 1đ
- d là đường trung trực của AB	 0,5đ 
Câu2 (2đ)Vì a//b nên ta cĩ: 0,25 đ
 ( so le trong) 0,5 đ
 ( hai gĩc kề bù) 0,5 đ
 Þ 30 + 0,25 đ
 Þ -30 = 150 0,25 đ
 Vậy = 150 0,25 đ 
Câu 3 (2đ) 
 Ta cĩ: Â - Â = 60 0,25 đ
 Â = 60 + Â 0,25 đ 
 Â + Â = 180 ( Hai gĩc kề bù) 0,25 đ
 2Â = 120 0,25 đ 
 Â = 60 0,25 đ
 Â = 60 + 60 = 120 0,25 đ
 Â = 60 ( so le trong) 0,25 đ
 Â = 120 ( so le trong) 0,25 đ
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ2 (tiết16)
I TRẮC NGHIỆM(3 đ):
Mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm:
Câu
Đáp án
1
A
2
C
3
C
4
B
5
A
6
C
 II/ TỰ LUẬN:(7đ). d
Câu1 (3đ)
-Vẽ đoạn AB = 5cm 0,5 đ A B
- Trên AB lấy M sao cho AM = 2,5cm 0,5đ M 
- Vẽ d qua M và d AB 0,5 đ 1đ
- d là đường trung trực của AB	 0,5đ 
Câu2 (2đ)Vì a//b nên ta cĩ: 0,25 đ
 ( so le trong) 0,5 đ
 ( hai gĩc kề bù) 0,5 đ
 Þ 45 + 0,25 đ
 Þ -45 = 135 0,25 đ
 Vậy = 135 0,25 đ 
Câu 3 (2đ) 
 Ta cĩ: Â - Â = 40 0,25 đ
 Â = 40 + Â 0,25 đ 
 Â + Â = 180 ( Hai gĩc kề bù) 0,25 đ
 2Â = 140 0,25 đ 
 Â = 70 0,25 đ
 Â = 40 + 70 = 110 0,25 đ
 Â = 70 ( so le trong) 0,25 đ
 Â = 110 ( so le trong) 0,25 đ

File đính kèm:

  • docDKT HINH HOC 7 Tiết 16.doc
Đề thi liên quan