Đề kiểm tra một tiết Hóa học Lớp 12 - Năm học 2013-2014 - Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết Hóa học Lớp 12 - Năm học 2013-2014 - Trường THPT Nguyễn Trung Trực, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: THPT Nguyễn Trung Trực Họ và Tên: Lớp: KIỂM TRA 1 TIẾT – I – I Môn: Hoá học 12 --- Ngày: 28/09/2013 Năm học: 2013 – 2014 Mã đề thi 132 Câu 1: Muối của axit béo được gọi là A. Mỡ B. Cacbonat C. Xà phịng D. Este Câu 2: Đặc điểm nào sau đây khơng phải của glucozơ A. Cĩ khả năng tạo este chứa 5 gốc axit B. Cĩ phản ứng tráng gương do cĩ nhĩm -CHO C. Cĩ 5 nhĩm -OH ở 5 nguyên tử cacbon kế cận D. Cĩ mạch cacbon phân nhánh Câu 3: Chất nào sau đây khơng phải este ? A. C3H5(OCOC17H35)3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. C2H5OC2H5. Câu 4: Khi thủy phân tristearin trong mơi trường axit thu được sản phẩm là: A. C17H35COOH, glixerol. B. C15H31COONa, glixerol. C. C17H35COONa, glixerol. D. C17H31COOH, glixerol. Câu 5: Dung dịch Br2 cĩ thể dùng làm thuốc thử để phân biệt cặp chất nào sau đây : A. glucozơ và mantozơ B. Glucozơ và fructozơ C. Glucozơ và glixerol D. Saccarozơ và glixerol Câu 6: Chất nào dưới đây khi cho vào dd AgNO3 trong NH3 dư, to khơng xảy ra phản ứng tráng bạc? A. Glucozơ B. Mantozơ C. Saccarozơ D. Fructozơ Câu 7: Este nào sau đây khi thủy phân trong mơi trường kiềm (ddNaOH), thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 2 chất đều tham gia phản ứng tráng gương với dd AgNO3/NH3 A. CH3COOCH2CH3 B. HCOOCH=CH-CH3 C. HCOOCH2CH3 D. HCOOCH2CH=CH2 Câu 8: Đun nĩng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dd KOH, sản phẩm thu được là : A. CH2=CHCOOK và CH3OH B. CH3COOK và CH3CHO C. CH3COOK và CH2=CHOH D. C2H5COOK và CH3OH Câu 9: Cho các chất saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và andehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa cĩ khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 10: Saccarozơ cĩ thể tác dụng với các chất nào sau đây ? (1): H2/Ni,t0 ; (2): dd AgNO3/NH3; (3): Cu(OH)2; (4): H2O/H2SO4,t0. A. 3, 4. B. 1, 4. C. 2, 3. D. 1, 2. Câu 11: Một hợp chất X cĩ CTPT C3H6O2 . X khơng tác dụng với Na, X cĩ phản ứng tráng bạc. CTCT của X là: A. HCOOCH3 B. HCOOCH2CH3 C. HO-CH2-CH2-CHO D. CH3CH2COOH Câu 12: Etyl axetat là tên gọi của chất nào sau đây: A. HCOOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOH Câu 13: Phát biểu nào sau đây khơng đúng A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo B. Các chất béo thường khơng tan trong nước và nhẹ hơn nước C. Triơlêin cĩ khả năng tham gia phản ứng cộng H2(Ni, to) D. Chất béo bị thủy phân khi đun nĩng trong mơi trường kiềm Câu 14: Từ xenlulozơ cĩ thể sản xuất được: A. Tơ capron B. nilon 6,6 C. Tơ axêtat D. Tơ enang Câu 15: Cĩ thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch sau: etylaxetat, etylfomat. A. Cu(OH)2. B. Nước brom. C. Na kim loại. D. dd AgNO3 trong NH3. Câu 16: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 dư, to? A. Vinyl axetilen, glucozơ, axit propionic B. Vinyl axetilen, glucozơ, dimêtyl axetilen C. Vinyl axetilen, glucozơ, andehit axetic D. Glucozơ, dimêtyl axetilen, andehit axetic Câu 17: Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic? A. HCOOCH=CHCH3+ NaOH à B. CH3COOCH=CH2 + NaOH à C. CH3COOC6H5(phenyl axetat)+ NaOH à D. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH à Câu 18: Cĩ bao nhiêu đồng phân đơn chức C2H4O2 tác dụng với dd NaOH trong điều kiện thích hợp? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 19: Nhĩm gluxit đều tham gia phản ứng tráng gương là: A. glucozơ, fructozơ, xenlulozơ B. glucozơ, fructozơ, saccarozơ C. glucozơ, fructozơ, tinh bột D. glucozơ, fructozơ, mantozơ Câu 20: Khi xà phịng hĩa este (X) thu được kali fomat và etanol. CTCT của (X) là: A. HCOOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOCH3 D. HCOOCH3 Câu 21: Trong số các chất sau: (1) Tinh bột; (2) mantozơ; (3) fructozơ; (4) Glucozơ; (5) saccarozơ; (6) xenlulozơ . Chất thuộc loại polisaccarit là: A. 2, 5. B. 1, 6. C. 3, 4. D. 1, 3. Câu 22: Chất béo Triolêin khơng phản ứng với chất nào sau đây: A. Cu(OH)2 B. Dd NaOH C. H2 D. Dd Br2 Câu 23: Một cacbohidrat (X) cĩ CTĐGN là CH2O. Cho 18g (X) tác dụng với AgNO3/NH3 (dư, to) thu được 21,6g Ag. CTPT (X) là: A. C6H12O6 B. C5H10O5 C. C3H6O3 D. C2H4O2 Câu 24: Cho 200ml dd glucozơ pứ hồn tồn với dd AgNO3 trong NH3 thấy cĩ 5,4g Ag tách ra. Tính nồng độ mol/lít của dd glucozo đã dùng. A. 0,25M B. 0,125M C. 1M D. 0,5M Câu 25: Thủy phân 8,8g este X cĩ CTPT C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6g ancol Y và: A. 4,2g muối B. 8,2g muối C. 3,4g muối D. 4,1g muối Câu 26: Este X cĩ CTPT là C2H4O2. đun nĩng 9,0g X trong dd NaOH vừa đủ thu được m (g) muối. Giá trị của m là : A. 12,3 B. 8,2 C. 15,0 D. 10,2 Câu 27: Đốt cháy hồn tồn 13,2g etylaxetat thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 8,96 B. 3,36 C. 4,48 D. 13,44 Câu 28: Xà phịng hĩa m(g) hỗn hợp (êtyl fomat và mêtyl axêtat) cần vừa đủ 300ml dd NaOH 1M. Giá trị của m là: A. 22,2 B. 14,8 C. 29,6 D. 18,5 Câu 29: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 22,5M phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là: A. 24 B. 60 C. 40 D. 36 Câu 30: Cho m(g) glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí CO2 sinh ra vào nước vơi trong thu được 20g kết tủa. Giá trị m là: A. 11,25 B. 45,0 C. 22,5 D. 14,4 Cho biết: Na=23, K=39, Ca=40, N=14, O=16, C=12, H=1, Ag=108 (Học sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn)
File đính kèm:
- de thi HKIHOA HOC K12.doc