Đề kiểm tra một tiết Hóa học Lớp 9 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Gia An

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 396 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết Hóa học Lớp 9 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Gia An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HOÁ HỌC 9 Ngày soạn: 20/9/2009
Tiết 10: KIỂM TRA VIẾT ( 45 phút)
A. MA TRẬN (BẢNG 2 CHIỀU)
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng số
100%
Nhận Biết (15%)
Thông Hiểu (55%)
Vận dụng 
(30%)
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Tính chất hoá học của oxit, Mối quan hệ giữa oxit axit và oxit bazơ
2 (1)
 Câu 1.1
 Câu1.3
2 (1)
 Câu 2A
 Câu 2B
20%
2. Tính chất hoá học của axit
1(0,5)
 Câu 1.2
2 (1)
 Câu 2C
 Câu 2D
1 (2)
 Câu 1
35%
3. Thực hành tính chất hoá học của oxit, axit
1(1,5)
 Câu 2
15%
4. Tính toán hoá học
1 (0,5)
 Câu 1.4
1 (2,5)
 Câu 3
30%
Tổng số
15%
20%
35%
5%
25%
100%
Trường:	 Kiểm tra: 1 tiết	(Tiết10)	Ngày.
 Lớp:.. Môn: HOÁ HỌC
Họ và tên: Thời gian: 45 phút ĐỀ A
 Điểm
 Lời phê của thầy, cô giáo
 Chữ kí của phụ huynh
I/Trắc nghiệm: (4 điểm) 
Câu 1 (2 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chử cái A,B,C,D đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:
Oxit nào sau đây tác dụng được với nước
A. Al2O3 B.P2O5 C. CuO D. MgO
Đơn chất nào sau đây tác dụng với dd HCl sinh ra chất khí.
A. Cacbon B. Đồng C Nhôm D. Bạc
Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây
A. K2SO3 và H2SO4 B. K2SO4 và BaCl2
 C. K2SO4 và HCl D. Na2CO3 và NaCl
Cho 65g kẽm vào bình đựng dung dịch chứa 2,5 mol axit HCl. Thể tích khí thoát ra ở đktclà:
A. 2,24 lit B. 22,4 lit C. 5,6 lit D. 56 lit
Câu 2: (2 điểm) Hãy chọn một trong những chất cho dưới đây điền vào chổ trống trong các sơ đồ phản ứng: CuO, H2, H2O, SO3, SO2, HCl, P2O5, Fe2O3.
 A/  + H2O ---> H2SO3 C/ .+ HCl ---> CuCl2 + H2O 
 B / H2O + . .. ---> H3PO4 D/ Fe + . ---> FeCl2 + H2
II/ Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: ( 2điểm) Viết các phương trình phản ứng theo chuỗi biến hoá sau:
 Na à Na2O à NaOH à Na2SO4 à BaSO4
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .. . . . . . . .. . . . . . .. . . . . .. . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .. . . . . . . .. . . . . . .. . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .. . . . . . . .. . . . . . .. . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .. . . . . . . .. . . . . . .. . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .. . . . . . . .. . . . . . .. . . . . 
Câu 2: (1,5 điểm) Chỉ được dùng quỳ tím hãy nhận biết các lọ hoá chất bị mất nhãn chứa các dung dịch sau: HCl, H2SO4, KOH, BaCl2 . Viết PTHH (nếu có)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .. . . . . . . .. . . . . . .. . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .. . . . . . . .. . . . . . .. . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .. . . . . . . .. . . . . . .. . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .. . . . . . . .. . . . . . .. . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .. . . . . . . .. . . . . . .. . . . 
Câu 3: (2,5 điểm)
Hoà tan 8 g CuO trong 50 ml dd H2SO4 4 M
 1/ Tính khối lượng axit đã tham gia phản ứng
 2/ Tính nồng độ mol của các chất trong dd sau phản ứng, giả sử thể tích dd không thay đổi.
Trường: Kiểm tra: 1 tiết	(Tiết 10 )	 Ngày.. . . 
 Lớp:.. Môn: HOÁ HỌC
Họ và tên: 	 Thời gian: 45 phút ĐỀ B
 Điểm
 Lời phê của thầy, cô giáo
Chữ kí của phụ huynh
I/Trắc nghiệm: (4 điểm) 
Câu1 (2 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chử cái A,B,C,D đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:
Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây
A. Na2CO3 và NaCl B. Na2SO4 và CaCl2
 C. K2SO4 và HCl D. K2SO3 và HCl 
Cho 6,5 g kẽm vào bình đựng dung dịch chứa 0,5 mol axit HCl. Thể tích khí thoát ra ở đktclà:
A. 22,4 lit B. 11,2 lit C. 6,72 lit D. 2,24 lit 
Đơn chất nào sau đây tác dụng với dd H2SO4 loãng sinh ra chất khí.
 A. Đồng B. Kẽm C. Vàng D. Lưu huỳnh
Oxit nào sau đây tác dụng được với nước
A. MgO B. Fe2O3 C. SO2 D. CuO 
Câu2: (2 điểm) Hãy chọn một trong những chất cho dưới đây điền vào chổ trống trong các sơ đồ phản ứng: CuO, H2, H2O, SO3, CO, Na2O, Fe2O3.
 A/ H2 + . ---> Fe + H2O C/ H2O + . .. ---> NaOH 
 B / .. + HCl ---> CuCl2 + H2O D/  + H2O ---> H2SO4 
II/ Tự luận: (6 điểm)
Câu1: ( 2điểm) Viết các phương trình phản ứng theo chuỗi biến hoá sau:
 Kà K2O à KOH à K2SO4 à BaSO4
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .. . . . . . . .. . . . . . .. . . . . .. . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .. . . . . . . .. . . . . . .. . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .. . . . . . . .. . . . . . .. . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .. . . . . . . .. . . . . . .. . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .. . . . . . . .. . . . . . .. . . . . 
Câu2: (1,5 điểm) Chỉ được dùng quỳ tím hãy nhận biết các lọ hoá chất bị mất nhãn chứa các dung dịch sau: HNO3, H2SO4, NaOH, BaCl2 . Viết PTHH (nếu có)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .. . . . . . . .. . . . . . .. . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .. . . . . . . .. . . . . . .. . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .. . . . . . . .. . . . . . .. . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .. . . . . . . .. . . . . . .. . . . . 
Câu3: (2,5 điểm)
Hoà tan 8,1g ZnO trong 50 ml dd HCl 6 M
 1/ Tính khối lượng axit đã tham gia phản ứng 
 2/ Tính nồng độ mol của các chất trong dd sau phản ứng, giả sử thể tích dd không thay đổi.
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Đề A
I/ Trắc nghiệm: ( 4 điểm)
Câu 1: Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm x 4= 2 điểm
1B 2C 3A 4B 
Câu 2: chọn đúng mỗi chất và hệ số để cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố (0,5 đ)
 a/ SO3 b/ P2O5 c/ CuO d/ HCl
II/ Tự luận: ( 6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) (Viết đúng mỗi PTHH 0,5 đ) 
 4Na + O2 à 2Na2O 2NaOH + H2SO4 à Na2SO4 + 2H2O
 Na2O + H2O à 2NaOH Na2SO4 + BaCl2 à BaSO4 + 2NaCl
Câu 2 (1,5 điểm) 
Trích ra mỗi lọ một ít để làm mẫu thử và đánh số thứ tự 0,25đ
Dùng quỳ tím cho vào các mẫu thử. Mậu thử làm quỳ tím hoá xanh là KOH, mẫu thử làm quỳ tím hoá đỏ là HCl, H2SO4. Mẫu còn lại không làm đổi màu quỳ tím là BaCl2. 0,5đ
Cho BaCl2 vừa nhận được vào 2 dd HCl, H2SO4, nếu thấy kết tủa màu trắng thì mẫu thử đó là H2SO4. Mẫu còn lại là HCl 0,25đ
 PTHH: BaCl2 + H2SO4 à BaSO4 + 2HCl 0,5đ
Câu 3: (2,5 điểm)
a/ PTHH: CuO + H2SO4 à CuSO4 + H2O 0,5đ
 nCuO = = 0,1 mol 0,25đ
 nH2SO4 = 0,05 x 4 = 0,2 mol 0,25đ
 Theo PTHH: nH2SO4 = nCuO = 0,1 mol 0,25đ
H2SO4 dư, CuO phản ứng hết 0,25đ
b/ Dung dịch sau phản ứng có chứa CuSO4 và H2SO4 dư 
 nH2SO4 dư = 0,2 – 0,1 = 0,1 mol 0,25đ
 Theo PTHH: nCuSO4 = nCuO = 0,1 mol 0,25đ
 CMCuSO4 = = 2M 0,25đ
 CMH2SO4 = = 2M 0,25đ
Lưu ý: mỗi PTHH cân bằng số nguyên tử sai thì trừ ½ số điểm trên mỗi phương trình
GVBM
Lê Ngọc Linh
Đề B
I/ Trắc nghiệm: ( 4 điểm)
Câu 1: Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm x 4= 2 điểm
1D 2D 3B 4C 
Câu 2: chọn đúng mỗi chất và hệ số để cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố (0,5 đ)
 a/ Fe2O3. b/ CuO c/ Na2O d/ SO3
II/ Tự luận: ( 6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) (Viết đúng mỗi PTHH 0,5 đ) 
 4K + O2 à 2K2O 2KOH + H2SO4 à K2SO4 + 2H2O
 K2O + H2O à 2KOH K2SO4 + BaCl2 à BaSO4 + 2KCl
Câu 2: (1,5 điểm) HNO3, H2SO4, NaOH, BaCl2 . 
Trích ra mỗi lọ một ít để làm mẫu thử và đánh số thứ tự 0,25đ
Dùng quỳ tím cho vào các mẫu thử. Mậu thử làm quỳ tím hoá xanh là NaOH, mẫu thử làm quỳ tím hoá đỏ là HNO3, H2SO4. Mẫu còn lại không làm đổi màu quỳ tím là BaCl2. 0,5đ
Cho BaCl2 vừa nhận được vào 2 dd HNO3, H2SO4, nếu thấy kết tủa màu trắng thì mẫu thử đó là H2SO4. Mẫu còn lại là HNO3 0,25đ
 PTHH: BaCl2 + H2SO4 à BaSO4 + 2HCl 0,5đ
Câu 3: (2,5 điểm)
a/ PTHH: ZnO + 2HCl à ZnCl2 + H2O 0,5đ
 nZnO = = 0,1 mol 0,25đ
 nHCl = 0,05 x 6 = 0,3 mol 0,25đ
 Theo PTHH: nHCl = 2nZnO = 0,2 mol 0,25đ
HCl dư, ZnO phản ứng hết 0,25đ
b/ Dung dịch sau phản ứng có chứa ZnCl2 và HCl dư 
 nHCldư = 0,3 – 0,2 = 0,1 mol 0,25đ
 Theo PTHH: nZnCl2 = nZnO = 0,1 mol 0,25đ
 CMZnCl2 = = 2M 0,25đ
 CMHCl = = 2M 0,25đ
Lưu ý: mỗi PTHH cân bằng số nguyên tử sai thì trừ ½ số điểm trên mỗi phương trình
GVBM
Lê Ngọc Linh

File đính kèm:

  • docHóa 9-Tiết 10.doc