Đề kiểm tra một tiết môn Địa lí 10

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 2172 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết môn Địa lí 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo nghệ an
Trường thpt cờ đỏ
-------------------&----------------
đề kiểm tra một tiết
môn địa Lí :10- Năm học: 2007-2008.
Mã đề: 03
I- phần trắc nghiệm ( 3 điểm )
Em hãy chọn phương án đúng nhất trong các phương án ( A, B, C, D ) của từng câu sau, rồi ghi phương án đã chọn vào bài làm.
câu 1. hình bản đồ có mấy phép chiếu hình cơ bản?
	A. Có 2 phép chiếu b có 3 phép chiếu
	C. có 4 phép chiếu D. có 5 phepchiếu
Câu 2. Thể hiện hướng gió, dòng biển, luồng di cư với tốc độ, khối lượng khác nhau, đó là phương pháp:
	A. Chấm điểm. B. Ký hiệu
	C. Ký hiệu đường chuyển động. D. chấm điểm.
Câu 3. các hành tinh nào không phát ra ánh sáng, mà chỉ chiếu ánh sáng của mặt trời.
	A. Thuỷ tinh, kim tinh, trái đất. B. Các hành tinh, vệ tinh.
	C. Thiên vương tinh, hải vương tinh, diêm vương tinh. D. Tất cả 9 hành tinh.
Câu 4. Khoảng cách trung bình từ trái đất đến mặt trời là:
	A. 149,6 triệu km. B. 194,6 triệu km
	C. 164,9 triệu km. d 146,9 triệu km
Câu 5 Các lớp đá cấu tạo nên lớp vỏ trái đất theo thứ tự từ ngoài vào trong là:
	A. baZan, Granít, trầm tích B. Ba Zan, trầm tích, Granít
	C. Trầm tích, Granít, BaZan D. Granít, BaZan, trầm tích
Câu 6. nội lực làm di chuyển các mảng kiến tạo của thạch quyển sẻ hình thành:
	A. Các dãy núi, các nứt gãy B. Động đất
	C. Núi lửa D. Các ý trên đúng
Câu 7. Sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới?
	A. Sông Amazon 	B. Hoàng Hà. 
	C. Sông Nin 	D. Sông Vôn Ga.
Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu nào gây ra hiện tượng triều cường và triều kém?
	A. Sức hút của mặt đất 	B. Sức hút của mặt trăng.
	C. Sức hút của mặt trời 	D. Chế độ gió.
II. Phần tự luận ( 7 điểm ) 
Câu 1: (4 điểm) Giải thích câu ca dao Việt Nam :
 << Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng
Ngày tháng mười chưa cười đã tối >>.
Vậy câu ca dao có đúng cho tất cả mọi nơi trên trái đất không?
Câu 2: (3điểm) Hãy cho biết tên của hình vẽ dưới đây. Giải thích ý nghĩa của các ngày ghi trong hình.
Sở giáo dục & đào tạo nghệ an
Trường thpt cờ đỏ
-------------------&----------------
đề kiểm tra một tiết
môn địa Lí :10- Năm học: 2007-2008.
Mã đề: 04
I-phần trắc nghiệm ( 3 điểm )
 	Em hãy chọn phương án đúng nhất trong các phương án ( A, B, C, D ) của từng câu sau, rồi ghi phương án đã chọn vào bài làm.
Câu 1 Các lớp đá cấu tạo nên lớp vỏ trái đất theo thứ tự từ ngoài vào trong là:
	A. Ba Zan, trầm tích, Granít 	B. baZan, Granít, trầm tích 
	C. Trầm tích, Granít, BaZan D. Granít, BaZan, trầm tích
Câu 2. nội lực làm di chuyển các mảng kiến tạo của thạch quyển sẻ hình thành:
	A. Động đất 	B. Núi lửa 
	C. Các dãy núi, các nứt gãy D. Các ý trên đúng
Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu nào gây ra hiện tượng triều cường và triều kém?
	A. Sức hút của mặt trăng.	B. Sức hút của mặt trời 	C. Chế độ gió. 	D. Sức hút của mặt đất
Câu 4. Thể hiện hướng gió, dòng biển, luồng di cư với tốc độ, khối lượng khác nhau, đó là phương pháp:
	A. Chấm điểm. B. Ký hiệu
	C. chấm điểm. 	D. Ký hiệu đường chuyển động. 
Câu 5. Khoảng cách trung bình từ trái đất đến mặt trời là:
	A. 194,6 triệu km 	b.146,9 triệu km
	C. 164,9 triệu km. 	D. 149,6 triệu km. 
câu 6. hình bản đồ có mấy phép chiếu hình cơ bản?
	A. Có 2 phép chiếu b có 3 phép chiếu
	C. có 4 phép chiếu D. có 5 phepchiếu
Câu 7. Sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới?
	A. Hoàng Hà. 	B. Sông Amazon 	C. Sông Nin 	D. Sông Vôn Ga.
Câu 8. các hành tinh nào không phát ra ánh sáng, mà chỉ chiếu ánh sáng của mặt trời.
	A. Thuỷ tinh, kim tinh, trái đất. B. Các hành tinh, vệ tinh.
	C. Thiên vương tinh, hải vương tinh, diêm vương tinh. D. Tất cả 9 hành tinh.
II. Phần tự luận ( 7 điểm ) 
Câu 1: (4 điểm) Giải thích câu ca dao Việt Nam :
 << Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng
Ngày tháng mười chưa cười đã tối >>.
Vậy câu ca dao có đúng cho tất cả mọi nơi trên trái đất không?
Câu 2: (3điểm) Hãy cho biết tên của hình vẽ dưới đây. Giải thích ý nghĩa của các ngày ghi trong hình.

File đính kèm:

  • dockiem tra hoc ki I 10.doc