Đề kiểm tra một tiết Môn: Hoá học 11 - Trường THPT Thạnh Lộc
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết Môn: Hoá học 11 - Trường THPT Thạnh Lộc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MĐ 001 Sở GD&ĐT Kiên Giang Đề kiểm tra một tiết Trường THPT Thạnh Lộc Môn : hoá học 11 Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 11A.. ĐIỂM LỜI PHÊ 1. Trong dung dịch HCl 0,010M tích số ion của nước là: A. [H+][OH-] = 10-14M B. Không xac định được C. [H+][OH-] 10-14M 2. Môi trường axit là môi trường có: A. pH = 7. B. pH > 7. C. pH không xác định được. D. pH < 7. 3. Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. Dung dịch ancol etylic. B. Dung dịch natri clorua. C. Dung dịch natri hidroxit. D. Dung dạch axit clohidric. 4. Chất nào sau đây dẫn điện được? A. Dung dịch glixerol. B. Dung dịch saccarozơ. C. Dung dịch kali nitrat. D. Nước. 5. Phản ứng nào không xảy ra trong các cặp chất sau: A. NH4Cl + AgNO3 B. MgCl2 + KNO3 C. HClO + KOH D. NaF + HCl 6. Các axit nào sau đây là chất điện li mạnh? A. HNO3, H2SO4, HClO4. B. HCl, HClO, HNO3. C. HCl, H2SO4, HF. D. HNO3, H2SO4, H2S. 7. Kết tủa CdS được tạo thành trong dung dịch bằng cặp chất nào dưới đây? A. Cd(NO3)2 + HCl B. CdCl2 + Na2SO4 C. Cd(NO3)2 + H2S D. CdCl2 + NaOH 8. Phương trình ion rut gọn của phản ứng cho biết: A. Nồng độ của ion nào trong dung dịch lớn nhất. B. Bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li. C. Những ion nào tồn tại trong dung dịch. D. Không tồn tại trong dung dịch các chất điện li. 9. Chất điện li là chất: A. Không tan trong nước. B. Tan một phần trong nước. C. Tan được hoàn toàn trong nước. D. Tan trong nước phâl li ra ion. 10. Môi trường trung tính là môi trường trong đó: A. [H+] 1,0.10-7M. 11. Một dung dịch có [OH-] =1,5.10 -5M. Môi trường của dung dịch này là: A. Trung tính B. Axit C. Không xác định được D. Kiềm 12. Dung dịch chất điện li dẫn điện đựợc là do: A. Sự chuyển dịch của các phân tử hoà tan. B. Sự chuyển dịch của cả ction và anion. C. Sự chuyển dịch của các cation. D. Sự chuyển dịch của các electron. 13. Theo thuyết A-rê-ni-ut axit là một hợp chất: A. Trong thành phần phân tử có cation kim loại. B. Khi tan trong nước phân li ra ion H+. C. Khi tan trong nước phân li ra ion OH-. D. Trong thành phần phân tử có hidro. 14. Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. NaOH nóng chảy. B. KCl rắn, khan. C. CaCl2 nóng chảy. D. HBr hoà tan trong nước. 15. Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3. A. Fe2(SO4)3 + KI B. Fe(NO3)3 + NaOH C. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 D. Fe(NO3)2 + KOH 16. Dung dịch CH3 COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì nồng độ mol ion: A. [H+] >0,01M. B. [H+] = 0,01M. C. [H+] < 0,01M. D. [H+] < [CH3COOH]. 17. Dung dịch HNO3 0,025M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì nồng độ mol ion: A. [H+] [HN03]. 18. Theo thuyết A-rê-ni-ut bazơ là một hợp chất: A. Trong thành phần phân tử có nhóm OH-. B. Trong thành phần phân tử không nhất thiết có nhóm OH-. C. Khi tan trong nước phân li ra ion OH-. D. Khi tan trong nước phân li ra ion H+. 19. Dung dịch H2SO4 0,0050M có pH là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 20. Những chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. HCl, NaOH, CaSO4. B. BaCO3, NaOH, CH3COOH. C. HCl, Mg(OH)2, NaNO3. D. HClO, Na2SO4, KOH. 21. Dung dịch axit mạnh một nấc X có pH=2 và dung dịch bazơ mạnh một nấc Y có pH=12.Vậy: A. X là chất điện li yếu, Y là chất điện li mạnh. B. X là chất điện li mạnh, Y là chất điện li yếu. C. X và Y là các chất điện li yếu. D. X và Y là các chất điện li mạnh. 22. Giá trị tìch số ion của nước phụ thuộc vào: A. Sự có mặt của axit hoà tan B. Áp suất C. Nhiệt độ. D. Sự có mặt của bazơ hoà tan. 23. Có 250ml dung dịch HCl 0,40M. Phải pha thêm bao nhiêu nước vào dung dịch này để được dung dịch có pH=1,00? Biết rằng sự biến đổi thể tích khi pha trộn là không đáng kể. A. 750 ml B. 250 ml C. 650 D. 500 ml 24. Theo A-rê-ni-ut chất nào dưới đây là bazơ? A. HBrO3 B. Cr(NO3)3 C. CdSO4 D. CsOH 25. Hòa tan 20ml dd HCl 0,05M vào 20ml dd H2SO4 0,075M thu được 40 ml dd X. pH của dd X là? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 26. Có 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là: (NH4)2SO4 ; NH4Cl ; Na2SO4 ; KOH. Chọn thuốc thử nào để nhận biết 4 dung dịch đó? A. Phenolftalein B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch BaCl2 27. Trong hợp chất NaClO4 0,020M , nồng độ mol của ion Na+ là: A. 0,100M B. 0,020M C. 0,010M D. 0,200M 28. Một mẫu nước mưa có pH = 4,82. Vậy nồng độ H+ trong đó là: A. [H+] > 1,0.10-5M B. [H+] < 1,0.10-5M C. [H+] = 1,0.10-5M D. [H+] = 1,0.10-4M 29. Dung dịch nào dưới đây dẫn điện tốt nhất? A. NaCl 0,100M B. NaCl 0,002M C. NaCl 0,001M D. NaCl 0,010M 30. Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,01 mol/l, dung dịch nào dẫn địên kém nhất? A. HF B. HBr C. HI D. HCl 31. Hoà tan 0,12 g Mg trong 100ml dung dịch HCl 0,20M. pH của dung dịch sau phản ứng kết thúc là (Thể tích dung dịch biến đổi không đáng kể). A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 32. Theo A-rê-ni-ut chất nào dưới đây là axit? A. Cr(NO3)3 B. CdSO4 C. CsOH D. HBrO3 33. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl, nếu 30,0ml dung dịch này phản ứng vừa đủ với 0,25544g Na2CO3 : A. 0,0048M B. 0,0024M C. 0,1600M D. 0,0012M 34. Ion OH- có thể phản ứng với các ion nào sau đây? A. H+ ; NH4+ ; HCO3- B. K+ ; Al3+ ; SO42- C. Na+; Cl-; HSO4- D. Cu2+; HSO3- ; NO3- 35. Muối nào sau đây là muối axit? A. Ca(HCO3)2 B. NH4NO3 C.Na2HPO3 D.CH3COOK 36. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? A. Zn + 2Fe(NO3)3 Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 B. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 C. Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3 D. 2Fe(NO3)3 + KI 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3 37. Hoà tan hoàn toàn 0,80 gam một kim loại hoá trị 2 vào trong 100ml dung dịch loãng H2SO4 0,50M. Lượng axít còn dư phản ứng vừa đủ 33,4ml dung dịch NaOH 1,00M. Tên của kim loại là: A. Ba B. Ca C. Zn D. Mg 38. Hoà tan một axít vào nước ở 250C ,kết quả là: A. [H+] [OH-] >1,0.10-14 B. [H+] > [OH-] C. [H+] = [OH-] D. [H+] < [OH-] 39. Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 250ml dung dịch có pH=10? A. 0,002g B. 0,001g C. Không xác định số gam của NaOH. D. 0,003g 40. Hai hợp chất A và B khi tan trong nước mỗi chất điện li ra hai loại ion với nồng độ mol là [Li+] = 0,10M, [Na+] = 0,01M, [CLO3-] = 0,10M và [MnO4-] = 0,01M. Công thức phân tử của A và B là: A. NaClO3 và LiMnO4 B. LiClO3 và NaMnO4 C. NaClO3 và NaMnO4 D. LiMnO4 và LiClO3 Khởi tạo đáp án đề số : 001 01. ; - - - 06. ; - - - 11. - - - ~ 16. - - = - 02. - - - ~ 07. - - = - 12. - / - - 17. - - = - 03. ; - - - 08. - / - - 13. - / - - 18. - - = - 04. - - = - 09. - - - ~ 14. - / - - 19. ; - - - 05. - / - - 10. - / - - 15. - / - - 20. ; - - - 01. - - - ~ 06. - - = - 11. - - - ~ 16. - - = - 02. - - = - 07. - / - - 12. - - - ~ 17. - - - ~ 03. ; - - - 08. ; - - - 13. - - = - 18. - / - - 04. - - - ~ 09. ; - - - 14. ; - - - 19. - / - - 05. - / - - 10. ; - - - 15. ; - 20. - / - - MĐ 002 Sở GD&ĐT Kiên Giang Đề kiểm tra một tiết Trường THPT Thạnh Lộc Môn : hoá học 11 Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 11A.. ĐIỂM LỜI PHÊ 1. Dung dịch axit mạnh một nấc X có pH=2 và dung dịch bazơ mạnh một nấc Y có pH=12.Vậy: A. X và Y là các chất điện li mạnh. B. X là chất điện li yếu, Y là chất điện li mạnh. C. X là chất điện li mạnh, Y là chất điện li yếu. D. X và Y là các chất điện li yếu. 2. Hòa tan 20ml dd HCl 0,05M vào 20ml dd H2SO4 0,075M thu được 40 ml dd X. pH của dd X là? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 3. Một mẫu nước mưa có pH = 4,82. Vậy nồng độ H+ trong đó là: A. [H+] = 1,0.10-5M B. [H+] 1,0.10-5M D. [H+] = 1,0.10-4M 4. Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 250ml dung dịch có pH=10? A. 0,002g B. 0,001g C. Không xác định số gam của NaOH D. 0,003g 5. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl, nếu 30,0ml dung dịch này phản ứng vừa đủ với 0,25544g Na2CO3 A. 0,0012M B. 0,0048M C. 0,0024M D. 0,1600M 6. Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,01 mol/l, dung dịch nào dẫn địên kém nhất? A. HBr B. HCl C. HI D. HF 7. Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào: A. Sự có mặt của axit hoà tan B. Sự có mặt của bazơ hoà tan C. Nhiệt đo D. Áp suất 8. Có 250ml dung dịch HCl 0,40M. Phải pha thêm bao nhiêu nước vào dung dịch này để được dung dịch có pH=1,00? Biết rằng sự biến đổi thể tích khi pha trộn là không đáng kể. A. 500 ml B. 650ml C. 250 ml D. 750 ml 9. Trong hợp chất NaClO4 0,020M , nồng độ mol của ion Na+ là: A. 0,200M B. 0,100M C. 0,010M D. 0,020M 10. Dung dịch nào dưới đây dẫn điện tốt nhất? A. NaCl 0,010M B. NaCl 0,100M C. NaCl 0,002M D. NaCl 0,001M 11. Hoà tan 0,12 g Mg trong 100ml dung dịch HCl 0,20M. pH của dung dịch sau phản ứng kết thúc là (Thể tích dung dịch biến đổi không đáng kể). A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 12. Hoà tan một axit vào nước ở 250C ,kết quả là: A. [H+][OH-] >1,0.10-14 B. [H+] > [OH-] C. [H+] < [OH-] D. [H+] = [OH-] 13. Hai hợp chất A và B khi tan trong nước mỗi chất điện li ra hai loại ion với nồng độ mol là [Li+] = 0,10M, [Na+] = 0,01M, [CLO3-] = 0,10M và [MnO4-] = 0,01M. Công thức phân tử của A và B là: A. LiClO3 và NaMnO4 B. LiMnO4 và LiClO3 C. NaClO3 và LiMnO4 D. NaClO3 và NaMnO4 14. Có 4 dd đựng trong 4 lọ mất nhãn là: (NH4)2SO4 ; NH4Cl ; Na2SO4 ; KOH. Chọn thuốc thử nào để nhận biết 4 dd đó? A. Phenolftalein B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch Ba(OH)2 15. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? A. 2Fe(NO3)3 + KI 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3 B. Zn + 2Fe(NO3)3 Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3 D. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 16. Theo A-rê-ni-ut chất nào dưới đây là bazơ? A. CdSO4 B. Cr(NO3)3 C. HBrO3 D. CsOH 17. Muối nào sau đây là muối axit? A. NH4NO3 B.Na2HPO3 C.CH3COOK D. Ca(HCO3)2 18. Ion OH- có thể phản ứng với các ion nào sau đây? A. K+ ; Al3+ ; SO42- B. Na+; Cl-; HSO4- C. Cu2+; HSO3- ; NO3- D. H+ ; NH4+ ; HCO3- 19. Hoà tan hoàn toàn 0,80 gam một kim loại hoá trị 2 vào trong 100ml dung dịch loãng H2SO4 0,50M. Lượng axít còn dư phản ứng vừa đủ 33,4ml dung dịch NaOH 1,00M. Tên của kim loại là: A. Ba B. Ca C. Zn D. Mg 20. Theo A-rê-ni-ut chất nào dưới đây là axit? A. CsOH B. Cr(NO3)3 C. CdSO4 D. HBrO3 21. Những chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. HCl, Mg(OH)2, NaNO3. B. HCl, NaOH, CaSO4. C. HClO, Na2SO4, KOH. D. BaCO3, NaOH, CH3COOH. 22. Trong dung dịch HCl 0,010M tích số ion của nước là: A. [H+][OH-] 10-14M C. Không xác định được D. [H+][OH-] = 10-14M 23. Theo thuyết A-rê-ni-ut bazơ là một hợp chất: A. Khi tan trong nước phân li ra ion OH-. B. Trong thành phần phân tử có nhóm OH-. C. Khi tan trong nước phân li ra ion H+. D. Trong thành phần phân tử không nhất thiết có nhóm OH-. 24. Dung dịch H2SO4 0,0050M có pH là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 25. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A. Không tồn tại trong dung dịch các chất điện li B. Bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li. C. Nồng độ của ion nào trong dung dịch lớn nhất. D. Những ion nào tồn tại trong dung dịch. 26. Dung dịch HNO3 0,025M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì nồng độ mol ion: A. [H+] > [HN03]. B. [H+] = 0,025M. C. [H+] < 0,025M. D. [H+] < [HN03] . 27. Kết tủa CdS được tạo thành trong dung dịch bằng cặp chất nào dưới đây? A. CdCl2 + NaOH B. Cd(NO3)2 + H2S C. CdCl2 + Na2SO4 D. Cd(NO3)2 + HCl 28. Môi trường axit là môi trường có: A. pH = 7. B. pH > 7. C. pH không xác định được. D. pH < 7. 29. Một dung dịch có ù [OH-] =1,5.10 -5M. Môi trường của dung dịch này là: A. Trung tính B. Axit C. Không xác định được D. Kiềm 30. Môi trường trung tính là môi trường trong đó: A. [H+] 1,0.10-7M. C. [H+] = 1,0.10-7M. D. [H+] = 1,0.10-14M. 31. Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. Dung dạch axit clohidric. B. Dung dịch natri clorua. C. Dung dịch natri hidroxit. D. Dung dịch ancol etylic. 32. Các axit nào sau đây là chất điện li mạnh? A. HNO3, H2SO4, HClO4. B. HCl, H2SO4, HF. C. HNO3, H2SO4, H2S. D. HCl, HClO, HNO3. 33. Chất điện li là chất: A. Tan trong nước phâl li ra ion. B. Tan được hoàn toàn trong nước. C. Tan một phần trong nước. D. Không tan trong nước. 34. Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. KCl rắn, khan. B. NaOH nóng chảy. C. HBr hoà tan trong nước. D. CaCl2 nóng chảy. 35. Phản ứng nào không xảy ra trong các cặp chất sau: A. NH4Cl + AgNO3 B. NaF + HCl C. MgCl2 + KNO3 D. HClO + KOH 36. Chất nào sau đây dẫn điện được? A. Dung dịch saccarozơ. B. Dung dịch glixerol. C. Dung dịch kali nitrat. D. Nước. 37. Dung dịch chất điện li dẫn điện đựơc là do: A. Sự chuyển dịch của các electron. B. Sự chuyển dịch của các cation. C. Sự chuyển dịch của cả ction và anion. D. Sự chuyển dịch của các phân tử hoà tan. 38. Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3. A. Fe2(SO4)3 + KI B. Fe(NO3)3 + NaOH C. Fe(NO3)2 + KOH D. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 39. Theo thuyết A-rê-ni-ut axit là một hợp chất: A. Trong thành phần phân tử có cation kim loại. B. Trong thành phần phân tử có hidro. C. Khi tan trong nước phân li ra ion OH-. D. Khi tan trong nước phân li ra ion H+. 40. Dung dịch CH3 COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì nồng độ mol ion: A. [H+] 0,01M. Khởi tạo đáp án đề số : 002 01. ; - - - 06. - - - ~ 11. - / - - 16. - - - ~ 02. - - - ~ 07. - - = - 12. - / - - 17. - / 03. - - = - 08. - - - ~ 13. ; - - - 18. - - - ~ 04. - / - - 09. - - - ~ 14. - - - ~ 19. - - - ~ 05. - - - ~ 10. - / - - 15. - - = - 20. - - - ~ 01. - / - - 06. - / - - 11. - - - ~ 16. - - = - 02. - - - ~ 07. - / - - 12. ; - - - 17. - - = - 03. ; - - - 08. - - - ~ 13. ; - - - 18. - / - - 04. - / - - 09. - - - ~ 14. ; - - - 19. - - - ~ 05. - / - - 10. - - = - 15. - - = - 20. ; - - - Sở GD&ĐT Kiên Giang Đề kiểm tra một tiết MĐ 003 Trường THPT Thạnh Lộc Môn : hoá học 11 Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 11A.. ĐIỂM LỜI PHÊ 1. Kết tủa CdS được tạo thành trong dung dịch bằng cặp chất nào dưới đây? A. CdCl2 + Na2SO4 B. Cd(NO3)2 + H2S C. Cd(NO3)2 + HCl D. CdCl2 + NaOH 2. Dung dịch chất điện li dẫn điện đực là do: A. Sự chuyển dịch của các phân tử hoà tan. B. Sự chuyển dịch của cả ction và anion. C. Sự chuyển dịch của các cation. D. Sự chuyển dịch của các electron. 3. Dung dịch HNO3 0,025M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì nồng độ mol ion: A. [H+] [HN03]. C. [H+] < [HN03] . D. [H+] = 0,025M. 4. Chất điện li là chất: A. Tan được hoàn toàn trong nước. B. Không tan trong nước. C. Tan trong nước phâl li ra ion. D. Tan một phần trong nước. 5. Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. HBr hoà tan trong nước. B. CaCl2 nóng chảy. C. NaOH nóng chảy. D. KCl rắn, khan. 6. Dung dịch CH3 COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì nồng độ mol ion: A. [H+] 0,01M. 7. Trong dung dịch HCl 0,010M tích số ion của nước là: A. Không xác định được. B. [H+][OH-] < 10-14M C. [H+][OH-] > 10-14M D. [H+][OH-] = 10-14M 8. Dung dịch H2SO4 0,0050M có pH là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 9. Phản ứng nào không xảy ra trong các cặp chất sau: A. MgCl2 + KNO3 B. NaF + HCl C. NH4Cl + AgNO3 D. HClO + KOH 10. Theo thuyết A-rê-ni-ut axit là một hợp chất: A. Trong thành phần phân tử có cation kim loại. B. Khi tan trong nước phân li ra ion H+. C. Khi tan trong nước phân li ra ion OH-. D. Trong thành phần phân tử có hidro. 11. Một dung dịch có [OH-] =1,5.10 -5M. Môi trường của dung dịch này là: A. Axit B. Kiềm C. Không xác định được D. Trung tính 12. Những chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. BaCO3, NaOH, CH3COOH. B. HCl, Mg(OH)2, NaNO3. C. HClO, Na2SO4, KOH. D. HCl, NaOH, CaSO4. 13. Môi trường axit là môi trường có: A. pH không xác định được. B. pH = 7. C. pH 7. 14. Chất nào sau đây dẫn điện được? A. Dung dịch kali nitrat. B. Dung dịch saccarozơ. C. Nước. D. Dung dịch glixerol. 15. Các axit nào sau đây là chất điện li mạnh? A. HCl, H2SO4, HF. B. HNO3, H2SO4, H2S. C. HCl, HClO, HNO3. D. HNO3, H2SO4, HClO4. 16. Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. Dung dịch ancol etylic. B. Dung dịch natri hidroxit. C. Dung dạch axit clohidric. D. Dung dịch natri clorua. 17. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A. Nồng độ của ion nào trong dung dịch lớn nhất B. Những ion nào tồn tại trong dung dịch. C. Không tồn tại trong dung dịch các chất điện li. D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li. 18. Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3. A. Fe(NO3)3 + NaOH B. Fe2(SO4)3 + KI C. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 D. Fe(NO3)2 + KOH 19. Theo thuyết A-rê-ni-ut bazơ là một hợp chất: A. Khi tan trong nước phân li ra ion OH-. B. Khi tan trong nước phân li ra ion H+. C. Trong thành phần phân tử có nhóm OH-. D. Trong thành phần phân tử không nhất thiết có nhóm OH-. 20. Môi trường trung tính là môi trường trong đó: A. [H+] = 1,0.10-14M. B. [H+] 1,0.10-7M. D. [H+] = 1,0.10-7M. 21. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? A. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 B. Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3 C. Zn + 2Fe(NO3)3 Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 D. 2Fe(NO3)3 + KI 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3 22. Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 250ml dung dịch có pH=10? A. 0,002g B. 0,001g C. Không xác định số gam của NaOH D. 0,003g 23. Hoà tan một axít vào nước ở 250C ,kết quả là: A. [H+] [OH-] >1,0.10-14 B. [H+] > [OH-] C. [H+] < [OH-] D. [H+] = [OH-] 24. Có 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là: (NH4)2SO4 ; NH4Cl ; Na2SO4 ; KOH. Chọn thuốc thử nào để nhận biết 4 dung dịch đó? A. Dung dịch Ba(OH)2 B. Dung dịch NaOH C. Phenolftalein D. Dung dịch BaCl2 25. Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào: A. Sự có mặt của bazơ hoà tan B. Áp suất C. Sự có mặt của axit hoà tan D. Nhiệt đo 26. Muối nào sau đây là muối axit? A. Ca(HCO3)2 B. NH4NO3 C. Na2HPO3 D.CH3COOK 27. Trong hợp chất NaClO4 0,020M , nồng độ mol của ion Na+ là: A. 0,020M B. 0,100M C. 0,010M D. 0,200M 28. Một mẫu nước mưa có pH = 4,82. Vậy nồng độ H+ trong đó là: A. [H+] > 1,0.10-5M B. [H+] < 1,0.10-5M C. [H+] = 1,0.10-4M D. [H+] = 1,0.10-5M 29. Hai hợp chất A và B khi tan trong nước mỗi chất điện li ra hai loại ion với nồng độ mol là [Li+] = 0,10M, [Na+] = 0,01M, [CLO3-] = 0,10M và [MnO4-] = 0,01M. Công thức phân tử của A và B là: A. LiClO3 và NaMnO4 B. LiMnO4 và LiClO3 C. NaClO3 và LiMnO4 D. NaClO3 và NaMnO4 30. Ion OH- có thể phản ứng với các ion nào sau đây? A. Cu2+; HSO3- ; NO3- B. H+ ; NH4+ ; HCO3- C. K+ ; Al3+ ; SO42- D. Na+; Cl-; HSO4- 31. Hoà tan 0,12 g Mg trong 100ml dung dịch HCl 0,20M. pH của dung dịch sau phản ứng kết thúc là (Thể tích dung dịch biến đổi không đáng kể). A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 32. Theo A-rê-ni-ut chất nào dưới đây là axit? A. HBrO3 B. CsOH C. CdSO4 D. Cr(NO3)3 33. Hoà tan hoàn toàn 0,80 gam một kim loại hoá trị 2 vào trong 100ml dung dịch loãng H2SO4 0,50M. Lượng axít còn dư phản ứng vừa đủ 33,4ml dung dịch NaOH 1,00M. Tên của kim loại là: A. Ca B. Zn C. Mg D. Ba 34. Dung dịch nào dưới đây dẫn điện tốt nhất? A. NaCl 0,001M B. NaCl 0,002M C. NaCl 0,010M D. NaCl 0,100M 35. Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,01 mol/l, dung dịch nào dẫn địên kém nhất? A. HCl B. HBr C. HI D. HF 36. Có 250ml dung dịch HCl 0,40M. Phải pha thêm bao nhiêu nước vào dung dịch này để được dung dịch có pH=1,00? Biết rằng sự biến đổi thể tích khi pha trộn là không đáng kể. A. 250 ml B. 750 ml C. 650 D. 500 ml 37. Hòa tan 20ml dd HCl 0,05M vào 20ml dd H2SO4 0,075M thu được 40 ml dd X. pH của dd X là? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 38. Theo A-rê-ni-ut chất nào dưới đây là bazơ? A. CdSO4 B. CsOH C. Cr(NO3)3 D. HBrO3 39. Dung dịch axit mạnh một nấc X có pH=2 và dung dịch bazơ mạnh một nấc Y có pH=12.Vậy: A. X là chất điện li yếu, Y là chất điện li mạnh. B. X và Y là các chất điện li mạnh. C. X và Y là các chất điện li yếu. D. X là chất điện li mạnh, Y là chất điện li yếu. 40. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl, nếu 30,0ml dung dịch này phản ứng vừa đủ với 0,25544g Na2CO3 : A. 0,1600M B. 0,0024M C. 0,0012M D. 0,0048M Khởi tạo đáp án đề số : 003 01. - / - - 06. ; - - - 11. - / - - 16. ; - - - 02. - / - - 07. - - - ~ 12. - - - ~ 17. - - - ~ 03. - - - ~ 08. ; - - - 13. - - = - 18. ; - - - 04. - - = - 09. ; - - - 14. ; - - - 19. ; - - - 05. - - - ~ 10. - / - - 15. - - - ~ 20. - - - ~ 01. - / - - 06. ; - 11. ; - - - 16. - / - - 02. - / - - 07. ; - - - 12. ; - - - 17. ; - - - 03. - / - - 08. ; - - - 13. - - = - 18. - / - - 04. ; - - - 09. ; - - - 14. - - - ~ 19. - / - - 05. - - - ~ 10. - / - - 15. - - - ~ 20. ; - - - Sở GD&ĐT Kiên Giang Đề kiểm tra một tiết MĐ 004 Trường THPT Thạnh Lộc Môn : hoá học 11 Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 11A.. ĐIỂM LỜI PHÊ 1. Giá trị tìch số ion của nước phụ thuộc vào: A. Nhiệt đ B. Áp suất C. Sự có mặt của axit hoà tan D. Sự có mặt của bazơ hoà tan 2. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl, nếu 30,0ml dung dịch này phản ứng vừa đủ với 0,25544g Na2CO3 A. 0,0024M B. 0,0012M C. 0,1600M D. 0,0048M 3. Muối nào sau đây là muối axit? A. NH4NO3 B.Na2HPO3 C.CH3COOK D. Ca(HCO3)2 4. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? A. 2Fe(NO3)3 + KI 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3 B. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 C. Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3 D. Zn + 2Fe(NO3)3 Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 5. Dung dịch nào dưới đây dẫn điện tốt nhất? A. NaCl 0,100M B. NaCl 0,010M C. NaCl 0,001M D. NaCl 0,002M 6. Hoà tan một axit vào nước ở 250C ,kết quả là: A. [H+] [OH-] >1,0.10-14 B. [H+] = [OH-] C. [H+] > [OH-] D. [H+] < [OH-] 7. Trong hợp chất NaClO4 0,020M , nồng độ mol của ion Na+ là: A. 0,100M B. 0,020M C. 0,200M D. 0,010M 8. Hai hợp chất A và B khi tan trong nước mỗi chất điện li ra hai loại ion với nồng độ mol là [Li+] = 0,10M, [Na+] = 0,01M, [CLO3-] = 0,10M và [MnO4-] = 0,01M. Công thức phân tử của A và B là: A. NaClO3 và LiMnO4 B. NaClO3 và NaMnO4 C. LiClO3 và NaMnO4 D. LiMnO4 và LiClO3 9. Theo A-rê-ni-ut chất nào dưới đây là bazơ? A. HBrO3 B. CdSO4 C. CsOH D. Cr(NO3)3 10. Theo A-rê-ni-ut chất nào dưới đây là axít? A. CsOH B. Cr(NO3)3 C. HBrO3 D. CdSO4 11. Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 250ml dung dịch có pH=10? A. 0,002g B. 0,001g C. 0,003g D. Không xác định số gam của NaOH 12. Hoà tan 0,12 g Mg trong 100ml dung dịch HCl 0,20M. pH của dung dịch sau phản ứng kết thúc là (Thể tích dung dịch biến đổi không đáng kể). A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 13. Một mẫu nước mưa có pH = 4,82. Vậy nồng độ H+ trong đó là: A. [H+] = 1,0.10-5M B. [H+] > 1,0.10-5M C. [H+] = 1,0.10-4M D. [H+] < 1,0.10-5M 14. Dung dịch axit mạnh một nấc X có pH=2 và dung dịch bazơ mạnh một nấc Y có pH=12.Vậy: A. X là chất điện li mạnh, Y là chất điện li yếu. B. X là chất điện li yếu, Y là chất điện li mạnh. C. X và Y là các chất điện li yếu. D. X và Y là các chất điện li mạnh. 15. Có 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là: (NH4)2SO4 ; NH4Cl ; Na2SO4 ; KOH. Chọn thuốc thử nào để nhận biết 4 dung dịch đó? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Ba(OH)2 C. Phenolftalein D. Dung dịch BaCl2 16. Hoà tan hoàn toàn 0,80 gam một kim loại hoá trị 2 vào trong 100ml dung dịch loãng H2SO4 0,50M. Lượng axít còn dư phản ứng vừa đủ 33,4ml dung dịch NaOH 1,00M. Tên của kim loại là: A. Mg B. Ca C. Ba D. Zn 17. Các dung dịc
File đính kèm:
- HOA 11.1.2007.doc