Đề kiểm tra một tiết - Môn: Sinh học lớp 9 (đề lẻ)

doc15 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 718 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết - Môn: Sinh học lớp 9 (đề lẻ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Đề Kiểm tra một tiết
 Môn: Sinh Học - Lớp 9a
 Đề lẻ 
I/ Lý thuyết: (7điểm)
A/ Trắc nghiệm: (2 điểm). 
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất
 Trong cơ thể người loại tế bào nào có NST giới tính.?
Tế bào sinh dưỡng. c.Tế bào ở mô phân sinh trứng và tinh trùng
b. Tế bào sinh dục d.Cả a và b.
Câu 2: Chọn câu đúng, sai bằng cách viết chữ Đ hoặc chữ S vào ô vuông thích hợp:
 ý nghĩa của phép lai phân tích:
 a. Phát hiện được tính trạng trội và tính trạng lặn
 b. Phát hiện được thể dị hợp trong thực tế
 c. Phát hiện được thể đồng hợp trong chọn giống
B/ Điền từ: (1,5điểm).
 Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống .thay cho các số1, 2, 3,để hoàn thành các câu sau:
1)Trội không hoàn toàn là hiện tượng (1)..trong đó kiểu hình của cơ thể lai F1biểu hiện(2) ..trung gian giữa bố và mẹ, còn F2 có (3) ..kiểu hình là 1 trội 2: trung gian: 1 lặn.
2) Tế bào của mỗi loài(1)có bộ NST đặc trưng về (2) .và hình dạng xác định. Trong chu kỳ phân bào nguyên phân, NST(3)ở kỳ trung gian và sau đó lại phân ly đồng đều ở kỳ sau.
C / Tự luận: (3,5 điểm)
Câu 1: ( 1 điểm). ADN có tính đa dạng và đặc thù như thế nào ? 
Câu 2: (2,5 điểm). Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc nào ? Trình bầy chức năng của ADN? 
II Bài tập (3 điểm).
Câu 1: (2 điểm) ở người , gen B qui định tóc đen trội hoàn toàn so với gen b qui định tóc nâu. Mẹ và bố phải có kiểu gen và kiểu hình nào trong các trường hợp sau đay để sinh ra con người có tóc đen có người có tóc nâu. Giải thích kết quả.
Mẹ tóc đen (BB) x Bố tóc nâu(bb). 
Mẹ tóc đen (Bb) x Bố tóc đen (BB).
Mẹ tóc đen (Bb) x Bố tóc đen (Bb).
Mẹ tóc nâu (bb) x Bố tóc đen (Bb)
Câu 2:(1 điểm) Một đoạn gen có cấu trúc như sau:
Mạch 1: _ A _ T _ G _ X _ T _ T _ A _ 
Mạch 2: _ T _ A _ X _ G _ A _ A _ T _
Hãy xác định trình tự đơn phân của ADN từ mạch 2 của gen.
 Đề Kiểm tra một tiết
 Môn: Sinh Học - Lớp 9a
 Đề Chẵn
I/ Lý thuyết: (7 điểm)
A/ Trắc nghiệm: (2 điểm). 
Câu1 (0,5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất
 ở các loài giao phối, cơ chế nào đảm bảo NST của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ.
Nguyên phân.
Sự kết hợp giữa nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
Giảm phân.
Thụ tinh. 	
Câu 2 (1,5 điểm): Xắp xếp ý nghĩa thực tiễn của các quy luật tương ứng với từng quy luật 
STT
 Quy luật
Trả lời
 ý nghĩa thực tiễn
1
Đồng tính
1.
a. Tạo ra các biến dị tổ hợp, có ý nghĩa trong chọn giống
2
Phân ly
2
b. Dùng dòng thuần tạo ra F1 có năng suất cao, phẩm chất tốt.
3
Di truyền độc lập
3.
c. Dùng dòng thuần tạo ra các giống ổn định về kiểu gen có năng suất cao.
Câu 3: Điền từ ( 1,5 điểm).
1/ Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống .thay cho các số1, 2, 3,để hoàn thành các câu sau:
 Khi lai hai bố mẹ (1)..khác bhau về một cặp tính trạng(2)thì F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ, còn F2 có sự (3) theo tỉ lệ trung bình 3 trội:1 lặn
2/ Chọn cụm từ: “Cặp NST, Giao tử, giới tính” điền vào chỗ trống.thay cho các số 1, 2để hoàn thiện câu sau:
 Tính đực, cái được qui định bởi cặp NST(1).. sự nhân đôi , phân ly và tổ hợp của (2) .giới tính trong quá trình phát sinh(3) và thụ tinh là cơ chế bào học của xác định giới tính.
C/ Tự luận: (3,5 điểm).
Câu 1. (1 điểm) Yếu tố nào qui định tính đặc thù của ADN ?
Câu 2. (2,5 điểm) Nêu quá trình tự nhân đôi của ADN ? 
II Bài tập: (3 điểm).
Câu 1 (2 điểm): ở cà chua, gen a qui định thân đỏ thẫm, gen a qui định thân xanh lục. Theo dõi sự di truyền màu sắc thân cây cà chua , người ta thu được kết quả sau:
 Cho lai cây đỏ thẫm với cây đỏ thẫm cho F1 : 75% đỏ thẫm: 25% xanh lục. Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các câu sau, và giải thích kết quả lựa chọn .
	a/ P: AA x AA
	b/ P: Aa x AA 
 	c/ P: AA x aa
	d/ p: Aa x Aa
Câu 2 (1 điểm): Một đoạn mạch có cấu trúc như sau:
Mạch 1: _ T _ A _ X _ X _ G_ T _ A _ 
Mạch 2: _ A _ T _ G_ G _ X _ A _ T _
Hãy xác định trình tự các đơn phân của đoạn ARN được từ hai mạch gen ?
Soạn:24/10/2008
KT:29/10/2008 Tiết 21 : Kiểm tra 1 tiết
 Môn: Sinh học- Lớp 9A
I/ Mục tiêu:
- KT: Hoàn thiện kiến thức về các thí nghiệm của Men đen ,NST, ADN và gen.
- KN: Làm bài tập trắc nghiệm và kỹ năng làm bài tập, kỹ năng trình bày
- TĐ: Nghiêm túc trong thi cử kiểm tra.
II/ Ma trận đề kiểm tra
 Các 
Mức
độ
cần
đánh
giá
Chủ dề
 Nhận
biết
 Thông
hiểu
 Vận
Dụng
Tổng số
 TNKQ
Tự luận
 TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
Các TN của
1
1
1
3
Men đen
1,5
0,75
2,0
4,25
 NST
1
1
2
0,75
0,5
1,25
 ADN 
1
1
1
3
 và gen
1,0
2,5
1,0
4,5
Tổng số
1
1
2
1
1
2
8
1,5
1,0
1,5
2,5
0,5
3,0
10,0
III. Đề kiểm tr 45 phút:
 Đề lẻ 
A/ Trắc nghiệm: (3,5 điểm). 
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất
 Trong cơ thể người loại tế bào nào có NST giới tính.?
Tế bào sinh dưỡng. c.Tế bào ở mô phân sinh trứng và tinh trùng
b. Tế bào sinh dục d.Cả a và b.
Câu 2: Chọn câu đúng, sai bằng cách viết chữ Đ hoặc chữ S vào ô vuông thích hợp:
 ý nghĩa của phép lai phân tích:
 a. Phát hiện được tính trạng trội và tính trạng lặn
 b. Phát hiện được thể dị hợp trong thực tế
 c. Phát hiện được thể đồng hợp trong chọn giống
 Câu 3: (0,75điểm).
 Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống .thay cho các số1, 2, 3,để hoàn thành các câu sau:
 Trội không hoàn toàn là hiện tượng (1)..trong đó kiểu hình của cơ thể lai F1biểu hiện(2) ..trung gian giữa bố và mẹ, còn F2 có (3) ..kiểu hình là 1 trội 2: trung gian: 1 lặn.
Câu 4: ( 0,75)
 Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống .thay cho các số1, 2, 3,để hoàn thành các câu sau:
 Tế bào của mỗi loài(1)có bộ NST đặc trưng về (2) .và hình dạng xác định. Trong chu kỳ phân bào nguyên phân, NST(3)ở kỳ trung gian và sau đó lại phân ly đồng đều ở kỳ sau.
B / Tự luận: (6,5 điểm)
 Câu 1: ( 1 điểm). ADN có tính đa dạng và đặc thù như thế nào ? 
 Câu 2: (2,5 điểm). Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc nào ? Trình bầy chức năng của ADN? 
 Câu 3: Bài tập (3 điểm).
 Bài 1: (2 điểm) ở người , gen B qui định tóc đen trội hoàn toàn so với gen b qui định tóc nâu. Mẹ và bố phải có kiểu gen và kiểu hình nào trong các trường hợp sau đay để sinh ra con người có tóc đen có người có tóc nâu. Giải thích kết quả.
Mẹ tóc đen (BB) x Bố tóc nâu(bb). 
Mẹ tóc đen (Bb) x Bố tóc đen (BB).
Mẹ tóc đen (Bb) x Bố tóc đen (Bb).
Mẹ tóc nâu (bb) x Bố tóc đen (Bb)
 Bài 2:(1 điểm) Một đoạn gen có cấu trúc như sau:
Mạch 1: _ A _ T _ G _ X _ T _ T _ A _ 
Mạch 2: _ T _ A _ X _ G _ A _ A _ T _
Hãy xác định trình tự đơn phân của ADN từ mạch 2 của gen.
 Đề Chẵn
A/ Trắc nghiệm: (3,5 điểm). 
Câu1 (0,5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất
 ở các loài giao phối, cơ chế nào đảm bảo NST của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ.
a. Nguyên phân.
Sự kết hợp giữa nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
Giảm phân.
Thụ tinh. 	
Câu 2 (1,5 điểm): Xắp xếp ý nghĩa thực tiễn của các quy luật tương ứng với từng quy luật 
STT
 Quy luật
Trả lời
 ý nghĩa thực tiễn
1
Đồng tính
1.
a. Tạo ra các biến dị tổ hợp, có ý nghĩa trong chọn giống
2
Phân ly
2
b. Dùng dòng thuần tạo ra F1 có năng suất cao, phẩm chất tốt.
3
Di truyền độc lập
3.
c. Dùng dòng thuần tạo ra các giống ổn định về kiểu gen có năng suất cao.
Câu 3: ( 0,75 điểm).
 Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống .thay cho các số1, 2, 3,để hoàn thành các câu sau:
 Khi lai hai bố mẹ (1)..khác bhau về một cặp tính trạng(2)thì F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ, còn F2 có sự (3) theo tỉ lệ trung bình 3 trội:1 lặn
Câu 4: (0,75)
 Chọn cụm từ: “Cặp NST, Giao tử, giới tính” điền vào chỗ trống.thay cho các số 1, 2để hoàn thiện câu sau:
 Tính đực, cái được qui định bởi cặp NST(1).. sự nhân đôi , phân ly và tổ hợp của (2) .giới tính trong quá trình phát sinh(3) và thụ tinh là cơ chế bào học của xác định giới tính.
B. Tự luận: (6,5 điểm).
Câu 1. (1 điểm) Yếu tố nào qui định tính đặc thù của ADN ?
Câu 2. (2,5 điểm) Nêu quá trình tự nhân đôi của ADN ? 
Câu 3: Bài tập (3 điểm).
 Bài 1: (2 điểm): ở cà chua, gen a qui định thân đỏ thẫm, gen a qui định thân xanh lục. Theo dõi sự di truyền màu sắc thân cây cà chua , người ta thu được kết quả sau:
 Cho lai cây đỏ thẫm với cây đỏ thẫm cho F1 : 75% đỏ thẫm: 25% xanh lục. Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các câu sau, và giải thích kết quả lựa chọn .
	a/ P: AA x AA
	b/ P: Aa x AA 
 	c/ P: AA x aa
	d/ p: Aa x Aa
 Bài 2:(1 điểm): Một đoạn mạch có cấu trúc như sau:
Mạch 1: _ T _ A _ X _ X _ G_ T _ A _ 
Mạch 2: _ A _ T _ G_ G _ X _ A _ T _
Hãy xác định trình tự các đơn phân của đoạn ARN được từ hai mạch gen ?
IV/Hướng dẫn chấm: 
 Bài làm
 Điểm
 Đề lẻ
A/ Trắc nghiệm: (3,5 điểm)
Câu 1: Chọn ý đúng : d
 0,5
Câu 2: Chọn câu đúng ,sai Đúng: c
 Sai : a,b
(Mỗi ý 0,5)
 1,5
Câu 3: 1. Di truyền 
 2. Tính trạng 
 3. Tỷ lệ 
( Mỗi ý 0,25)
 0,75
Câu 4: 1. Sinh vật
 2. Số lượng
 3. Nhân đôi
( Mỗi ý 0,25)
 0,75
B/ Tự luận: (6,5 điểm)
Câu 1: ADN có tính đa dạng và đặc thù là do số lượng, thành phần và trật tự xắp xếp của các Nuclêôtít trong phân tử
 1,0
 QCâu 2: * Quá trình tự nhân đôi ADN theo 3 nguyên tắc
- NT - NTBS: A liên kết với T và G liên kết với X và ngược lại. (0,5 - Nguyên tắc khuôn mẫu: Mạch mới của ADN được tổng hợp t theo mạch khuôn của ADN mẹ. (0, - Nguyên tắc bán bảo toàn: Trong phân tử ADN có một mạc mạch cũ và một mạch mới 
 * Chức năng của ADN: 
 - Lưu trữ thông tin di truyền. 
-Tru - Truyền đạt thông tin di truyền 
 0,5
 0,5
 0,5
 0,5
 0,5
Câu 3: Bài tập
 Bài 1:
Để sinh ra người có tóc nâu. (bb) bố cho 1 giao tử và mẹ cho 1 giao tử b. 
Để sinh ra người con mắt đen bố hoặc mẹ cho 1 giao tử B KG và KH P là: 
 P: Mẹ tóc đen ( Bb) X Bố tóc đen (Bb) 
 G: B , b B, b 
 F1 : 1 BB: 2Bb: 1 bb	 
 	3 tóc đen : 1 tóc nâu. 
 Hoặc P: Mẹ tóc nâu(bb) x Bố tóc đen (Bb) 
G: b B, b 
F1 1Bb : 1 bb 
 1 tóc đen : 1 tóc nâu.
 Vậy đáp án C và D thỏa mãn yêu cầu 
 0,25
 0,25
 0,25
 0,25
 0,25
 0,25
 0,25
 0,25
Bài 2:
 ARN: A _ U _ G _ X _ U _ U _ A 
 1,0
 Đề chẵn
A/ Trắc nghiệm: (3,5 điểm)
Câu 1: Chọn ý đúng b
 0,5
Câu 2: 1.b; 2.c; 3.a
( Mỗi ý 0,5)
 1,5
Câu 3: 1: Thuần chủng 
 2: Tương phản. 	
 3: Phân ly. 
( Mỗi ý 0,25)
 0,75
Câu 4: 1: Gới tính
 2: Cặp NST
	 3: Giao tử
( Mỗi ý 0,25)
 0,75
B/ Tự luận: (6,5 điểm)
Câu 1: 
* Yếu tố qui định tính đặc thù của ADN là do: Số lượng, thành phần và trình tự xắp xếp các loại Nuclêôtít.
 1,0
Câu 2:* Tự nhân đôi ADN:
- Hai mạch ADN tách nhau theo chiều dọc. 
- Các nu ở mạch khuôn liên kết với nu tự do theo NTBS, 2 mạch mới của ADN con dần được hình thành dựa trên mạch khuôn của ADN mẹ theo chiều ngược nhau.
- KQ: 2 phân tử ADN con được hình thành giống nhau và giống ADN mẹ
 0,5
 1,5
 0,5
Bài 1: Vì: 	
 P: Aa (đỏ thẫm) x Aa (đỏ thẫm). 	 G: A, a A, a 
F: 1 A A (đỏ thẫm) : 2Aa (đỏ thẫm) : 1aa (xanh lục). 
 75% đỏ thẫm 25% xanh lục 
Vậy đ/a d thoả mãn yêu cầu đề ra. 
 0,25
 0,5
 0,5
 0,25
 0,5
Bài Bài 2: U _ A _ X _ X _ G _ U _ A
 1,0
V. RKN:
.
Họ và tên:..  Kiểm tra giữa học kỳ I
Lớp.. Môn: Sinh Học Lớp 9
 Điểm Lời phê của giáo viên 
Đề lẻ
I/ Lý thuyết: (7điểm).
A/ Trắc nghiệm: (2 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất
1/ ý nghĩa của phép lai phân tích là gì ?
 a.Phát hiện được tính trạng trội và tính trạng lặn.
 b.Phát hiện được thể dị hợp trong thực tế.
 c.Phát hiện được thể đồng hợp trong chọn giống.
 d.Cả a và b.
2/ ở các loài giao phối, cơ chế nào đảm bảo NST của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ.
Nguyên phân.
Sự kết hợp giữa nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
Giảm phân.
Thụ tinh. 	
3/ Trong cơ thể người loại tế bào nào có NST giới tính.?
Tế bào sinh dưỡng.
Tế bào sinh dục
Tế bào ở mô phân sinh trứng và tinh trùng.
Cả a và b.
4/ Gen là gì?
Mỗi chuỗi cặp Nuclêôtít có trình tự xác định.
Mỗi đoạn của NST.
Mỗi đoạn của AND mang thông tin qui định cấu trúc của một loại Prôtêin . 
Cả a và b.
B/ Điềm từ: (1,5điểm).
 Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống .thay cho các số1, 2, 3,để hoàn thành các câu sau:
1)Trội không hoàn toàn là hiện tượng (1)..trong đó kiểu hình của cơ thể lai F1biểu hiện(2) ..trung gian giữa bố và mẹ, còn F2 có (3) ..kiểu hình là 1 trội 2: trung gian: 1 lặn.
2) Tế bào của mỗi loài(1)có bộ NST đặc trưng về (2) .và hình dạng xác định. Trong chu kỳ phân bào nguyên phân, NST(3)ở kỳ trung gian và sau đó lại phân ly đồng đều ở kỳ sau.
C / Tự luận: (3,5 điểm)
Câu 1: AND có tính đa dạng và đặc thù như thế nào ? 
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 2: Quá trình tự nhân đôi của AND và tổng hợp ARN diễn ra theo nguyên tắc nào ? Trình bầy chức năng của AND? 
.II Bài tập (3 điểm).
Câu 1: ở người , gen B qui định tóc đen trội hoàn toàn so với gen b qui định tóc nâu. Mẹ và bố phải có kiểu gen và kiểu hình nào trong các trường hợp sau đay để sinh ra con người có tóc đen có người có tóc nâu:
Mẹ tóc đen (BB) x Bố tóc nâu(bb).
Mẹ tóc đen (Bb) x Bố tóc đen (BB).
Mẹ tóc đen (Bb) x Bố tóc đen (Bb),.
Mẹ tóc nâu (bb) x Boó tóc đen (BB)
.
Câu 2: Một đoạn gen có cấu trúc như sau:
Mạch 1: _ A _ T _ G _ X _ T _ T _ A _ 
Mạch 2: _ T _ A _ X _ G _ A _ A _ T _
Hãy xác định trình tự đơn phân của AND từ mạch 2 của gen.
..
Họ và tên:..  Kiểm tra giữa học kỳ I
Lớp.. Môn: Sinh Học Lớp 9
 Điểm Lời phê của giáo viên 
Đề Chẵn
I/ Lý thuyết: (7 điểm)
A/ Trắc nghiệm: (2 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất
1/ Người ta sử dụng lai phân tích nhằm mục đích gì ?
	a/ Để nâng cao hiệu quả. c/ Để phân biệt thể đồng hợp với thể dị hợp.
 b/ Để tìn ra thể đồng hợp trội. d/ Cả b và c.
2/ Trong loại tế bào nào các NST thường tồn tại thành từng cặp đồng dạng.
	a/ TB sinh dục. c/ Giao tử.
	b/ TB sinh dưỡng d/ Cả a và b.	
3/ ở động vật có vú và ở người yêú tố nào qui định tính đực cái 1: 1
	a/ Số giao tử đục và giao tử cái được sinh ra xấp xỉ nhau.
	b/ Trong loài các cá thể đực và cáI nói chung bằng nhau.
	c/ Số giao tử đục mang Y tương đương số giao tử cái mang X.
	d/ Cả a và b.
4/ Bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng:
 Gen (AND)mARN PrôtêinTính trạng là gì ?
	a/ Sau khi được hình thành mARN ra khỏi nhân thực hiện tổng hợp Prôtêin ở chất tế bào.
	b/ Trình tự các Nuclêôtít trên gen qui định trình tự các axít amin trong phân tử Prôtêin ( thông qua mARN)
	c/ Ribôxôm dịch chuyển trên mARN tổng hợp Prôtêin( theo khuân mẫu của gen) để biểu hiện tính trạng .
	d/ Cả a, b và c.
B Điền từ ( 1,5 điểm).
1/ Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống .thay cho các số1, 2, 3,để hoàn thành các câu sau:
Khi lai hai bố mẹ (1)..khác bhau về một cặp tính trạng(2). thì F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ, còn F2 có sự (3) 
2/ Chọn cụm từ: Cặp NST, Giao tử, giới tính, điền vào chỗ trống.thay cho các số 1, 2để hoàn thiện câu sau:
 Tính đực, cái được qui định bởi cặp NST(1).. sự nhân đôi , phân ly và tổ hợp của (2) ..giới tính trong quá trình sinh sản(3) 
và thụ tinh là cơ chế bào học của xác định giới tính.
C/ Tự luận: (3,5 điểm).
1/ Yếu tố nào qui định tính đặc thù của AND ?
.2/ Nêu quả trình tổng hợp ARN và quá trình tự nhân đôi của AND ? 
II Bài tập: (3 điểm).
1/ ở cà chua, gen a qui định thân đỏ thẫm, gen a qui định thân xanh lục. Theo dõi sự di truyền màu sắc thân cây cà chua , nhười ta thu được kết quả sau:
 Cho lai cây đỏ thẫm với cây đỏ thẫm cho F1 : 75% đỏ thẫm: 25% xanh lục. Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các câu sau, và giải thích kết quả lựa chọn .
	a/ P: AA x AA
	b/ P: Aa x AA 
 	c/ P: AA x aa
	d/ p: Aa x Aa
2/ Một đoạn mạch có cấu chúc như sau:
Mạch 1: _ T _ A _ X _ X _ G_ T _ A _ 
Mạch 2: _ A _ T _ G_ G _ X _ A _ T _
Hãy xác định trình tự các đơn phân của đoạn ARN được từ hai mạch gen ?
................................................................................................................................................................................
 Tiết 21 Kiểm tra 1 tiết
 Môn: Sinh học- Lớp 9 A, B
I/ Mục tiêu:
KT: Hoàn thiện kiến thúc về lai 1, 2 cặp tính trạng ,NST, AND, ARN, Prôtêin.
KN: Làm bài tập trắc nghiệm và kỹ năng làm bài.
TĐ: Nghiêm túc trong thi cử kiểm tra.
II/ Hoạt động dạy và học:
a/ ổn định tổ chức:
b/ Đề bài: (có đề riêng) 
Đề lẻ
I/ Hướng dẫn chấm: (7 điểm).
* Lý thuyết
A/ Trắc nghiệm: (2điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
 - 1. c 3. d
 - 2. b 4. c
B/ Điền từ: (1,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm).
1) 2)
 1 Di truyền 1. Sinh vật. 
 2 Tính trạng 2. Số lượng 
 3. Tỷ lệ 3. Nhân đôi. 
C/Tự luận: 3,5 điểm).
1) AND có tính đa dạng và đặc thù là do số lượng, thành phần và trật tự xắp xếp của các Nuclêôtít trong phân tử.(1 điểm)
2) 
 	 Quá trình tự nhân đôi AND theo 3 nguyên tắc:
- NTBS: A liên kết với T và G liên kết với X và ngược lại. (0,25điểm)
- NT khuân mẫu: Mạch mới của AND được tổng hợp theo mạch khuân của AND mẹ. (0,25điểm)
- NT bán bảo toàn: Trong phân tử AND có một mạch cũ và một mạch mới (0,5 điểm)
 	 ARN được tổng hợp theo nguyên tắc:
- Khuân mẫu: Dựa trên một mạch đơn của gen. (0,25điểm)
- Bổ sung A _ U , T _ A , G _ X , X _ G. (0,25điểm)
- Trình tự của các Nuclêôtít trên mạch khuân qui định trình tự các Nucleôtít trên ARN. (0,5 điểm)
 Chức năng của AND 
- Lưu trữ thông tin di truyền. (0,25điểm)
-Truyền đạt thông tin di truyền. (0,25điểm)
*Bài tập: (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Để sinh ra người có tóc nâu. (bb) bố cho 1 giao tử và mệ cho 1 giao tử b. (0,25điểm)
Để sinh ra người côn mắt đen bố hoạc mệ cho 1 giao tử B BKG và KH P là : (0,25điểm)
 P: Mẹ tóc đen ( Bb) X Bố tóc đen (Bb) (0,25điểm)
 G: B , b B, b (0,25điểm)
 	F1 : 1 BB: 2Bb: 1 bb	 (0,25điểm)
 	3 tóc đen : 1 tóc nâu.
Hoặc P: Mệ tóc nâu(bb) x Bố tóc đen (Bb) (0,25điểm)
G: b B, b (0,25điểm)
F1 1Bb : 1 bb (0,25điểm)
 1 tóc đen : 1 tóc nâu.
Câu 2: (1 điểm) ARN: A _ U _ G _ X _ U _ U _ A 
Đề chẵn:
 */ Lý thuyết: (7 điểm).
A/ Trắc nghiệm: (2điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
c 3. b
b 4. d
B/ Điền từ: (1,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
1.	1: Thuần chủng 2. 1: Gới tính
2: Tương phản. 2: Cặp NST
	3: Phân ly. 3: Giao tử.
C/Tự luận: 3,5 điểm).
1)Yếu tố qui định tính đặc thù của AND là do: Số lượng, thành phần và trình tự xắp xếp các loại Nuclêôtít. (0,5 điểm)
2)
Quá trình tổng hợp ARN:
- Gen tháo xoắn, tách thành hai mạch đơn. (0,5 điểm)
- Các nu ở mạch khuân liên kết với nu tự do theo NTBS (0,5 điểm)
- Khi tổng hợp xong ARN tách khỏi gen đI ra chất tế bào. (0,5 điểm)
Tự nhân đôi AND:
- Hai mạch AND tách nhau theo chiều dọc. (0,5 điểm)
- Các nu ở mạch khuân liên kết với nu tự do theo NTBS, 2 mạch mới của AND con dần được hình thành dựa trên mạch khuân của AND mẹ theo chiều ngược nhau. (0,5 điểm)
- KQ: 2 phân tử DAN con được hình thành giống nhau và giống AND mẹ . (0,5 điểm)
* Bài tập: (3 điểm)
Câu1: 
Vì: 	P: Aa (đỏ thẫm) x Aa (đỏ thẫm). (0,5 điểm)
	G: A, a A, a
 	F 1 A A (đỏ thẫm) : 2Aa (đỏ thẫm) : 1aa (xanh lục). (0,5 điểm)
 75% đỏ thẫm 25% xanh lục (0,25điểm)
Vậy đ/a d thoả mãn yêu cầu đề ra. (0,5 điểm)
Câu 2: (1 điểm).
 	U _ A _ X _ X _ G _ U _ A
IV Đánh giá kết quả 
.

File đính kèm:

  • doctiet 21 kiem tr sinh 9 cuc hay.doc