Đề kiểm tra một tiết môn sinh học thời gian làm bài:45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết môn sinh học thời gian làm bài:45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT NTN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài:45 phút; 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Mã đề thi 4 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Lớp:........................................................................................... Câu 1: Thực vật chỉ hấp thụ được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là: A. NO3- B. N2 C. NH4+ D. NO3- và NH4+ Câu 2: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình CAM là: A. APG B. APG hoặc AOA C. AlPG D. AOA Câu 3: Thế nước ở cơ quan nào trong cây là thấp nhất? A. Các lông hút ở rễ B. Các mạch gỗ ở thân C. Cành cây D. Lá cây Câu 4: Sự hút khoáng thụ động phụ thuộc vào: A. Hoạt động trao đổi chất B. Cung cấp năng lượng C. Chênh lệch nồng độ ion D. Hoạt động thẩm thấu Câu 5: Điểm bù ánh sáng là điểm: A. Cường độ hô hấp và cường độ quang hợp đều đạt tối đa. B. Cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp C. Cường độ hô hấp bằng cường độ thoát hơi nước D. Cường độ quang hợp bằng cường độ thoát hơi nước Câu 6: Dòng mạch gỗ là dòng: A. Vận chuyển nước, muối khoáng gồm các tế bào chết B. Vận chuyển các chất hữu cơ từ lá xuống dưới, gồm các tế bào chết C. Vận chuyển các chất hữu cơ từ lá xuống dưới, gồm các tế bào sống. D. Vận chuyển nước và muối khoáng gồm các tế bào sống Câu 7: Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là: A. Đóng vào ban đêm và chỉ mở vào ban ngày B. Chỉ mở ra khi tiến hành quang hợp để hấp thụ CO2 vào ban ngày C. Chỉ đóng vào giữa trưa khi nhiệt độ quá cao làm hạn chế sự mất nước. D. Đóng vào ban ngày và chỉ mở vào ban đêm Câu 8: Ở cây xanh, sự kiện nào có thể tiếp tục diễn ra trong cả 4 điều kiện: nắng, rải rác có mây, đầy mây, mưa? A. Quang hợp B. Hấp thụ nước C. Hô hấp D. Thoát hơi nước Câu 9: Hô hấp sáng là quá trình hô hấp: A. Làm tăng sản phẩm của quá trình quang hợp. B. Xảy ra trong bóng tối và cả ngoài sáng C. Tạo ra ATP D. Xảy ra ngoài ánh sáng Câu 10: Nồng độ Ca2+ trong cây là 0,8%, trong đất là 1,6%. Cây sẽ nhận Ca2+ bằng cách: A. Hấp thu thụ động B. Hấp thu chủ động C. Hấp thu qua các kênh vận chuyển D. Hấp thu thụ động tiêu tốn năng lượng ATP Câu 11: Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá có đặc điểm: A. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng B. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh C. Vận tốc lớn được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng. D. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng Câu 12: Bón phân quá liều lượng, cây bị héo và chết là do: A. Thành phần khoáng chất làm mất ổn định tính chất lí hoá của keo đất B. Các nguyên tố khoáng vào tế bào nhiều, mất ổn định thành phần chất nguyên sinh. C. Nồng độ dịch đất cao hơn dịch bào, tế bào lông hút không hút được nước bằng cơ chế thẩm thấu. D. Làm cho cây nóng và héo lá Câu 13: Các tia sáng đỏ xúc tiến cho quá trình: A. Tổng hợp prôtêin B. Tổng hợp cacbohidrat C. Tổng hợp lipit D. Tổng hợp ADN Câu 14: Diệp lục a và b hấp thụ năng lượng ánh sáng ở vùng bước sóng: A. Ánh sáng đỏ và xanh lục B. Ánh sáng da cam và đỏ C. Ánh sáng đỏ và xanh tím D. Ánh sáng da cam và xanh lục Câu 15: Nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đến quá trình thoát hơi nước ở lá với vai trò là tác nhân gây mở khí khổng là: A. Ánh sáng B. Nhiệt độ C. Độ ẩm đất và không khí D. Dinh dưỡng khoáng Câu 16: Đa số các loài thực vật ở cạn, khí khổng thường tập trung ở: A. Lớp biểu bì của mặt trên và mặt dưới B. Cả hai mặt của lá C. Mặt dưới của lá D. Mặt trên của lá Câu 17: Câu 13. Nồng độ CO2 trong không khí thích hợp cho quang hợp ở TV là: A. 0,02% B. 0,01% C. 0,04% D. 0,03% Câu 18: Điểm bão hoà ánh sáng là điểm: A. Cường độ ánh sáng tối thiểu để cường độ quang hợp đạt tối thiểu. B. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt giá trị cao nhất. C. Cường độ ánh sáng tối thiểu để cường độ quang hợp đạt giá trị cao nhất. D. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt tối thiểu Câu 19: Trong các động lực sau đây, động lực nào ảnh hưởng lớn nhất đến sự vận chuyển nước trong mạch gỗ? A. Áp suất rễ B. Lực liên kết giữa các phân tử nước trong mạch gỗ C. Lực dính bám của phân tử nước với nhau. D. Quá trình thoát hơi nước ở lá. Câu 20: Áp suất rễ được thể hiện qua hiện tượng: A. Ứ giọt B. Rỉ nhựa và ứ giọt C. Thoát hơi nước và ứ giọt D. Rỉ nhựa Câu 21: Ý nào sau đây không đúng với tính chất của diệp lục: A. Không thể hấp thụ năng lượng của các sắc tố khác B. Hấp thụ ánh sáng ở phần đầu và phần cuối của ánh sáng nhìn thấy C. Khi được chiếu sáng có thể phát huỳnh quang D. Có thể nhận năng lượng của các sắc tố khác. Câu 22: Lá cây có màu xanh là do: A. Bước sóng màu xanh lục không được hấp thụ và phản xạ trở lại. B. Bước sóng màu xanh tím được hấp thụ nhiều và tạo màu xanh cho lá C. Bước sóng màu xanh lục được hấp thụ và tạo màu xanh cho lá. D. Bước sóng màu xanh tím không được hấp thụ và phản xạ trở lại Câu 23: Pha tối trong quang hợp của nhóm hay các nhóm thực vật nào chỉ diễn ra trong chu trình canvin? A. Thực vật CAM B. Thực vật C4 và thực vật CAM C. Thực vật C3 D. Thực vật C4 Câu 24: Nguyên tắc xác định cường độ thoát hơi nước ở hai mặt của lá dựa vào: A. Sự thay đổi màu của giấy thấm tẩm canxi clorua ở mặt trên của lá. B. Sự thay đổi màu của giấy thấm tẩm coban clorua ở 2 mặt của lá C. Sự thay đổi màu của giấy thấm tẩm coban clorua ở mặt trên của lá D. Sự thay đổi màu của giấy thấm tẩm canxi clorua ở hai mặt của lá Câu 25: Nhóm thực vật chỉ có một loại lục lạp làm nhiệm vụ quang hợp là: A. TV C4 và TV CAM B. Chỉ có TV CAM C. TV C3 và TV CAM D. TV C3 và TV C4 Câu 26: Trong quang hợp, ngược với hô hấp ở ti thể: A. Nước được tạo thành B. Sự tham gia của các chất kim loại màu C. Chuyền electeron D. Nước được phân li Câu 27: Năng suất kinh tế là: A. Một phần của năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người. B. 2/3 năng suất sinh học tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với từng loại cây. C. Là năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan hoa, quả hoặc lá. D. 1/2 năng suất sinh học tích luỹ trong các cơ quan sinh sản của thực vật. Câu 28: Các chất hữu cơ của thực vật được hình thành chủ yếu từ chất nào? A. H2O B. N2 C. Các chất khoáng D. CO2 Câu 29: Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với số lượng nhỏ nhưng có vai trò quan trọng vì: A. Chúng được tích luỹ trong hạt B. Chúng cần cho một số pha sinh trưởng C. Chúng có cấu trúc ở tất cả các bào quan D. Chúng tham gia vào hoạt động chính của enzim Câu 30: Nguyên nhân trước tiên làm cho cây không ưa mặn mất khả năng sinh trưởng trên đất có nồng độ muối cao là: A. Các ion khoáng gây độc cho cây B. Thế năng nước của đất quá thấp. C. Các tinh thể muối ngay sát bề mặt đất gây khó khăn cho các tế bào lông hút. D. Hàm lượng oxi trong đất quá thấp ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- kiem tra 11 nang cao.doc