Đề kiểm tra một tiết - Môn Sinh vật lớp 8

doc2 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 723 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết - Môn Sinh vật lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:....................................
Lớp 
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN SINH HỌC LỚP 8
A/Phần trắc nghiệm :
Câu 1. Khoanh vào chữ cái ở đầu câu đúng nhất :
Cơ quan nào dưới đây không phải là nội quan:	
a. Gan	b. Ruột già	c. Mắt	d. Thận
2. Sự thống nhất các hoạt động trong cơ thể là nhờ:
a. Hệ tuần hoàn	b. Hệ thần kinh	c. Hệ hô hấp	d. Hệ vận động
3. Nguyên nhân gây mỏi cơ là:
a. Cung cấp thừa oxy	b. Do thừa khí cácbônic	c. Do thiếu ôxy	d. Cả b và c
4. Đơn vị cấu trúc nên cơ thể là:
a. Cơ quan	b. Hệ cơ quan	c. Tế bào	d. Mô
5. Số lượng cơ giúp bàn tay vận động được là
a. 4	b. 8	c. 16	d. 18
6. Xương dài ra được là nhờ:
a. Mô xương cứng	b. Mô xương xốp	c. Sụn tăng trưởng	d. Màng xương
7. Hệ vận động gồm các bộ phận:
a. Cơ và xương	b. Cơ xương và mao mạch	
c. Cơ tim và phổi	d. Xương và hệ tim mạch
8. Mô liên kết có chức năng là:
a. Hấp thụ, bảo vệ và bài tiết	b. Nâng đỡ và liên kết các cơ quan
 c. Phản ứng trả lời các kích thích	d. Tất cả các chức năng trên
Câu 2: Tìm từ hoặc cụm từ điền vào chỗ.....để hoàn chỉnh các câu sau:
Kháng nguyên là...................................................các khả năng kích thích cơ thể tiết ra.................các phần tử này có ở..................vi rút, vi khuẩn hay ở nọc rắn, nọc ong. Kháng thể là..............do cơ thể tiết ra để...........................
Câu 3: Sắp xếp các phần1,2...ở cột A với các phần a, b, c,....ở cột B sao cho các đặc điểm cấu tạo phù hợp với chức năng của các bộ phận trong tế bào:
A Các bộ phận trong tế bào 
Sắp xếp 
 B. Chức năng các bộ phận 
1. Màng sinh chất .
a.Thu nhận ,hoàn thiện các sản phẩm 
2. Lưới nội chất .
b. Tổng hợp và vận chuyển các chất .
3. Ribô xôm 
c. Nơi tổng hợp prôtêin .
4. Bộ máy gônghi .
d. Chứa A RN cấu tạo nên ribô xôm .
5. Nhân con .
E . Bảo vệ tế bào và giúp tế bào trao đổi chất 
 Câu 4 : Điền chữ Đ vào câu đúng và chữ Svào câu sai ở cuối mỗi câu :
Màng xương giúp xương to ra .
 Hồng cầu có chức năng bảo vệ cơ thể .
 Nơ ron có chức năng cảm ứng và dẫn truyền .
 Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể .
 Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi .
 B/ PHẦN TỰ LUẬN :
 Câu 1: Phản xạ là gì? Thế nào là cung phản xạ? Lấy 2ví dụ về phản xạ?
 Câu 2 : Phân tích những đặc điểm của bộ xương người thích nghi với dáng đi thẳng đứng và phù hợp với hoạt động lao động?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM .
 A/ Phần trắc nghiệm :
 Câu 1 1-c; 2- b ; 3- c ; 4 –c ; 5- d ; 6- c ;7- a ; 8- b .
 Câu 2. Phân tử ngoại lai ;kháng thể ; trên bề mặt; phân tử prôtêin; chống lại kháng nguyên.
 Câu 3. 1-e; 2-b; 3-c ;4-a; 5- d 
 Câu 4. 1-Đ2-S;3-Đ; 4 –Đ; 5- Đ
 B/PHẦN TỰ LUẬN:
 Câu 1: ( 2,5đ)
 -Nêuđược khái niệm về phản xạ (1đ)
 -Nêu được khái niệm về cung phản xạ. ( 1đ )
 -Lấy được 2 ví dụ về phản xạ (0,5đ )
 Câu 2: (2,5đ )
Cần nêuđược các đặc điểm cơ bản của bộ xương người phù hợp với khả năng lao động và dáng đi thẳng đứng.
- Xương đầu: +Phần sọ phát triển trùm lên phần xương mặt -> Chứa não.
(0,7đ) +Xương mặt phát triển rộng ra hai bên.
- Xương thân: ( 0,8đ )
- Cộtsống có 4 chỗ cong dạng 2chữ S kế tiếp -> Làm cho con người có dáng thẳng đứng.
 + Lồng ngực phát triển rộng ra 2 bên do không bị kẹp giữa hai chi trước 
Xương các chi: ( 1đ )
 + Các xương tay khớp với nhau linh hoạt -> giúp hoạt động được dễ dàng . Ngón cái nằm đối diện với các ngón khác -> giúp cầm nắm được dễ dàng 
 + Xương chậu rất phát triển, xương đùi to -> giúp cơ thể có khả năng chịu lực của toàn bộ cơ thể. Bàn chân có dạng hình vòm, có xương gót
Rất phát triển

File đính kèm:

  • docKiem tra 1 tiet sinh 8 HKI(1).doc
Đề thi liên quan