Đề kiểm tra một tiết môn: Tiếng Việt 7

doc1 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 1274 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết môn: Tiếng Việt 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên	 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Lớp	MÔN:TIẾNG VIỆT 7
I/ Trắc nghiệm(4đ) Khoanh tròn vào câu đúng
Câu 1:Từ nào sau đây là từ láy?
a.Đầy đủ	 b.Đi đứng	 c.Nón mũ d.Long lanh
Câu 2:Cặp từ nào sau đây không phải là cặp từ trái nghĩa?
a.Chạy- nhảy	 b.Già-trẻ	 	 c.sáng-tối	 d.Sang-hèn
Câu 3:Dòng nào sử dụng quan hệ từ?
a.Trẻ thời đi vắng	b.Chợ thời xa	 c.Ta với ta	 d.mướp đương hoa
Câu 4:Từ nào không phải là từ ghép chính phụ?
a.Rắn nát	 b.Thân em	 c.Lòng son	 d.Tấm lòng
Câu 5:Từ “bác”sau đây có phải được dùng như đại từ xưng hô?
a.Anh trai là anh của bác tôi. b.Người là Cha,là Bác,là Anh.
c.Bác được tin rằng: “cháu làm liên lạc” d.Bác ngồi đó lớn mênh mông.
Câu 6:Trường hợp nào sau đay là từ Hán-Việt?
a.Cảnh khuya	 b.Cổ thụ c.Tiếng suối	 d.Nước nhà
Câu 7:Từ “lồng” trong câu “trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa” với từ “lồng”trong câu “con ngựa lồng lên”?
a.Từ đồng nghĩa	 b.Từ đồng âm c.Từ trái nghĩa d.Từ gần nghĩa
Câu 8:Từ nào sau đây có thể dùng thay thế cho từ in đậm trong câu: “Chiếc ô tô bị chết máy”?
a.mất	 b.hỏng c.Đi	 d.qua đời
II/Tự luận: (6đ)
Câu 1:Sử dụng từ Hán –Việt nhằm tạo những sắc thái biểu cảm nào?Cho 2 ví dụ minh họa(2đ)
Câu 2:Viết một đoạn văn từ 6-8 câu có sử dụng từ láy(2đ)
Câu 3:Tìm 5 câu tục ngữ có từ trái nghĩa, gạch dưới những từ đó(2đ)
BÀI LÀM:
.

File đính kèm:

  • docKt1tTv7-B1R.doc
Đề thi liên quan