Đề kiểm tra một tiết Môn: Vật lý lớp 12 - Trường THPT CVA

doc11 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 853 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết Môn: Vật lý lớp 12 - Trường THPT CVA, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sôû GD-ÑT Tænh TN 	 Ñeà kieåm tra moät tieát
Tröôøng THPT CVAù 	 Moân : Vaät lyù lôùp 12
Hoï teân hoïc sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngaøy thaùng naêm sinh : . . . / . . ./ . . . . . .	
Nôi sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Soá baùo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Noäi dung ñeà soá : B001
 1). Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.
A). Giao thoa ánh sáng. B). Phản xạ ánh sáng.
C). Khúc xạ ánh sáng.	 D). Phản xạ toàn phần.
 2). Nhận định nào dưới đây về tia tử ngoại là đúng .
A). Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có tần số nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím.	
B). Tia tử ngoại bị thủy tinh và nước hầp thụ rất mạnh.	
C). Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.	
D). Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có tần số lớn hơn tần số sóng của ánh sáng tím.
 3). Chọn đáp án đúng:Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđro các vạch trong dẫy Banme được tạo thành khi có sự chuyển của electron từ các quĩ đạo bên ngoài về quĩ đạo:
	A). M.	B). N.	C). K.	D). L.
 4). Hiện tượng quang học nào sau đây được sử dụng trong máy phân tích quang phổ?
A). Phản xạ ánh sáng.	 B). Tán sắc ánh sáng.	
C). Giao thoa ánh sáng.	 D). Khúc xạ ánh sáng.
 5). Hãy chọn đáp án đúng: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng:
A). Thay đổi, tăng lên từ màu đỏ đến màu tím.	
B). Thay đổi, tăng lên từ màu tím đến màu đỏ .	
C). Thay đổi, có gía trị lớn đối với tia màu lục.	
D). Kh«ng ®æi, cã gi¸ trÞ nh nhau ®èi víi tÊt c¶ c¸c mµu s¾c.
 6). Một thấu kính hai mặt lồi bán kính 20cm, làm bằng thuỷ tinh có chiết suất đối với màu đỏ và màu tím lần lượt là nđ = 1,50 và nt = 1,54. Tính khoảng cách giữa hai tiêu điểm ảnh chính đối với các tia màu đỏ và màu tím. Chọn đáp án đúng.
	A). 1,48 cm.	B). 1,85 cm.	C). 1,58 cm.	D). 1,54 cm.
 7). Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, a = 5mm; D = 2m. Quan sát sự giao thoa trên màn người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ 5 đến vân sáng trung tâm là 1,5mm. Vị trí của vân sáng thứ 3 là:
	A). 1,2mm.	B). 1mm.	C). 0,5mm.	D). 0,9mm.
 8). Chọn đáp án đúng. Một thấu kính hai mặt lồi bằng thủy tinh có cùng bán kính R, tiêu cự 10cm và có chiết suất với ánh sáng màu vàng nv = 1.5. Bán kính R của thấu kính là:
	A). 60cm.	B). 20cm.	C). 10cm.	D). 30cm.
 9). Chọn đáp án đúng. Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là:
A). Các vật bị nung nóng trên 3000 0C phát ra.	
B). Các vật rắn, lỏng hay khí có tỉ khối lớn bị nung nóng phát ra.	
C). Các khí hay hơi dưới áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra.	
D). Do các bóng đèn có dây tóc bằng vonfram nóng sáng có công suất từ 250W đến 1000W.
 10). Chọn đáp án đúng. Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là:
A). Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
B). Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C). Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.	
D). Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
 11). Nguồn sáng nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ.
A). Khối sắt nóng chảy.	 B). Mặt Trời và khối sắt nóng chảy.	
C). Mặt Trời.	 D). Bóng dèn nê-ông của bút thử điện.
 12). Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, a = 1mm; D = 1m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng trắng. hai vân tối của hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,50µm và λ2 = 0,75µm trùng nhau lần thứ nhất ( kể từ vân sáng trung tâm) tại điểm cách vân trung tâm một khoảng bao nhiêu?
A). Không có điểm nào.	B). 1mm.	C). 2,5mm.	D). 2mm.
 13). Nhận định nào dưới đây về tia hồng ngoại là không chính xác .
A). Tia hồng ngoại có tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt.	
B). Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có λ > λđ .
C). Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.	
D). Chỉ những vật có nhiệt độ thấp mới phát ra tia hồng ngoại.
 14). Chọn đáp án đúng. uang phổ gồm một dải màu từ đỏ đến tím là :
A). Quang phổ vạch phát xạ	B). Quang phổ vạch.	
C). Quang phổ vạch hấp thụ	D). Quang phổ liên tục.
 15). Chọn đáp án đúng. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là sự chồng chất của hai sóng ánh sáng thỏa mãn điều kiện:
A). Cùng biên độ, cùng tần số.	B). Cùng tần số, cùng chu kì.	
C). Cùng tần số, cùng pha. 	D). Cùng biên độ, cùng pha.
 16). Chọn đáp án đúng. Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là:
A). Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ vạch phát xạ.	
B). Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục bằng nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ.	
C). Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải thấp hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ.	
D). Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải lớn hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ.
 17). Chiếu một tia sáng trắng qua một lăng kính, tia sáng sẽ tách ra thành các tia có màu sắc khác nhau. Hiện tượng này gọi là hiện tượng gì trong các hiện tượng sau đây?
A). Giao thoa ánh sáng.	B). Tán sắc ánh sáng.	
C). Phản xạ ánh sáng.	D). Khúc xạ ánh sáng.
 18). Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, a = 1mm; D = 1m. Khoảng cách giữa 3 vân sáng liên tiếp là 9mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là:
	A). 0,50 µm	B). 0,65 µm	C). 0,45 µm	D). 0,60 µm
 19). Nhận xét nào sau đây về ánh sáng đơn sắc là đúng nhất ?
A). Có một màu và một bước sóng xác định, khi đi qua lăng kính bị tán sắc.	
B). Có một màu và một bước sóng không xác định, khi đi qua lăng kính không bị tán sắc.
C). Có một màu và một bước sóng không xác định, khi đi qua lăng kính bị tán sắc.	
D). Có một màu và một bước sóng xác định, khi đi qua lăng kính không bị tán sắc.
 20). Nhận xét nào sau đây là đúng? Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen và tia gamma đều là:
A). Sóng vô tuyến có bước sóng khác nhau.	B). Sóng điện từ có bước sóng khác nhau.
C). Sóng ánh sáng có bước sóng giống nhau.	D). Sóng cơ học có bước sóng khác nhau.
Sôû GD-ÑT Tænh TN 	 Ñeà kieåm tra moät tieát
Tröôøng THPT CVAù 	 Moân : Vaät lyù lôùp 12
Hoï teân hoïc sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngaøy thaùng naêm sinh : . . . / . . ./ . . . . . .	
Nôi sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Soá baùo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Noäi dung ñeà soá : B002
 1). Chọn đáp án đúng. quang phổ gồm một dải màu từ đỏ đến tím là :
A). Quang phổ liên tục.	B). Quang phổ vạch hấp thụ	
C). Quang phổ vạch.	D). Quang phổ vạch phát xạ
 2). Nguồn sáng nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ.
A). Mặt Trời.	 B). Mặt Trời và khối sắt nóng chảy.	
C). Bóng dèn nê-ông của bút thử điện.	D). Khối sắt nóng chảy.
 3). Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.
A). Phản xạ ánh sáng.	 B). Giao thoa ánh sáng.	
C). Phản xạ toàn phần.	 D). Khúc xạ ánh sáng.
 4). Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, a = 1mm; D = 1m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng trắng. hai vân tối của hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,50µm và λ2 = 0,75µm trùng nhau lần thứ nhất ( kể từ vân sáng trung tâm) tại điểm cách vân trung tâm một khoảng bao nhiêu?
	A). 1mm.	B). 2,5mm.	C). Không có điểm nào.	D). 2mm.
 5). Hiện tượng quang học nào sau đây được sử dụng trong máy phân tích quang phổ?
A). Tán sắc ánh sáng.	 B). Phản xạ ánh sáng.	
C). Giao thoa ánh sáng.	 D). Khúc xạ ánh sáng.
 6). Nhận định nào dưới đây về tia hồng ngoại là không chính xác .
A). Chỉ những vật có nhiệt độ thấp mới phát ra tia hồng ngoại.	
B). Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có λ > λđ .	
C). Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.	
D). Tia hồng ngoại có tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt.
 7). Nhận định nào dưới đây về tia tử ngoại là không đúng .
A). Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.	
B). Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có tần số nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím.	
C). Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có tần số lớn hơn tần số sóng của ánh sáng tím.	
D). Tia tử ngoại bị thủy tinh và nước hầp thụ rất mạnh.
 8). Chọn đáp án đúng:Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđro các vạch trong dẫy Banme được tạo thành khi có sự chuyển của electron từ các quĩ đạo bên ngoài về quĩ đạo:
	A). M.	B). N.	C). K.	D). L.
 9). Chọn đáp án đúng. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là sự chồng chất của hai sóng ánh sáng thỏa mãn điều kiện:
A). Cùng biên độ, cùng tần số.	B). Cùng biên độ, cùng pha.	
C). Cùng tần số, cùng pha. 	D). Cùng tần số, cùng chu kì.
 10). Nhận xét nào sau đây là đúng? Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen và tia gamma đều là:
A). Sóng ánh sáng có bước sóng giống nhau.	B). Sóng vô tuyến có bước sóng khác nhau.
C). Sóng cơ học có bước sóng khác nhau.	D). Sóng điện từ có bước sóng khác nhau.
 11). Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, a = 1mm; D = 1m. Khoảng cách giữa 3 vân sáng liên tiếp là 9mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là:
	A). 0,60 µm	B). 0,50 µm	C). 0,45 µm	D). 0,65 µm
 12). Chọn đáp án đúng. Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là:
A). Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
B). Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.	
C). Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.	
D). Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
 13). Hãy chọn đáp án đúng: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng:
A). Thay đổi, tăng lên từ màu tím đến màu đỏ .	
B). Thay đổi, tăng lên từ màu đỏ đến màu tím.	
C). Kh«ng ®æi, cã gi¸ trÞ nh nhau ®èi víi tÊt c¶ c¸c mµu s¾c.	
D). Thay đổi, có gía trị lớn đối với tia màu lục.
 14). Chiếu một tia sáng trắng qua một lăng kính, tia sáng sẽ tách ra thành các tia có màu sắc khác nhau. Hiện tượng này gọi là hiện tượng gì trong các hiện tượng sau đây?
A). Khúc xạ ánh sáng.	 B). Phản xạ ánh sáng.	
C). Tán sắc ánh sáng.	 D). Giao thoa ánh sáng.
 15). Nhận xét nào sau đây về ánh sáng đơn sắc là đúng nhất ?
A). Có một màu và một bước sóng xác định, khi đi qua lăng kính bị tán sắc.	
B). Có một màu và một bước sóng không xác định, khi đi qua lăng kính bị tán sắc.	
C). Có một màu và một bước sóng xác định, khi đi qua lăng kính không bị tán sắc.	
D). Có một màu và một bước sóng không xác định, khi đi qua lăng kính không bị tán sắc.
 16). Chọn đáp án đúng. Một thấu kính hai mặt lồi bằng thủy tinh có cùng bán kính R, tiêu cự 10cm và có chiết suất với ánh sáng màu vàng nv = 1.5. Bán kính R của thấu kính là:
	A). 60cm.	B). 10cm.	C). 30cm.	D). 20cm.
 17). Chọn đáp án đúng. Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là:
A). Các vật rắn, lỏng hay khí có tỉ khối lớn bị nung nóng phát ra.	
B). Các khí hay hơi dưới áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra.	
C). Các vật bị nung nóng trên 3000 0C phát ra.	
D). Do các bóng đèn có dây tóc bằng vonfram nóng sángc có công suất từ 250W đến 1000W.
 18). Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, a = 5mm; D = 2m. Quan sát sự giao thoa trên màn người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ 5 đến vân sáng trung tâm là 1,5mm. Vị trí của vân sáng thứ 3 là:
	A). 1mm.	B). 0,9mm.	C). 0,5mm.	D). 1,2mm.
 19). Chọn đáp án đúng. Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là:
A). Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải lớn hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ.	
B). Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục bằng nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ.	
C). Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải thấp hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ.	
D). Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ vạch phát xạ.
 20). Một thấu kính hai mặt lồi bán kính 20cm, làm bằng thuỷ tinh có chiết suất đối với màu đỏ và màu tím lần lượt là nđ = 1,50 và nt = 1,54. Tính khoảng cách giữa hai tiêu điểm ảnh chính đối với các tia màu đỏ và màu tím. Chọn đáp án đúng.
	A). 1,48cm.	B). 1,58 cm.	C). 1,85 cm.	D). 1,54 cm.
Sôû GD-ÑT Tænh TN 	 Ñeà kieåm tra moät tieát
Tröôøng THPT CVAù 	 Moân : Vaät lyù lôùp 12
Hoï teân hoïc sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngaøy thaùng naêm sinh : . . . / . . ./ . . . . . .	
Nôi sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Soá baùo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 Noäi dung ñeà soá : B003
 1). Nhận xét nào sau đây về ánh sáng đơn sắc là đúng nhất ?
A). Có một màu và một bước sóng không xác định, khi đi qua lăng kính bị tán sắc.	
B). Có một màu và một bước sóng không xác định, khi đi qua lăng kính không bị tán sắc
C). Có một màu và một bước sóng xác định, khi đi qua lăng kính không bị tán sắc.
D). Có một màu và một bước sóng xác định, khi đi qua lăng kính bị tán sắc.
 2). Nhận định nào dưới đây về tia hồng ngoại là không chính xác .
A). Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có λ > λđ .
B). Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C). Tia hồng ngoại có tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt.
D). Chỉ những vật có nhiệt độ thấp mới phát ra tia hồng ngoại.
 3). Chọn đáp án đúng:Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđro các vạch trong dẫy Banme được tạo thành khi có sự chuyển của electron từ các quĩ đạo bên ngoài về quĩ đạo:
	A). L.	B). N.	C). K.	D). M.
 4). Chọn đáp án đúng. Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là:
A). Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải thấp hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ.	
B). Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ vạch phát xạ.	
C). Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải lớn hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ.	
D). Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục bằng nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ.
 5). Chọn đáp án đúng. Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là:
	A). Do các bóng đèn có dây tóc bằng vonfram nóng sángc có công suất từ 250W đến 1000W.	
B). Các khí hay hơi dưới áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra.	C). Các vật rắn, lỏng hay khí có tỉ khối lớn bị nung nóng phát ra.	D). Các vật bị nung nóng trên 3000 0C phát ra.
 6). Chiếu một tia sáng trắng qua một lăng kính, tia sáng sẽ tách ra thành các tia có màu sắc khác nhau. Hiện tượng này gọi là hiện tượng gì trong các hiện tượng sau đây?
A). Phản xạ ánh sáng.	 B). Tán sắc ánh sáng.	
C). Khúc xạ ánh sáng.	 D). Giao thoa ánh sáng.
 7). Hiện tượng quang học nào sau đây được sử dụng trong máy phân tích quang phổ?
A). Tán sắc ánh sáng.	B). Giao thoa ánh sáng.	
C). Phản xạ ánh sáng.	D). Khúc xạ ánh sáng.
 8). Chọn đáp án đúng. uang phổ gồm một dải màu từ đỏ đến tím là :
	A). Quang phổ vạch. 	B). Quang phổ liên tục.
	C). Quang phổ vạch phát xạ	D). Quang phổ vạch hấp thụ
 9). Hãy chọn đáp án đúng: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng:
	A). Thay đổi, có gía trị lớn đối với tia màu lục.
B). Kh«ng ®æi, cã gi¸ trÞ nh nhau ®èi víi tÊt c¶ c¸c mµu s¾c.	
C). Thay đổi, tăng lên từ màu tím đến màu đỏ .	
D). Thay đổi, tăng lên từ màu đỏ đến màu tím.
 10). Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, a = 5mm; D = 2m. Quan sát sự giao thoa trên màn người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ 5 đến vân sáng trung tâm là 1,5mm. Vị trí của vân sáng thứ 3 là:
	A). 1mm.	B). 0,9mm.	C). 1,2mm.	D). 0,5mm.
 11). Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.
	A). Phản xạ ánh sáng.	B). Khúc xạ ánh sáng.	C). Giao thoa ánh sáng.	D). Phản xạ toàn phần.
 12). Chọn đáp án đúng. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là sự chồng chất của hai sóng ánh sáng thỏa mãn điều kiện:
	A). Cùng biên độ, cùng pha.	B). Cùng tần số, cùng chu kì.	C). Cùng tần số, cùng pha. 	D). Cùng biên độ, cùng tần số.
 13). Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, a = 1mm; D = 1m. Khoảng cách giữa 3 vân sáng liên tiếp là 9mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là:
	A). 0,65 µm	B). 0,60 µm	C). 0,50 µm	D). 0,45 µm
 14). Nhận định nào dưới đây về tia tử ngoại là không đúng .
A). Tia tử ngoại bị thủy tinh và nước hầp thụ rất mạnh.
B). Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.	
C). Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có tần số nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím.	
D). Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có tần số lớn hơn tần số sóng của ánh sáng tím.
 15). Chọn đáp án đúng. Một thấu kính hai mặt lồi bằng thủy tinh có cùng bán kính R, tiêu cự 10cm và có chiết suất với ánh sáng màu vàng nv = 1.5. Bán kính R của thấu kính là:
	A). 30cm.	B). 60cm.	C). 20cm.	D). 10cm.
 16). Chọn đáp án đúng. Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là:
A). Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. B). Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. C). Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
	D). Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
 17). Nguồn sáng nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ.
	A). Mặt Trời và khối sắt nóng chảy.	B). Khối sắt nóng chảy.
	C). Bóng dèn nê-ông của bút thử điện.	D). Mặt Trời.
 18). Một thấu kính hai mặt lồi bán kính 20cm, làm bằng thuỷ tinh có chiết suất đối với màu đỏ và màu tím lần lượt là nđ = 1,50 và nt = 1,54. Tính khoảng cách giữa hai tiêu điểm ảnh chính đối với các tia màu đỏ và màu tím. Chọn đáp án đúng.
	A). 1,85 cm.	B). 1,54 cm.	C). 1,58 cm.	D). 1,48 cm.
 19). Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, a = 1mm; D = 1m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng trắng. hai vân tối của hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,50µm và λ2 = 0,75µm trùng nhau lần thứ nhất ( kể từ vân sáng trung tâm) tại điểm cách vân trung tâm một khoảng bao nhiêu?
A). Không có điểm nào.	B). 2mm.	C). 2,5mm.	D). 1mm.
 20). Nhận xét nào sau đây là đúng? Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen và tia gamma đều là:
	A). Sóng cơ học có bước sóng khác nhau.
	B). Sóng điện từ có bước sóng khác nhau
.	C). Sóng ánh sáng có bước sóng giống nhau.	
D). Sóng vô tuyến có bước sóng khác nhau.

 Đáp án
Câu
Đề B001
Đề B002
Đề B003
1
a
a
c
2
a
c
d
3
d
b
a
4
b
c
c
5
a
a
b
6
a
a
b
7
d
b
a
8
c
d
b
9
c
c
d
10
a
d
b
11
d
c
c
12
a
a
c
13
d
b
d
14
d
c
c
15
c
c
d
16
d
b
a
17
b
b
c
18
c
b
d
19
d
a
a
20
b
a
b
Khởi tạo đáp án đề số : 003
	01. - - = -	06. - / - -	11. - - = -	16. ; - - -
	02. - - - ~	07. ; - - -	12. - - = -	17. - - = -
	03. ; - - -	08. - / - -	13. - - - ~	18. - - - ~
	04. - - = -	09. - - - ~	14. - - = -	19. ; - - -
	05. - / - -	10. - / - -	15. - - - ~	20. - / - -
Khởi tạo đáp án đề số :B 001
	01. ; - - -	06. ; - - -	11. - - - ~	16. - - - ~
	02. ; - - -	07. - - - ~	12. ; - - -	17. - / - -
	03. - - - ~	08. - - = -	13. - - - ~	18. - - = -
	04. - / - -	09. - - = -	14. - - - ~	19. - - - ~
	05. ; - - -	10. ; - - -	15. - - = -	20. - / - -
Khởi tạo đáp án đề số : B002
	01. ; - - -	06. ; - - -	11. - - = -	16. - / - -
	02. - - = -	07. - / - -	12. ; - - -	17. - / - -
	03. - / - -	08. - - - ~	13. - / - -	18. - / - -
	04. - - = -	09. - - = -	14. - - = -	19. ; - - -
	05. ; - - -	10. - - - ~	15. - - = -	20. ; - - -

File đính kèm:

  • docBo 3 de DA KT ki II2008Lop 12.doc
Đề thi liên quan