Đề kiểm tra một tiết Ngữ văn Lớp 8 - Năm học 2010-2011 - Lê Bá Hoạt

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 260 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết Ngữ văn Lớp 8 - Năm học 2010-2011 - Lê Bá Hoạt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Gia An
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT TIẾNG VIỆT 8 (Tiết 60)
Mức độ/
Lĩnh vực,nội dung
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
V DỤNG THẤP
V DỤNG CAO
TỔNG SỐ
TN
TL
TN
TL
TN
TL 
TN
TL
TN
TL
 Trường từ vựng
2Câu
0.5đ
2Câu
0.5đ
Từ tượnghình,
từ tượng thanh.
1Câu
1.0đ
1Câu
1.0đ
TNđịa phương,
biệt ngữ xã hội
2Câu
0.5đ
1Câu
1.0đ
3Câu
1.5đ
Trợ từ ,thán từ
1Câu
0.25đ
1Câu
0.25đ
Nói quá
1Câu
0.25đ
1Câu
2.0đ
1Câu
0.25đ
1Câu
2.0đ
Nói giảm,nói tránh
1Câu
1.5đ
1Câu
1.5đ
Câu ghép
1Câu
2.5đ
1Câu
2.5đ
Dấu ngoặc kép
1Câu
0.25đ
1Câu
0.25đ
Ôn tập về dấu câu
1Câu
0.25đ
1Câu
0.25đ
Tổng số câu/điểm
6Câu
1.5đ
4Câu
2.5đ
2Câu
4.0đ
1Câu
2.0đ
10Câu
4.0đ
3Câu
6.0đ
Trường THCS Gia An Đề kiểm tra 1tiết
Họ và tên:.. Môn: Tiếng Việt
Lớp: 8 Tiết: 60
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Chữ kí của PH
 Đề:
I.Phần trắc nghiệm: (4đ)
Câu1:Nối các ý ở cột A và cột B trong bảng sau sao cho đúng.(Mỗi ý đúng được 0.25đ)
TT
A
B
Từ ngữ địa phương
Từ ngữ toàn dân
1
Bọ
Mẹ
2
Mạ
Bà nội,ngoại
3
Mệ
Cô
4
O
Cha
Câu2:Chỉ ra từ nào là từ tượng hình,từ nào là từ tượng thanh trong đoạn văn sau.(Mỗi từ được 0.25đ)
“Tôi ở nhà Binh Tư về được một lúc lâu thì thấy những tiếng nhốn nháo ở bên nhà lão Hạc.Tôi mãi mốt chạy sang.Mấy người hàng xóm đến trước tôi đang xôn xao ở trong nhà.Tôi xồng xộc chạy vào”
*Khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu trả lời đúng nhất.(Mỗi ý đúng được 0.25đ)
Câu3: Từ áo quần thuộc trường từ vựng nào?
A. Đồ dùng học tập. B. Màu sắc.
C. Trang phục. D. Tính cách.
Câu 4:Từ nào sau đây thuộc trường từ vựng dụng cụ lao động?
A. Bút. B. Rựa.
C. Bát. D. Bánh
Câu5:Biệt ngữ xã hội cớm tầng lớp tội phạm dùng để gọi gì?
A. Vũ khí. B. Thực phẩm.
C. Hàng lậu. D. Công an.
Câu6:Ý nào sau đây dùng biện pháp nói quá?
A. Đẹp như tiên. B. Thẳng tắp.
C. Đẹp tuyệt vời. D. Xấu xí quá.
Câu7:Từ nào sau đây là từ ngữ địa phương?
A. Bầm. B. Anh.
C. Em. D. Bà.
Câu8:Từ nào sau đây dùng để bọc lộ cảm xúc?
A. Vâng. B. Thôi.
C. Nhé. D. Chao ôi.
Câu9:Dấu chấm hỏi dùng để kết thúc câu gì?
A. Câu cầu khiến. B. Câu trần thuật.
C. Câu nghi vấn. D. Câu cảm thán.
Câu10:Dấu ngoặc kép dùng để đánh dấu?
A. Lời dẫn trực tiếp. B. Phần chú thích.
C. Lời đối thoại. D. Phần thuyết minh.
II.Phần tự luận:(6đ)
Câu1:Thế nào là nói giảm nói tránh?Lấy ví dụ minh họa(1.5đ)
Câu2:Câu ghép được cấu tạo như thế nào?Các vế trong câu ghép được nối với nhau bằng cách nào?Đặt một câu ghép và phân tích cấu tạo.(2.5đ)
Câu3:Viết đoạn văn ngắn(5-7 câu)có sử dụng biện pháp nói quá.(2 đ)
BÀI LÀM
 Trường THCS Gia An. 
 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 1TIẾT LỚP 8(Tiết 60)
I.Phần trắc nghiệm:(4đ)
Câu1:(1điểm) Học sinh nối đúng các ý như sau. 1.Bọ ---Cha (0.25đ)
 2.Mạ ---Mẹ (0.25đ)
 3.Mệ ---Bà (0.25đ)
 4.O ---Cô (0.25đ)
Câu2:(1điểm) Học sinh chỉ ra được các từ sau.
 1.Nhốn nháo-Tượng thanh.(0.25đ)
 2.Mãi mốt -Tượng hình. (0.25đ)
 3.Xôn xao -Tượng thanh.(0.25đ)
 4.Xồng xộc -Tượng hình. (0.25đ)
Câu3 đến câu10:Mỗi ý đúng được (0.25điểm).
Câu
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
B
D
A
A
D
C
A
II.Phần tự luận:(6điểm)
Câu1:Nói giảm nói tránh là biện pháp tu từ,dùng cách diễn đạt tế nhị,uyển chuyển,tránh gây cảm giác nặng nề,ghê sợ,tránh đau buồn,thiếu lịch sự.(1điểm)
Ví dụ: Ông ấy vừa về với tổ tiên.->Ông ấy đã chết.(0.5điểm)
Câu2:Câu ghép được cấu tạo do hai hay nhiều cụm chủ-vị không bao chứa nhau.Mỗi cụm chủ-vị gọi là một vế câu.(1điểm)
Có hai cách nối các vế trong câu ghép:
-Nối bằng các quan hệ từ,cặp quan hệ từ,chỉ từ,phó từ,đại từ(0.5điểm)
-Nối bằng dấu phẩy,dấu chấm phẩy,dấu hai chấm.(0.5điểm)
Ví dụ: Tuy nhà nghèo nhưng Nam vẫn học giỏi.(0.5điểm)
 C V C V
Câu3:Học sinh tự viết đoạn văn(5-7 câu)có sử dụng biện pháp nói quá đúng và hợp lí,có ý nghĩa.(2điểm)
 Giáo viên:Lê Bá Hoạt

File đính kèm:

  • docĐề kt Tiếng Việt-Tiết60.doc
Đề thi liên quan