Đề kiểm tra một tiết Sinh 8

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 497 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết Sinh 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT SINH 8
 1. Ma trận 1: 
-Tỉ lệ trắc nghiệm : Tự luận là 3 : 7
 -Mức độ nhận thức : Biết – Hiểu – Vận dụng: 30% - 40 % - 30 % 
Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Tổng
Biết 30%
Hiểu 40 %
Vận dụng 30%
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Khái quát về cơ thể người 30%
12 câu
 3đ
12 câu
 3 đ
Vận động
 40 %
2 câu
 4 đ
 2 câu
 4 đ
Tuần hoàn 
 30% 
2 câu
 3đ
2 câu
 3đ
Tổng 
12 câu
 3 đ
2 câu
 4 đ
2 câu
 3đ 
16 câu
 10đ
 2. Ma trận 2 :
-Tỉ lệ trắc nghiệm : Tự luận là 3 : 7
 -Mức độ nhận thức : Biết – Hiểu – Vận dụng: 30% - 40 % - 30 % 
Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Tổng
Biết 30%
Hiểu 40 %
Vận dụng 30%
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Khái quát về cơ thể người 30%
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8, 9,10,11,12 
 3đ
12 câu
 3 đ
Vận động
 40 %
13, 14
 4 đ
 2 câu
 4 đ
Tuần hoàn 
 30% 
15, 16 
 3đ
2 câu
 3đ
Tổng 
12 câu
 3 đ
2 câu
 4 đ
2 câu
 3đ 
16 câu
 10đ
HỌ TÊN HS: . . . . . . . . . . . . . . . .. . . KIỂM TRA 1 TIẾT 
 LỚP 8 . . . MÔN: SINH HỌC 
ĐIỂM:
LỜI PHÊ CỦA CÔ GIÁO
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3Đ) 
Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đúng trước phương án trả lời đúng nhất. 
Câu 1: Nơi xảy ra sự tổng hợp protein của tế bào là:
a. Nhân b.Chất nhiễm sắc c. Ti thể d. Ribôxôm
Câu 2: Cấu trúc ở tế bào thực vật khác với tế bào ở người là:
a. Nhân b. Vách xen lulôzơ c. Ti thể d. Axit nuclêic
Câu 3: Các bào quan trong tế bào có ở:
a. Chất tế bào b. Lưới nội chất c. Màng tế bào d. Bộ máy gôngi
Câu 4: Giúp trao đổi chất giữa tế bào và môi trường là chức năng của :
a. Nhân b. Ti thể c. Màng tế bào d. Bộ máy gôngi 
Câu 5 : Nhiệm vụ của ti thể là:
a. Chuyển hóa năng lượng b. Tổng hợp protein 
c. Liên hệ giữacác bào quan d. Bài tiết các chất tiết, chất bã 
Câu 6: Có vai trò đảm bảo sự liên hệ giữa các bào quan trong tế bào là của :
 a. Nhân con b. Trung thể c. Lưới nội chất d. Ti thể 
Câu 7: Cơ quan có trong khoang bụng là: 
 a.Lưỡi b. Tim c . Phổi d . Thận 
Câu 8: Sự biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng cho cơ thể là nhiệm vụ của :
 a. Hệ tiêu hóa b. Hệ tuần hoàn c. Hệ bài tiết d. Hệ hô hấp 
Câu 9 : Nơron là loại tế bào có ở:
 a.Mô máu b. Mô mỡ c. Mô thần kinh d. Mô cơ 
Câu 10: Đường lan truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng được gọi là:
a.Phản xạ b. Cung phản xạ c. Cơ quan cảm giác d. Vòng phản xạ 
Câu 11: Một cung phản xạ có mấy yếu tố hợp thành? 
a. Hai b. Ba c. Bốn d. Năm 
Câu 12: Máu thuộc loại mô :
a. Mô liên kết đệm cơ học b. Mô liên kết dinh dưỡng c. Mô sợi d. Mô mỡ 
B.TỰ LUẬN(7Đ)
Câu 13: Chứng minh sự tiến hóa của bộ xương người thích nghi với dáng đứng thẳng (2.5 đ)
Câu 14: Chúng ta cần phải làm gì để vệ sinh hệ vận động? (1.5 đ)
Câu 15: Điểm giống và khác nhau về cấu tạo động mạch với tĩnh mạch? (1.5 đ)
Câu 16: Phân biệt miễn dịch tự nhiên với miễn dịch nhân tạo? Trẻ em được tiêm chủng để phòng những bệnh nào? (1.5 đ)
ĐÁP ÁN SINH 8
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3Đ) : 
Chọn và khoanh tròn vào chữ cái có phương án trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng 0.25 đ 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
d
b
a
c
a
c
d
a
c
b
d
b
B.TỰ LUẬN(7Đ)
Câu 13: Chứng minh sự tiến hóa của bộ xương người thích nghi với dáng đứng thẳng (2.5 đ)
-Bộ xương người có cấu tạo phù hợp với tư thế đứng thẳng và đi bằng hai chân, thể hiện ở: (0.75đ)
 -Hộp sọ lớn, lồi cằm xương mặt phát triển. (0.5đ)
-Cột sống cong bốn chỗ, lồng ngực mở rộng sang hai bên. (0.5đ)
-Xương đùi lớn, xương chậu nở bàn chân có hình vòm, xương gót phát triển về phía sau. (0.75đ)
Câu 14: Chúng ta cần phải làm gì để vệ sinh hệ vận động? (1.5 đ)
-Để xương và cơ phát triển cân đối cần phải :Có chế độ dinh dưỡng hợp lí .Rèn luyện thân thể, lao động vừa sức (0.75đ)
-Để chống cong vẹo cột sống cần phải:Mang vác đều ở hai vai. Tư thế ngồi học, làm việc ngay ngắn. (0.75đ)
Câu 15: Điểm giống và khác nhau về cấu tạo động mạch với tĩnh mạch? (1.5 đ)
 -Giống : Thành mạch gồm 3 lớp (0.25đ)
 -Khác : Động mạch :Thành mạch dày .Lòng hẹp (0.5đ)
 Tĩnh mạch :Thành mạch mỏng .Lòng rộng (0.5đ) Có van 1 chiều (0.25đ)
Câu 16: Phân biệt miễn dịch tự nhiên với miễn dịch nhân tạo? Trẻ em được tiêm chủng để phòng những bệnh nào? (1.5 đ)
-Miễn dịch tự nhiên : Là khả năng tự chống bệnh của cơ thể ( Do kháng thể) (0.5đ)
- Miễn dịch nhân tạo :Tạo cho cơ thể khả năng miễn dịch bằng vắc xin (0.5đ)
-HS liệt kê được 2 bệnh trở lên (0.5 đ) 

File đính kèm:

  • docKT sinh 8 bài 1.doc
Đề thi liên quan