Đề kiểm tra một tiết Sinh học Lớp 7 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Gia An
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết Sinh học Lớp 7 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Gia An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: THCS Gia An KIỂM TRA 1 TIẾT Tiết 18 – Tuần 10 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Sinh học 7 Đề 1 Lớp 7: . . . Điểm Lời phê của giáo viên Chữ kí của phụ huynh I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm). Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. ( 2đ) 1) Loài nào sau đây di chuyển bằng cách co bóp dù ? A. Thủy tức B. Sứa C. Hải quỳ D. San hô 2) Ruột của giun đũa thuộc kiểu: A. Ruột túi B. Ruột phân nhánh C. Ruột thẳng D. Ruột chưa phân nhánh 3) Những đại diện nào sau đây thuộc Ngành giun tròn ? A. Giun đũa, giun kim, giun móc câu B. Giun đũa, giun kim, sán lá gan C. Giun kim, sán lá gan, sán dây D. Giun kim, giun rễ lúa, sán lá máu 4) Để thích nghi với đời sống trong đất, giun đất có đặc điểm cấu tạo ngoài như thế nào ? A. Cơ thể hình giun, thành cơ thể phát triển, có vòng tơ B. Cơ thể dẹp, thành cơ thể phát triển, có vòng tơ C. Cơ thể ngắn, thành cơ thể kém phát triển, chi bên tiêu giảm D. Cơ thể hình trụ, thành cơ thể kém phát triển, chi bên tiêu giảm Câu 2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây: ( 1đ) Sán lá gan có cơ thể dẹp, đối xứng (1) . . . . . . . . . . . và ruột (2) . . . . . . . . . . . . . . . Sống trong nội tạng trâu, bò, nên mắt và lông bơi (3) . . . . . . . . . . . . . ., giác bám, cơ quan tiêu hóa, cơ quan sinh dục (4) . . . . . . . . . . . Câu 3: Em hãy ghép ý ở cột (A) tương ứng với cột (B). Rồi trả lời ở cột (C) trong bảng sau cho phù hợp. ( 1đ) Tên tế bào (A) Chức năng (B) Trả lời (C) 1) Tế bào gai 2) Tế bào thần kinh 3) Tế bào mô cơ – tiêu hóa 4) Tế bào mô bì – cơ A. Che chở, giúp cơ thể co duỗi theo chiều dọc B. Có chất độc phóng vào con mồi C. Tạo nên mạng thần kinh hình lưới D. Tiêu hóa thức ăn, giúp cơ thể co duỗi theo chiều ngang 1 . . . 2 . . . 3 . . . 4 . . . II/ TỰ LUẬN: (6 điểm). Câu 1: Nêu các bước mổ giun đất ? ( 2đ) Câu 2: Nêu đặc điểm chung của Ngành Giun tròn ? ( 2đ) Câu 3: Trình bày vòng đời phát triển của Sán lá gan. ( 2đ) Bài làm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 I/ Trắc nghiệm: (4 điểm). Câu 1: Mỗi ý trả lời đúng được 0,5 điểm. 1 2 3 4 B C A A Câu 2: Mỗi cụm từ điền đúng được 0,25 điểm. (1) hai bên (2) phân nhánh (3) tiêu giảm (4) phát triển Câu 3: Mỗi ý ghép đúng được 0,25 điểm. 1 → B 2 → C 3 → D 4 → A II/ Tự luận: (6 điểm). Câu 1: Cácbước mổ giun đất: - Bước 1: Đặt giun nằm sấp. Cố định đầu, đuôi bằng 2 đinh ghim 0,5đ - Bước 2: Dùng kẹp kéo da, dùng kéo cắt 1 đường dọc chính giữa lưng về đuôi 0,5đ - Bước 3: Đổ nước ngập giun. Dùng kẹp phanh thành cơ thể, dùng dao tách ruột.. 0,5đ - Bước 4: Dùng kéo cắt dọc cơ thể tiếp tục như vậy về phía đuôi. 0,5đ Câu 2: Đặc điểm chung của Ngành Giun tròn - Cơ thể hình trụ, thường thuôn 2 đầu. Có lớp vỏ Cuticun bảo vệ. 0,5đ - Khoang cơ thể chưa chính thức. 0,5đ - Cơ quan tiêu hóa bắt đầu từ miệng, kết thúc ở hậu môn. 0,5đ - Phần lớn sống kí sinh. 0,5đ Câu 3: Vòng đời phát triển của Sán lá gan. (2đ) Trâu, bò trứng môi trường nước ấu trùng lông ốc (Sán trưởng thành) Bám vào rau, bèo, cỏ kết kén ấu trùng có đuôi § Trường: THCS Gia An KIỂM TRA 1 TIẾT Tiết 18 – Tuần 10 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Sinh học 7 Đề 2 Lớp 7: . . . Điểm Lời phê của giáo viên Chữ kí của phụ huynh I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm). Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. ( 2đ) 1) Đại diện nào sau đây sống thành tập đoàn và có bộ xương đá vôi nâng đỡ ? A. Sứa B. Thủy tức C. San hô D. Hải quỳ 2) Do thói quen nào mà giun kim khép kín được vòng đời ? A. Mút tay bị bẩn B. Đi chân không C. Ăn rau sống D. Uống nước lã 3) Những đại diện nào sau đây thuộc Ngành giun dẹp ? A. Sán lá gan, giun móc câu B. Sán lá gan, sán lá máu C. Giun đũa, sán dây D. Giun kim, giun rễ lúa 4) Rươi sống được ở môi trường: A. Nước ngọt B. Nước mặn C. Nước lợ D. Trong đất Câu 2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây: ( 1đ) Giun đất có cơ thể dài, đối xứng hai bên, phân đốt và có (1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . chính thức. Giun đất có cơ quan (2) . . . . . . . . . . . . . . phân hóa, hô hấp (3) . . . . . . . . . . . . ., có hệ tuần hoàn kín và hệ thần kinh kiểu (4) . . . . . . . . . . . . . . Câu 3: Em hãy ghép ý ở cột (A) tương ứng với cột (B). Rồi trả lời ở cột (C) trong bảng sau cho phù hợp. ( 1đ) Tên động vật (A) Cấu tạo ngoài (B) Trả lời (C) 1) Trùng Roi 2) Thủy tức 3) Sán lá gan 4) Giun đũa A. Cơ thể dẹp đối xứng hai bên B. Cơ thể hình ống, có lớp vỏ Cuticun bọc ngoài cơ thể C. Cơ thể hình thoi, đuôi nhọn, đầu tù D. Cơ thể hình trụ dài, đối xứng tỏa tròn 1 . . . 2 . . . 3 . . . 4 . . . II/ TỰ LUẬN: (6 điểm). Câu 1: Nêu các bước mổ giun đất ? ( 2đ) Câu 2: Nêu đặc điểm chung của Ngành giun dẹp ? ( 2đ) Câu 3: Trình bày vòng đời phát triển của giun đũa? ( 2đ) Bài làm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2 I/ Trắc nghiệm: (4 điểm). Câu 1: Mỗi ý trả lời đúng được 0,5 điểm. 1 2 3 4 C A B C Câu 2: Mỗi cụm từ điền đúng được 0,25 điểm. (1) khoang cơ thể (2) tiêu hóa (3) qua da (4) chuỗi hạch Câu 3: Mỗi ý ghép đúng được 0,25 điểm. 1 → C 2 → D 3 → A 4 → B II/ Tự luận: (6 điểm). Câu 1: Cácbước mổ giun đất: Bước 1: Đặt giun nằm sấp. Cố định đầu, đuôi bằng 2 đinh ghim 0,5đ Bước 2: Dùng kẹp kéo da, dùng kéo cắt 1 đường dọc chính giữa lưng về đuôi 0,5đ Bước 3: Đổ nước ngập giun. Dùng kẹp phanh thành cơ thể, dùng dao tách ruột..0,5 Bước 4: Dùng kéo cắt dọc cơ thể tiếp tục như vậy về phía đuôi. 0,5 Câu 2: Đặc điểm chung của Ngành Giun dẹp - Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên, phân biệt đầu, đuôi, lưng, bụng. (0,5đ) - Ruột phân nhiều nhánh chưa có hậu môn. (0,5đ) - Giun dẹp kí sinh có giác bám, cơ quan sinh sản phát triển. (0,5đ) - Ấu trùng phát triển qua các vật chủ trung gian. (0,5đ) Câu 3: Vòng đời phát triển của Giun đũa (2đ). Giun đũa đẻ trứng ấu trùng trong trứng Thức ăn sống (Ruột non người) (Người ăn) máu, gan, phổi, tim Ruột non § Trường: THCS Gia An KIỂM TRA 1 TIẾT Tiết 18 – Tuần 10 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Sinh học 7 Đề 3 Lớp 7: . . . Điểm Lời phê của giáo viên Chữ kí của phụ huynh I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm). Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. ( 2đ) 1) Để phòng tránh giun móc câu kí sinh ta phải: A. Rửa tay trước khi ăn B. Không đi chân không C. Không ăn rau sống D. Tiêu diệt ruồi, nhện trong nhà 2) Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua: A. Lỗ miệng B. Tế bào gai C. Ruột thẳng D. Không bào tiêu hóa 3) Ấu trùng sán lá máu xâm nhập vào cơ thể qua đường nào sau đây: A. Đường máu B. Chui qua da C. Ăn uống D. Đường hậu môn 4) Ngành ruột khoang có thành cơ thể gồm: A. 2 lớp tế bào B. 4lớp tế bào C. 5lớp tế bào D. 6 lớp tế bào Câu 2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây: ( 1đ) Giun đũa kí sinh ở (1) . . . . . . . . . . . . người. Chúng bắt đầu có (2) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . chưa chính thức, ống tiêu hóa có thêm (3) . . . . . . . . . . . . . . . . và (4) . . . . . . . . . . . . . . . Câu 3: Em hãy ghép ý ở cột (A) tương ứng với cột (B). Rồi trả lời ở cột (C) trong bảng sau cho phù hợp. ( 1đ) Tên ngành động vật (A) Đặc điểm của ngành (B) Trả lời (C) 1) Ngành ruột khoang 2) Ngành giun tròn 3) Ngành giun dẹp 4) Ngành giun đốt A. Cơ thể dẹp theo chiều lưng bụng, đối xứng hai bên. B. Cơ thể phân đốt có khoang cơ thể chính thức. C. Ngành động vật đa bào bậc thấp, có cơ thể đối xứng tỏa tròn. D. Tiết diện ngang cơ thể tròn, bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức. 1 . . . 2 . . . 3 . . . 4 . . . II/ Tự luận: (6 điểm). Câu 1: Trình bày các thao tác mổ giun đất ? ( 2đ) Câu 2: Nêu đặc điểm chung của Ngành giun đốt ? ( 3đ) Câu 3: Nêu cách phòng chống giun dẹp kí sinh ? ( 1đ) Bài làm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ 3 I/ Trắc nghiệm: (4 điểm). Câu 1: Mỗi ý trả lời đúng được 0,5 điểm. 1 2 3 4 B A B A Câu 2: Mỗi cụm từ điền đúng được 0,25 điểm. (1) ruột non (2) khoang cơ thể (3) ruột sau (4) hậu môn Câu 3: Mỗi ý ghép đúng được 0,25 điểm. 1 → C 2 → D 3 → A 4 → B II/ Tự luận: (6 điểm). Câu 1: Cácbước mổ giun đất: Bước 1: Đặt giun nằm sấp. Cố định đầu, đuôi bằng 2 đinh ghim 0,5đ Bước 2: Dùng kẹp kéo da, dùng kéo cắt 1 đường dọc chính giữa lưng về đuôi 0,5đ Bước 3: Đổ nước ngập giun. Dùng kẹp phanh thành cơ thể, dùng dao tách ruột..0,5 - Bước 4: Dùng kéo cắt dọc cơ thể tiếp tục như vậy về phía đuôi. 0,5đ Câu 2: Đặc điểm chung của Ngành Giun đốt. - Cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên. (0,5đ) - Có khoang cơ thể chính thức, ống tiêu hóa phân hóa. (0,5đ) - Hô hấp qua da. (0,5đ) - Hệ tuần hoàn kín. (0,5đ) - Hệ thần kinh kiểu chuỗi hạch. (0,5đ) - Di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ của thành cơ thể. (0,5đ) Câu 3: Cách phòng chống Giun dẹp kí sinh - Tuyên truyền vệ sinh an toàn thực phẩm. (0,25đ) - Ăn chín, uống sôi. (0,25đ) - Diệt vật chủ trung gian truyền bệnh. (0,25đ) - Có ý thức vệ sinh cơ thể và môi trường. (0,25đ) § MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (ĐỀ 1) Môn: Sinh học 7 Tiết 18 – Tuần 10 CHỦ ĐỀ GỢI NHỚ THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG ĐIỂM TN TL TN TL TN TL Chương I: Ngành động vật nguyên sinh Câu 1.1 0,5đ 0,5đ Chương II: Ngành ruột khoang Câu 1.2 0,5đ Câu 3 1đ 1,5đ Chương III: Các ngành Giun Câu 1.3 Câu 1.4 1đ Câu 2 2đ Câu 2 1đ Câu 3 2đ Câu 1 2đ 8đ TỔNG ĐIỂM 2đ 2đ 2đ 2đ 2đ 10đ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (ĐỀ 2) Môn: Sinh học 7 Tiết 18 – Tuần 10 CHỦ ĐỀ GỢI NHỚ THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG ĐIỂM TN TL TN TL TN TL Chương I: Ngành động vật nguyên sinh Câu 3 1đ 1đ Chương II: Ngành ruột khoang Câu 1.1 Câu 1.4 1đ 1đ Chương III: Các ngành Giun Câu 1.2 Câu 1.3 1đ Câu 2 2đ Câu 2 1đ Câu 3 2đ Câu 1 2đ 8đ TỔNG ĐIỂM 2đ 2đ 2đ 2đ 2đ 10đ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (ĐỀ 3) Môn: Sinh học 7 Tiết 18 – Tuần 10 CHỦ ĐỀ GỢI NHỚ THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG ĐIỂM TN TL TN TL TN TL Chương I: Ngành động vật nguyên sinh Câu 3 1đ 1đ Chương II: Ngành ruột khoang Câu 1.2 Câu 1.4 1đ 1đ Chương III: Các ngành Giun Câu 1.1 Câu 1.3 1đ Câu 2 1đ Câu 2 3đ Câu 1 Câu 3 3đ 8đ TỔNG ĐIỂM 2đ 2đ 3đ 3đ 10đ
File đính kèm:
- KTRA TIET 18 SINH 7 (2010 - 2011).doc