Đề kiểm tra một tiết số 1 Tiếng anh Lớp 6 - Năm học 2012-2013
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết số 1 Tiếng anh Lớp 6 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS .. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn : Tiếng Anh lớp 6 Thời gian :45 phút (không kể thời gian giao đề) Tên chủ đề Ngôn ngữ & Kỹ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp Đô thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TL TL I/ Vocab & grammar What,where, who, couch, how, this, that Are, is, am Matching Số câu 8 6 4 18 Số điểm 2,0 1,5 2,0 5,5 II/Reading Questions Số câu 5 5 Số điểm 2,5 2,5 III/ Writing Ordering Ordering Số câu 2 2 4 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Cộng 8 6 4 5 2 2 27 2,0 1,5 2,0 2,5 1,0 1,0 10 TRƯỜNG THCS ...................... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn : Tiếng Anh lớp 6 Thời gian :45 phút (không kể thời gian giao đề) Ful name: .. Class:6 Mark Remark I/ Choose the correct words to complete the following sentences (2pts) 1- ....... does your father do? He’s a doctor A. How B. Who C. What D. Where 2- ......................does she live? A. What B. Who C. Where D. How 3- I live .............................Le Loi street . A. at B. In C. On D. to 4- It’s ......................inkpot A. a B. The C. An D. Ф 5- ........... is this? – It’s Lan A. What B. Where C. Who D. When 6- These are my classmates . ......... are twelve years old. A. you B. They C. We D. She 7-.................are their pencils. A. This B. That C. These D. She 8- There are two .............in my living room. A. couch B. Couchs C. Couches D. chair II. Match questions in A with their answers in B (2pts) A B 1, How are you? a, Her name is Lan Anh 2, What is this? b, This is a board 3, How do you spell your name ? c, N-A-M, Nam. 4, How old are you? d, I’m twelve years old 5, What's her name? e, I’m fine, thank you 1- e 2- 3- 4- 5- III. Fill am, is, are in each blank . (1.5pts) She ................a good student. They..............old friends. I..............a student. John............absent from class today. We....................both students. Henry and John .......................brothers. IV. Read. Then answer the questions. (2.5pts) This is my family. There are four people in my family: my father, my mother, my sister and me. We live on Quang Trung street. My father is forty years old. He is a teacher. My mother is thirty eight years old. She is a doctor. My brother is fifteen. I'm twelve. We are students. 1, How many people are there in his family? - ....................................................................................................................................... 2, Where do they live? - ....................................................................................................................................... 3, How old is his father? - ....................................................................................................................................... 4, Is his mother a doctor? - ....................................................................................................................................... 5, How old is his brother? - ....................................................................................................................................... V. Put the words to make meaningful sentences. (2pts) 1. his / is / what / name? .. 2. not / is / this / book / my. ................................................................................... . 3. in / Ho Chi Minh City / live / I 4. there/ twenty/ are/ classrooms/ my/ in/ school/ ................................................................................... TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ TRƯỜNG THCS .................... ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn : Tiếng Anh lớp 6 Thời gian :45 phút (không kể thời gian giao đề) I/ Choose the correct words to complete the following sentences (2pts) 1. C 2. C 3. B 4. A 5. C 6. B 7. D 8. A II. Match questions in A with their answers in B (2pts) 1-e 2-b 3-d 4-c 5. a III. Fill am, is, are in each blank . (1.5pts) 1. is 2. are 3. am 4. is 5. are 6. are IV. Read. Then answer the questions. (2.5pts) There are four people (in his family). They live on Quang Trung Street. His father is forty years old. Yes, (she is). She is thirty eight years old. V. Put the words to make meaningful sentences. (2pts) 1. What is his name? 2. This is not my book. 3. I live in Ho Chi Minh City. 4. There are twenty classrooms in my school. TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ
File đính kèm:
- t 4.doc