Đề kiểm tra một tiết Vật lí Lớp 7 - Trường THCS Triệu Thị Trinh

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 411 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết Vật lí Lớp 7 - Trường THCS Triệu Thị Trinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Triệu Thị Trinh Kiểm tra 1 tiết
Lớp: 7 Môn :vật lí
Họ và tên: Thời gian 45 phút ( không kể t/g phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Trắc nghiệm : ( 6 điểm)
Em hãy khoanh trịn chữ cái đứng đầu đáp án mà em cho là đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1. Vật nhiễm điện là vật:
A. Cĩ khả năng đẩy hoặc hút các vật nhẹ khác	 B. Cĩ khả năng hút các vật nhẹ khác
C. Cĩ khả năng đẩy các vật nhẹ khác	 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 2. Hai quả cầu bấc cùng bị nhiễm điện âm, khi đưa chúng lại gần nhau thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?
 A. Hút nhau	 B. Đẩy nhau	
 C. Vừa hút, vừa đẩy	 D. Khơng hút, khơng đẩy
Câu 3. Dịng điện là gì?
Là dịng các điện tích dịch chuyển cĩ hướng B. Là sự chuyển động của các điện tích
C Là sự dịch chuyển của các điện tích D.Là sự chuyển động theo mọi hướng của các điện tích
Câu 4..Đèn LED,đèn Neon,đèn báo ở tivi hoạt động dựa trên tác dụng nào của dịng điện?
 A.Tác dụng nhiệt B.Tác dụng phát sáng 
 C.Tác dụng từ D.Tác dụng hố học 
Câu 5. Trong các vật dưới dây, vật dẫn điện là
 A. Thanh gỗ khơ B. Một đoạn ruột bút chì 
C. Một đoạn dây nhựa 	D. Thanh thuỷ tinh 
Câu 6. Dịng điện trong kim loại là
	A. dịng chuyển dời cĩ hướng của các êlectron tự do.
	B. dịng chuyển động tự do của các êlectrơn tự do.
	C. dịng chuyển dời của các hạt mang điện
	D. dịng chuyển dời cĩ hướng của các vật nhiễm điện
Câu 7. Trong các vật liệu dưới đây, vật cách điện là
	A. một đoạn dây thép 	B. một đoạn dây nhơm
	C. một đoạn dây nhựa 	D. một đoạn ruột bút chì
Câu 8. Dựa vào tác dụng nhiệt của dịng điện, người ta chế tạo các thiết bị dùng trong sinh hoạt hàng ngày như: 
	A. Điện thoại, quạt điện 	B. Mơ tơ điện, máy bơm nước.
	C. Bàn là, bếp điện. 	D. Máy hút bụi, nam châm điện
Câu 9. Theo quy ước về chiều dịng điện, dịng điện trong một mạch điện kín dùng nguồn điện là pin sẽ cĩ chiều là
A. dịng điện đi ra từ cực âm của pin qua các vật dẫn đến cực dương của pin.
D. ban đầu, dịng điện đi ra từ cực dương của pin sau một thời gian dịng điện đổi theo chiều ngược lại.
C. dịng điện đi ra từ cực dương của pin qua các vật dẫn và dụng cụ điện đến cực âm của pin.
D. ban đầu, dịng điện đi ra từ cực âm của pin sau một thời gian dịng điện đổi theo chiều ngược lại.
Câu 10. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào khơng cĩ dịng điện chạy qua?
	A. Một chiếc máy cưa đang chạy. 	B. Một thanh êbơnit cọ sát vào len.
	C. Một bĩng đèn điện đang sáng. 	D. Máy tính bỏ túi đang hoạt động.
Câu 11. Êlectron :
A. Mang điện tích dương B. Mang điện tích âm
C. Trung hịa điện D. Khơng mang điện
Câu 12. Dịng điện khơng cĩ tác dụng nào dưới đây?
A. Làm tê liệt thần kinh 	B. Hút các vụn giấy
 C. Làm quay kim nam châm D. Làm nĩng dây dẫn.
II.Tự luận ( 4 điểm)
Câu 1 ( 1 điểm ) Nêu quy tắc về chiều dịng điện
Câu 2: ( 1,5điểm) Vẽ sơ đồ mạch điện đèn pin gồm 1 nguồn điện ( 2 pin), 1 bĩng đèn, 1 khĩa K đĩng, dây dẫn điện và xác định chiều dịng điện trong sơ đồ đĩ bằng mũi tên
Câu 3: ( 1,5điểm) Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ:
Khi khĩa K đĩng Đ1, Đ2, Đ3 sáng hay khơng sáng ? Vì sao?
Khi khĩa K mở đèn nào sáng ,đèn nào khơng sáng ? Vì sao?
Bài làm
A. Trắc nghiệm :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B. Tự luận
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Triệu Thị Trinh Kiểm tra 1 tiết
Lớp: Môn :vật lí
Họ và tên: Thời gian 45 phút ( không kể t/g phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Trắc nghiệm : ( 6 điểm)
Em hãy khoanh trịn chữ cái đứng đầu đáp án mà em cho là đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1. Hai quả cầu bấc cùng bị nhiễm điện âm, khi đưa chúng lại gần nhau thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Vừa hút, vừa đẩy	 B. Khơng hút, khơng đẩy
 C. Hút nhau	 D. Đẩy nhau	
Câu 2..Đèn LED,đèn Neon,đèn báo ở tivi hoạt động dựa trên tác dụng nào của dịng điện?
A.Tác dụng từ B.Tác dụng hố học 
C.Tác dụng nhiệt D.Tác dụng phát sáng 
Câu 3. Trong các vật dưới dây, vật dẫn điện là
 A. Thanh gỗ khơ B. Một đoạn ruột bút chì 
C. Một đoạn dây nhựa 	D. Thanh thuỷ tinh 
Câu 4. Vật nhiễm điện là vật:
A. Cĩ khả năng đẩy hoặc hút các vật nhẹ khác	 B. Cĩ khả năng hút các vật nhẹ khác
C. Cĩ khả năng đẩy các vật nhẹ khác	 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 5. Dịng điện trong kim loại là
	A. dịng chuyển dời cĩ hướng của các êlectron tự do.
	B. dịng chuyển động tự do của các êlectrơn tự do.
	C. dịng chuyển dời của các hạt mang điện
	D. dịng chuyển dời cĩ hướng của các vật nhiễm điện
Câu 6. Dịng điện là gì?
ALà dịng các điện tích dịch chuyển cĩ hướng B. Là sự chuyển động của các điện tích
 C Là sự dịch chuyển của các điện tích D.Là sự chuyển động theo mọi hướng của các điện tích
Câu 7. Trong các vật liệu dưới đây, vật cách điện là
	A. một đoạn dây thép 	B. một đoạn dây nhơm
	C. một đoạn dây nhựa 	D. một đoạn ruột bút chì
Câu 8. Theo quy ước về chiều dịng điện, dịng điện trong một mạch điện kín dùng nguồn điện là pin sẽ cĩ chiều là
A. dịng điện đi ra từ cực âm của pin qua các vật dẫn đến cực dương của pin.
D. ban đầu, dịng điện đi ra từ cực dương của pin sau một thời gian dịng điện đổi theo chiều ngược lại.
C. dịng điện đi ra từ cực dương của pin qua các vật dẫn và dụng cụ điện đến cực âm của pin.
D. ban đầu, dịng điện đi ra từ cực âm của pin sau một thời gian dịng điện đổi theo chiều ngược lại.
Câu 9. Dựa vào tác dụng nhiệt của dịng điện, người ta chế tạo các thiết bị dùng trong sinh hoạt hàng ngày như: 
	A. Điện thoại, quạt điện 	B. Mơ tơ điện, máy bơm nước.
	C. Bàn là, bếp điện. 	D. Máy hút bụi, nam châm điện
Câu 10. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào khơng cĩ dịng điện chạy qua?
A. Một bĩng đèn điện đang sáng. 	B. Máy tính bỏ túi đang hoạt động.
C. Một chiếc máy cưa đang chạy. 	D. Một thanh êbơnit cọ sát vào len.
Câu 11. Dịng điện khơng cĩ tác dụng nào dưới đây?
A. Làm tê liệt thần kinh 	B. Hút các vụn giấy
 C. Làm quay kim nam châm D. Làm nĩng dây dẫn.
Câu 12. Êlectron :
A. Mang điện tích dương B. Mang điện tích âm
C. Trung hịa điện D. Khơng mang điện
II.Tự luận ( 4 điểm)
Câu 1 ( 1 điểm ) Nêu quy tắc về chiều dịng điện
Câu 2: ( 1,5điểm) Vẽ sơ đồ mạch điện đèn pin gồm 1 nguồn điện ( 2 pin), 1 bĩng đèn, 1 khĩa K đĩng, dây dẫn điện và xác định chiều dịng điện trong sơ đồ đĩ bằng mũi tên
Câu 3: ( 1,5điểm) Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ:
Khi khĩa K đĩng Đ1, Đ2, Đ3 sáng hay khơng sáng ? Vì sao?
Khi khĩa K mở đèn nào sáng ,đèn nào khơng sáng ? Vì sao?
Bài làm
A. Trắc nghiệm :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B. Tự luận
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDe kiem tra li 7 HKII.doc