Đề kiểm tra một tiết Vật lí Lớp 9 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Gia An

doc9 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 348 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết Vật lí Lớp 9 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Gia An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Gia An 	Tiết: 50 Kiểm tra 1 tiết 	Tuần: 25
Năm học 2010 - 2011 Môn: Vật Lý Đề 2
Họ và tên: ..		 Lớp : 9
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ kí của phụ huynh
I. Trắc nghiệm. ( 5 đ )
Câu 1. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. ( 2 điểm )
1. Dùng vôn kế có kí hiệu AC có thể đo được: 
A. Hiệu điện thế ở hai cực của một pin 
B. Giá trị cực đại của hiệu điện thế một chiều 
C. Hiệu điện thế ở hai cực của một acquy
D. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều 
2. Máy phát điện xoay chiều biến đổi: 
A. Điện năng thành cơ năng 	B. Cơ năng thành điện năng 
C. Cơ năng thành nhiệt năng 	D. Nhiệt năng thành cơ năng 
3. Đặt mắt trong không khí sẽ nhìn thấy phần chiếc đũa chìm trong nước:
A. Xa mắt hơn.	B. Bị lệch sang trái.
C. Gần mắt hơn.	D. Bị lệch sang phải
4. Máy biến thế có số vòng dây ở cuộn thứ cấp bằng 5 lần số vòng dây ở cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp sẽ: 
A. Bằng 25 lần hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp 
B. Bằng 100 lần hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp 
C. Bằng hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp
D. Bằng 50 lần hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp
5. Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 3 lần ( công suất không thay đổi ) thì công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây sẽ: 
A. Giảm đi 9 lần 	B. Tăng lên 3 lần 
C. Giảm đi 3 lần 	D. Tăng lên 9 lần 
6: Đặt một kính đeo mắt cách trang giấy khoảng 2cm. Nếu quan sát thấy dòng chữ nhỏ đi và chiều không đổi thì ta kết luận:
A. Kính đó là thấu kính phân kì 	B. Kính đó dùng để chống nắng 
C. Kính đó là thấu kính hội tụ 	D. Kính đó dùng để bảo vệ mắt
7. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm. Đặt thấu kính cách tờ báo 2,5cm. Mắt đặt sau thấu kính sẽ thấy các dòng chữ: 
A. Cùng chiều, nhỏ hơn vật 	B. Ngược chiều, nhỏ hơn vật 
C. Cùng chiều, lớn hơn vật 	D. Ngược chiều, lớn hơn vật 
8. Chiếu một tia sáng vuông góc với bề mặt thủy tinh. Khi đó, góc khúc xạ có giá trị: 
A. 900	B. 600	C. 450	D. 00
Câu 2. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: ( 2 đ )
9. Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước thì góc khúc xạ .góc tới, tia khúc xạ nằm trong .
10. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ ..
11. Bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều gồm và .để tạo ra từ trường.
12. Dòng điện xoay chiều có tác dụng nhiệt , quang và .
13. Ampe kế xoay chiều dùng để đo giá trị hiệu dụng của 
14. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với  
giữa hai đầu đường dây tải điện.
Câu 3. Ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B để được câu hoàn chỉnh : (1điểm )
Cột A
Cột B
Ghép nối
15. Thấu kính phân kì là thấu kính 
a ) Khi dòng điện đổi chiều 
15 + 
16. Khi truyền tải điện năng đi xa bằng đường dây dẫn sẽ có 
b ) Phần giữa mỏng hơn phần rìa 
16 + 
17. Thấu kính hội tụ là thấu kính có 
c ) Phần rìa mỏng hơn phần giữa 
17 + 
18. Lực từ đổi chiều 
d ) Khi dòng điện không đổi chiều 
18 + 
e ) Một phần điện năng hao phí do hiện tượng tỏa nhiệt trên dây dẫn 
II. Tự luận: ( 5 đ )
Câu 19. ( 4 đ ) Vật sáng AB hình mũi tên cao 2cm được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 2,4cm. Biết vật sáng đặt cách thấu kính 3,6cm và A nằm trên trục chính của thấu kính:
a. Hãy dựng ảnh A’B’ của vật sáng AB và cho biết đặc điểm của ảnh so với vật.( 2 đ ) 
b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh.( 2 đ )
Câu 20. ( 1 đ ) Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 44000 vòng, hiệu điện thế ở cuộn sơ cấp là 220V, để hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp bằng 2V thì số vòng dây ở cuộn thứ cấp bằng bao nhiêu vòng? 
BÀI LÀM :
.. 
Trường THCS Gia An 	Tiết 50 Kiểm tra 1 tiết 	Tuần: 25
Năm học 2010 - 2011 Môn: Vật Lý Đề 1
Họ và tên : ..	. Lớp : 9
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ kí của phụ huynh
I. Trắc nghiệm : ( 5 đ )
 Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án chọn đúng: ( 2 điểm )
1. Đặt mắt trong không khí sẽ nhìn thấy phần chiếc đũa chìm trong nước:
A. Xa mắt hơn.	B. Bị lệch sang trái.
C. Gần mắt hơn.	D. Bị lệch sang phải.
 2. Máy phát điện xoay chiều biến đổi: 
A. Điện năng thành cơ năng 	B. Cơ năng thành điện năng 
C. Cơ năng thành nhiệt năng 	D. Nhiệt năng thành cơ năng 
 3. Dùng vôn kế có kí hiệu AC có thể đo được: 
A. Hiệu điện thế ở hai cực của một pin 
B. Giá trị cực đại của hiệu điện thế một chiều 
C. Hiệu điện thế ở hai cực của một acquy
D. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều 
 4. Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 3 lần ( công suất không thay đổi ) thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt trên đường dây dẫn sẽ: 
A. Giảm đi 9 lần 	B. Tăng lên 3 lần 
C. Giảm đi 3 lần 	D. Tăng lên 9 lần 
 5. Máy biến thế có số vòng dây ở cuộn thứ cấp bằng 2 lần số vòng dây ở cuộn sơ cấp . Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp sẽ: 
A. Bằng 2 lần hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp 
B. Bằng 1/2 lần hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp 
C. Bằng hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp
D. Bằng 1/4 lần hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp
 6. Chiếu một tia sáng vuông góc với bề mặt thủy tinh . Khi đó , góc khúc xạ có giá trị: 
A. 900	B. 600	C. 450	D. 00
7. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm. Đặt thấu kính cách tờ báo 2,5cm. Mắt đặt sau thấu kính sẽ thấy các dòng chữ: 
A. Cùng chiều, nhỏ hơn vật 	B. Ngược chiều, nhỏ hơn vật 
C. Cùng chiều, lớn hơn vật 	D. Ngược chiều, lớn hơn vật 
8. Đặt một kính đeo mắt cách trang giấy khoảng 2cm. Nếu quan sát thấy dòng chữ nhỏ đi và chiều không đổi thì ta kết luận:
A. Kính đó là thấu kính phân kì 	B. Kính đó dùng để chống nắng 
C. Kính đó là thấu kính hội tụ 	D. Kính đó dùng để bảo vệ mắt
Câu 2. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: ( 2 đ )
 9. Bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều gồm và .để tạo ra từ trường.
10. Dòng điện xoay chiều có tác dụng nhiệt, quang và .
11. Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước thì góc khúc xạ .góc tới. Khi tia sáng truyền từ nước vào không khí thì góc khúc xạ .góc tới.
12. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ .. 
13. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với ..
giữa hai đầu đường dây tải điện.
14. Vôn kế xoay chiều đo giá trị của hiệu điện thế xoay chiều.
Câu 3. Ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B để được câu hoàn chỉnh: (1điểm )
Cột A
Cột B
Ghép nối
15. Thấu kính hội tụ là thấu kính có
a ) Khi dòng điện đổi chiều 
15 + 
16. Lực từ đổi chiều 
b ) Phần giữa mỏng hơn phần rìa 
16 + 
17. Thấu kính phân kì là thấu kính có 
c ) Phần rìa mỏng hơn phần giữa 
17 + 
18. Khi truyền tải điện năng đi xa bằng đường dây dẫn sẽ có 
d ) Khi dòng điện không đổi chiều 
18 + 
e ) Một phần điện năng hao phí do hiện tượng tỏa nhiệt trên dây dẫn 
II. Tự luận: ( 5 đ ) 
Câu 19. ( 4 đ ) Vật sáng AB hình mũi tên cao 1,2cm được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 2cm. Biết vật sáng đặt cách thấu kính 3,6cm và A nằm trên trục chính của thấu kính:
a. Hãy dựng ảnh A’B’ của vật sáng AB và cho biết đặc điểm so với vật.( 2 đ ) 
b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh.( 2 đ )
Câu 20. ( 1 đ ) Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 8800 vòng, hiệu điện thế ở cuộn sơ cấp là 220V, để hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp bằng 3V thì số vòng dây ở cuộn thứ cấp bằng bao nhiêu vòng? 
BÀI LÀM :
 ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM 	 Tuần: 25
 	 Tiết 50: Kiểm tra 1 tiết	 Đề 2
 Môn: Vật lý 9
I. Trắc nghiệm: ( 5 đ )
Câu 1: 2 điểm ( Mỗi câu khoanh đúng được 0,25 đ )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
B
C
B
A
A
C
D
Câu 2. 2 điểm ( Mỗi từ hoặc cụm từ điền đúng được 0,25 đ )
9. Nhỏ hơn /Lớn hơn 
10. Tăng
11. Cuộn dây /Nam châm 
12. Từ
13. Cường độ dòng điện xoay chiều.
14. Hiệu điện thế.
Câu 3. 1điểm ( Mỗi câu ghép đúng được 0,25 đ )
15. b; 16. e; 17. c; 18. a;
II. Tự luận: ( 5 đ )
19. ( 4 đ ) 
a. Học sinh vẽ hình đúng kích thước, đúng tính chất 1 đ	 
 Nêu đủ ba tính chất của ảnh 1 đ 
b. Tính được chiều cao của ảnh bằng 4cm 1 đ 
 Tính được khoảng cách từ ảnh đến thấu bằng 7,2cm 1 đ 
20. ( 1 đ )
 Viết được biểu thức:	 = 0,5 đ 
 Tính được n2 = 200 vòng. 0,5 đ	 
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM 	 Tuần: 25
 Tiết 50: Kiểm tra 1 tiết Đề 2 	 
 Môn: Vật lý 9
Mạch nội dung
Cấp độ nhận biết
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Máy phát điện xoay chiều
2
 0,75đ
2c ( 0,75đ)
7,5 %
2. Các tác dụng của dòng điện xoay chiều . Đo I,U.
4
1đ
4 c ( 1 đ )
10 %
3. Truyền tải điện năng đi xa.
1
0,25đ
1
0,25đ
1
0,25đ
1
1đ
4c(1,75đ)
17,5%
4. Máy biến thế
1
0,25đ
1
1đ
2 c ( 1,25đ)
12,5 %
5. Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ
2
0,5đ
1
0,5đ
1
0,25đ
4 c ( 1,25đ)
12,5%
6. Thấu kính hội tụ - Ảnh của một vật tạo bởi TKHT
1
0,25đ
1
0,25đ
2 c ( 0,5 đ)
5 %
7. Thấu kính phân kì - Ảnh của một vật tạo bởi TKPK
1
0,25đ
1
0,25đ
1
2đ
1
1đ
4 c ( 3,5 đ)
35 %
Tổng
11c KQ (3đ)
30 %
4 c KQ (1,25đ)
+ 4 cTL ( 2,75đ )
40 %
1 cKQ (1đ)
+2 c TL (2đ)
30 %
22 c (10đ)
100 %
 ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM 	 Tuần: 25
 	 Tiết 50	: Kiểm tra 1 tiết	 Đề 1 
 Môn: Vật lý 9
I. Trắc nghiệm: ( 5 đ )
Câu 1. 2 điểm ( Mỗi câu khoanh đúng được 0,25 đ )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
D
A
B
D
C
A
Câu 2. 2 điểm ( Mỗi từ hoặc cụm từ điền đúng được 0,25 đ )
9. Cuộn dây /Nam châm. 
10. Từ. 
11. Nhỏ hơn /Lớn hơn
12. Tăng
13. Hiệu điện thế.
14. Hiệu dụng.
Câu 3. 1 điểm ( Mỗi câu ghép đúng được 0,25 đ )
15. c; 16. a; 17. b; 18. e;
II. Tự luận: ( 5 đ )
19. ( 4 đ ) 
a. Học sinh vẽ hình đúng kích thước, đúng tính chất 1 đ	 
 Nêu đủ ba tính chất của ảnh 1 đ 
b. Tính được chiều cao của ảnh bằng 1,5cm 1 đ 
 Tính được khoảng cách từ ảnh đến thấu bằng 4,5cm 1 đ 
20. ( 1 đ )
 Viết được biểu thức:	 = 0,5 đ 
 Tính được n2 = 120 vòng. 0,5 đ	
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM 	 Tuần: 25
 Tiết 50: Kiểm tra 1 tiết Đề 1 	 
 Môn: Vật lý 9
Mạch nội dung
Cấp độ nhận biết
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Máy phát điện xoay chiều
2
 0,75đ
2c ( 0,75đ)
7,5 %
2. Các tác dụng của dòng điện xoay chiều . Đo I,U.
4
1đ
4 c ( 1 đ )
10 %
3. Truyền tải điện năng đi xa.
1
0,25đ
1
0,25đ
1
0,25đ
1
1đ
4c(1,75đ)
17,5%
4. Máy biến thế
1
0,25đ
1
1đ
2 c ( 1,25đ)
12,5 %
5. Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ
2
0,5đ
1
0,5đ
1
0,25đ
4 c ( 1,25đ)
12,5%
6. Thấu kính hội tụ - Ảnh của một vật tạo bởi TKHT
1
0,25đ
1
0,25đ
2 c ( 0,5 đ)
5 %
7. Thấu kính phân kì - Ảnh của một vật tạo bởi TKPK
1
0,25đ
1
0,25đ
1
2đ
1
1đ
4 c ( 3,5 đ)
35 %
Tổng
11c KQ (3đ)
30 %
4 c KQ (1,25đ)
+ 4 cTL ( 2,75đ )
40 %
1 cKQ (1đ)
+2 c TL (2đ)
30 %
22 c (10đ)
100 %

File đính kèm:

  • docKIÊM TRA 1 TIET LÝ 9.doc