Đề kiểm tra năm học: 2012 - 2013 môn: Tiếng Việt 1 (phần viết)

doc11 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 562 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra năm học: 2012 - 2013 môn: Tiếng Việt 1 (phần viết), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HSKKVH Năm học: 2012-2013
Môn : TIẾNG VIỆT 1 (Phần viết) 
Ngày kiểm tra: 30/11/2012
Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian hướng dẫn)
NỘI DUNG KIỂM TRA
 Giáo viên đọc chậm (khoảng 30 phút) cho học sinh viết trên giấy kiểm tra đã chuẩn bị sẵn.
a. Âm vần: eo, iêu, an, au, un.
b. Từ ngữ: thôn bản, cuộn dây, cá biển, vun xới.
c. Câu: + Mẹ đi vắng.
	+ Bé cùng bạn chơi nhảy dây.
	+ Đàn yến bay lượn.
 + Nhà bà có vườn táo.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ GHI ĐIỂM
a. Vần : 2.0 điểm
- Viết đúng thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4điểm/ âm vần
- Viết sai hoặc không viết được : không ghi điểm.
b. Từ ngữ: 4,0 điểm
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1,0 điểm/ từ ngữ.
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/ từ ngữ.
- Viết sai hoặc không viết được: không ghi điểm 
c. Câu: 4,0 điểm
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1,0 điểm/câu.
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/câu.
- Viết sai hoặc không viết được: không ghi điểm .

ĐỀ KIỂM TRA HSKKVH Năm học: 2012-2013
Môn : TIẾNG VIỆT 1 (Phần đọc) 
Ngày kiểm tra: 30/11/2012
NỘI DUNG KIỂM TRA
a. Đọc thành tiếng các vần sau: on, ăn, ơn, en, uôn.
b. Đọc thành tiếng các từ ngữ: trái lựu, con chồn, cái cân, lá sen, cuộn dây.
c. Đọc thành tiếng các câu: + Cây bưởi nhà bà đều sai trĩu quả.
	 + Nhà sáo sậu ở sau dãy núi.	
	 + Bé chơi thân với bạn Lê.
	 + Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ.
d. Nối ô chữ cho phù hợp:
Mẹ tưới
xe máy
Bố đi
rau cải
đ.Chọn âm thích hợp điền vào chỗ trống:
ng hay ngh: 	củ .ệ	nhà .ói	
tr hay ch:	.ó xù	cá .ê
Trường: ...
Họ và tên: ..
Lớp: ... 
ĐỀ KIỂM TRA HSKKVH Năm học: 2012-2013
Môn : TIẾNG VIỆT 1 (Phần đọc) 
Ngày kiểm tra: 30/11/2012
NỘI DUNG KIỂM TRA
a. Đọc thành tiếng các vần sau: on, ăn, ơn, en, uôn.
b. Đọc thành tiếng các từ ngữ: trái lựu, con chồn, cái cân, lá sen, cuộn dây.
c. Đọc thành tiếng các câu: + Cây bưởi nhà bà đều sai trĩu quả.
	 + Nhà sáo sậu ở sau dãy núi.	
	 + Bé chơi thân với bạn Lê.
	 + Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ.
d. Nối ô chữ cho phù hợp:
Mẹ tưới
xe máy
Bố đi
rau cải
đ.Chọn âm thích hợp điền vào chỗ trống:
ng hay ngh: 	củ .ệ	nhà .ói	
tr hay ch:	.ó xù	cá .ê

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ GHI ĐIỂM
a. Đọc thành tiếng các vần: 2,0 điểm.
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: 0,4 điểm/ vần.
- Đọc sai hoặc đọc không được (dừng quá 5 giây/ vần): không ghi điểm.
b. Đọc thành tiếng các từ ngữ: 2,0 điểm.
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: 0,4 điểm/từ ngữ.
- Đọc sai hoặc đọc không được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không ghi điểm.
c. Đọc thành tiếng các câu: 2,0 điểm.
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: 0,5 điểm/câu.
- Đọc sai hoặc đọc không được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không ghi điểm.
d. Nối ô từ ngữ: 2,0 điểm
- Đọc hiểu và nối đúng: 1,0 điểm/cặp từ ngữ.
đ.Chọn âm thích hợp điền vào chỗ trống: 2,0 điểm
- Điền đúng âm: 0,5điểm/âm 
- Điền sai hoặc không điền được: không ghi điểm.
Trường: ...
Họ và tên: ..
Lớp: ... 
 ĐỀ KIỂM TRA HSKKVH – KHỐI I Năm học : 2012-2013
 Môn : TOÁN 
 Ngày kiểm tra:30/11/2012
 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
 Hãy ghi dấu x vào chỗ chấm() trước ý trả lời đúng nhất và thực hiện các câu hỏi còn lại theo yêu cầu:
Câu 1: Viết các số theo thứ tự từ 0 đến 10
	..;..;..;..;..;..;..;..;..;..;.. .
Câu 2:
Số
?
6 – 2 = 
	A..5	B..6	C..4
Câu 3:
Số
?
 6 - 5 = .. : A..0 B..1 C..2
Câu 4:
Số
?
 1 + 5 = .. : A..7 B..6 C..8
770
2
-
520
2
-
040
2
+
63
2
-
8
0
+
24
2
+
32
2
+
Câu 5 :Tính 
Câu 6: Điền dấu (, =) vào chỗ chấm
	 6 . 3	5 + 2 . 4
	2 + 2 . 5	1 + 2 . 3
Câu 7:
Số
?
	.. ...hình tam giác	
	 .... hình vuông
Câu 8: Viết phép tính thích hợp:	
Lưu ý: Đến giai đoạn này khả năng đọc trôi chảy của học sinh chưa tốt nên giáo viên đọc và nêu yêu cầu từng câu cho học sinh hiểu; sau đó các em tự làm câu đó vào bài; lần lượt như thế cho đến hết bài.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ GHI ĐIỂM
Câu 1: 1,0 điểm
 - Viết được các số theo thứ tự từ 0 đến 10 ghi 1,0 điểm.
- Sai thứ tự một số: không ghi điểm.
 Câu 2: C (0,5 điểm)
 Câu 3: B (0,5 điểm)
 Câu 4: B (0,5 điểm)
 Câu 5: 3 điểm 
	Làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.
Câu 6: 2,0 điểm
	Điền đúng mỗi dấu ghi 0,5 điểm.
Câu 7: 1,5 điểm
- Điền đúng 2 hình tam giác: ghi 0,75 điểm.
- Điền đúng 2 hình vuông : ghi 0,75 điểm.
Câu 8: 1,0 điểm 
 Viết được 3 + 4 = 7 hoặc 4 + 3 = 7 ghi 1,0 điểm.
*Chú ý:
Điểm toàn bài: Thang điểm 10
Điểm toàn bài được làm tròn theo ví dụ sau:
- Điểm toàn bài là 7,5 hoặc 7,75 làm tròn thành 8,0
- Điểm toàn bài là 7,25 thì làm tròn thành 7,0.
ĐỀ KIỂM TRA HSKKVH Năm học: 2011-2012
Môn : TIẾNG VIỆT 1 (Phần đọc) Lớp 1/3
Ngày kiểm tra: 30/11/2011
NỘI DUNG KIỂM TRA
a. Đọc thành tiếng các âm vần sau: p, nh, ui, ươn, ăng.
b. Đọc thành tiếng các từ ngữ: đi đò, thợ hàn, cái còi, chào cờ, cuộn dây.
c. Đọc thành tiếng các câu: + bé chơi thân với bạn Lê.
	 + mẹ nấu riêu cua.	
	 + gió thổi rì rào.
	 + mẹ kho cá bống.
d. Nối ô chữ cho phù hợp:
vườn 
chua
quả khế
rau cải
đ.Chọn âm vần thích hợp điền vào chỗ trống:
d hay đ: 	lá .a	.ế mèn	
in hay un:	số ch.	con gi

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ GHI ĐIỂM
a. Đọc thành tiếng các âm vần: 2,0 điểm.
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: 0,4 điểm/ âm vần.
- Đọc sai hoặc đọc không được (dừng quá 5 giây/âm vần): không ghi điểm.
b. Đọc thành tiếng các từ ngữ: 2,0 điểm.
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: 0,4 điểm/từ ngữ.
- Đọc sai hoặc đọc không được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không ghi điểm.
c. Đọc thành tiếng các câu: 2,0 điểm.
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: 0,5 điểm/câu.
- Đọc sai hoặc đọc không được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không ghi điểm.
d. Nối ô từ ngữ: 2,0 điểm
- Đọc hiểu và nối đúng: 1,0 điểm/cặp từ ngữ.
đ.Chọn âm vần thích hợp điền vào chỗ trống: 2,0 điểm
- Điền đúng âm vần: 0,5điểm/âm vần
- Điền sai hoặc không điền được: không ghi điểm.
ĐỀ KIỂM TRA HSKKVH Năm học : 2011-2012
Môn : TOÁN Lớp 1/3
Ngày kiểm tra:30/11/2011
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
 Hãy ghi dấu x vào chỗ chấm() trước ý trả lời đúng nhất và thực hiện các câu hỏi còn lại theo yêu cầu:
Câu 1:
Số
?
 7 < ..
	A..6	B..7	C..8
Câu 2: Viết các số theo thứ tự từ 0 đến 10
	..;..;..;..;..;..;..;..;..;..;.. .
Câu 3:
Số
?
 5 + 2 = .. : A..8 B..7 C..6
Câu 4:
Số
?
 .. + 5 = 8 : A..3 B..4 C..5
940
2
+
040
2
+
73
2
+
8
0
+
24
2
+
32
2
+
Câu 5 :Tính 
Câu 6: Điền dấu (, =) vào chỗ chấm
	3 + 4 . 6	10 . 0
	3 + 4 . 7	9 . 9
	8 – 3 . 4	6 . 8
Câu 7:
Số
?
 .. hình tam giác	
 .. hình vuông
Câu 8: Viết phép tính thích hợp: 	
Lưu ý: Đến giai đoạn này khả năng đọc trôi chảy của học sinh chưa tốt nên giáo viên đọc và nêu yêu cầu từng câu cho học sinh hiểu; sau đó các em tự làm câu đó vào bài; lần lượt như thế cho đến hết bài.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ GHI ĐIỂM
Câu 1: C (0,5 điểm)
Câu 2: 1,0 điểm
 - Viết được các số theo thứ tự từ 0 đến 10 ghi 1,0 điểm.
- Sai thứ tự một số: không ghi điểm.
Câu 3: B (0,5 điểm)
Câu 4: A(0,5 điểm)
Câu 5: 2,5 điểm 
	Làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.
Câu 6: 3,0 điểm
	Điền đúng mỗi dấu ghi 0,5 điểm.
Câu 7: 1,0 điểm
- Điền đúng 2 hình tam giác: ghi 0,5 điểm.
- Điền đúng 2 hình vuông : ghi 0,5 điểm.
Câu 8: 1,0 điểm 
 Viết được 3 + 4 = 7 hoặc 4 + 3 = 7 ghi 1,0 điểm.
*Chú ý:
Điểm toàn bài: Thang điểm 10
Điểm toàn bài được làm tròn theo ví dụ sau:
- Điểm toàn bài là 7,5 hoặc 7,75 làm tròn thành 8,0
- Điểm toàn bài là 7,25 thì làm tròn thành 7,0.

File đính kèm:

  • dockiem tra chat luong hs lop 1.doc