Đề kiểm tra năm học: 2012 - 2013 môn: Vật lí 6

doc6 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 459 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra năm học: 2012 - 2013 môn: Vật lí 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GD&ĐT TP PLEIKU
TRƯỜNG TH&THCS ANH HÙNG WỪU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
Năm học: 2012- 2013
Mụn: Vật Lớ 6/ Tuần 9/ Tiết 9
Thời gian: 45 phỳt(khụng kể thời gian phỏt đề)
Đề số:Phương ỏn kiểm tra: Kết hợp rắc nghiệm khỏch quan và tự luận(30% TNKQ; 70% TL)
I.Trọng số nội dung kiểm tra theo phõn phối chương trỡnh:
NộiD Kiến thức
Tổng số tiết
LớThuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1.Đo độ dài- Đo thể tớch
3
3
2,2
0,8
27,5%
10%
2. Khối lượng – Đo khối lượng. 
1
1
0,6
0,4
7,5%
5%
3. Lực- Hai lực cõn bằng- Tỡm hiểu kq tỏc dụng của lực.
2
2
1,4
0,6
17.5%
7,5%
4. Trọng lực- Đơn vị lực.
1
1
0,8
0,2
10%
2,5%
5.ễn tập
1
1
0,6
0,4
7,5%
5%
Tổng
8
8
6,4
1,6
70%
30%
II.Bản tớnh số cõu hỏi và điểm số :
Cấp độ
Nội dung
Trọng số
Số lượng cõu
Điểm
Tổng số
TNKQ
TL
Cấp độ 1,2 (lý thuyết)
1.Đo độ dài - Đo thể tớch
27,5%
9 cõu
 2 cõu (1điểm)
Tg :6’
1 cõu (2điểm) Tg :10’
3 điểm
Tg :16’
2.Khối lượng- Đo khối lượng
7,5%
1 cõu (0,5điểm)
Tg :2’
0
0,5điểm
Tg :2’
3.Lực- Hai lực cõn bằng- Tỡm hiểu kết quả tỏc dụng của lực
17,5%
1 cõu (0,5điểm)
Tg :2’
1 cõu (1,5điểm)
Tg :5’
2 điểm
Tg :7’
4.Trọng lực- Đơn vị lực
10%
2 cõu (1điểm) 
Tg :6’
1 cõu (1,5điểm) Tg :4’
2,5điểm
Tg :10’
5.ễn tập
7,5%
0
0
0
Cấp độ 3,4 (vận dụng)
1.Đo độ dài - Đo thể tớch
10%
1 cõu
0
0
 0
2.Khối lượng- Đo khối lượng
5%
0
1 cõu (2điểm)
Tg :10’
2 điểm
Tg :10’
3.Lực- Hai lực cõn bằng- Tỡm hiểu kết quả tỏc dụng của lực
7,5%
0
0
0
4.Trọng lực- Đơn vị lực
2,5%
0
 0
0
5.ễn tập
5%
0
0
0
Tổng
100%
10 cõu
6 cõu
4 cõu
10 điểm
III.Ma trận đề kiểm tra :
Tờn chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Đo độ dài – Đo thể tớch
Biết xỏc định GHĐ và ĐCNN 
Biết sử dụng dụng cụ đo thể tớch thớch hợp
Hiểu được cỏch đo thể tớch của một vật
Số cõu
Điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
1,5
15%
3
2,5
25%
2.Khối lượng – Đo khối lượng
Hiểu được số chỉ khối lượng ghi trờn vật
Vận duùng được cỏch tớnh khối lượng vào thực tế
Số cõu
Điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
2
20%
2
2,5
25%
3.Lực – Hai lực cõn bằng – Tỡm hiểu kết quả tỏc dụng của lực
Biết được như thế nào là hai lực cõn bằng
Hiểu được trạng thỏi của vật khi chịu tỏc dụng của lực
Số cõu
Điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
1,5
15%
2
2
20%
4.Trọng lực – Đơn vị lực
Biết được trọng lực là gỡ? Đơn vị lực
Hiểu được vớ dụ về trọng lực
Số cõu
Điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
2
20%
3
3
30%
Tổng số cõu
Điểm
Tỉ lệ
3
1,5
15%
5
5
50%
2
3,5
35%
10
10
100%
Trường TH&THCS Anh Hựng Wừu KIỂM TRA MỘT TIẾT
Họ và tờn : Mụn : Vật lớ 6
Lớp :. Thời gian : 45’
Điểm
Lời phờ của GV
 ĐỀ:
 I. Trắc nghiệm: (3 điểm)Chọn cõu trả lời đỳng trong cỏc cõu sau:
Cõu 1: Độ chia nhỏ nhất của thước là:
A. Độ dài giữa hai vạch chia liờn tiếp trờn thước.
B. Độ dài nhỏ nhất ghi trờn thước.
C. Độ dài lớn nhất giữa hai vạch chia bất kỳ trờn thước.
D. Độ dài nhỏ nhất cú thể đo được bằng thước.
Cõu 2: Dụng cụ dựng để đo thể tớch của chất lỏng là:
A. Bỡnh tràn và ca đong.	 C. Bỡnh chia độ và bỡnh tràn
B. Bỡnh tràn và bỡnh chứa D. Bỡnh chứa và bỡnh chia độ Cõu 3: Hai lực cõn bằng là hai lực :
A. Mạnh như nhau.
B. Mạnh như nhau , cựng phương , cựng chiều.
C. Mạnh như nhau, cựng phương , ngược chiều.
D. Mạnh như nhau, cựng phương , ngược chiều và đặt vào cựng một vật.
Cõu 4: Lực cú đơn vị đo là :
A. Kilụgam. C. Niutơn
B. Một vuụng D. Lực kế	 
Cõu 5: Trờn một chai nước khoỏng cú ghi 750ml.Số đú chỉ :
A. Khối lượng của chai nước
B.Thể tớch của nước chứa trong chai
C. Khối lượng của nước trong chai
D.Thể tớch của chai
Cõu 6: Một cuốn sỏch đặt nằm yờn trờn bàn vỡ :
A. Khụng cú lực nào tỏc dụng lờn nú.	 
B.Trỏi đất khụng hỳt nú 
C. Nú khụng hỳt trỏi đất
D. Nú chịu tỏc dụng của hai lực cõn bằng
II. Tự luận ( 7 điểm )
Cõu1: Trọng lực là gỡ? Em hóy cho biết trọng lực cú phương và chiều như thế nào?
 Câu 2: Trên một chiếc cầu có ghi dòng chữ: Cấm xe tải 5 tấn lưu thông trên cầu. Một chiếc xe tải có khối lượng 2,5 tấn chở trên xe 40 bao xi măng. Xe này có được phép qua cầu không? Biết rằng một bao xi măng có khối lượng 50 Kg
Câu 3: Hai đội chơi trò kéo co, ban đầu sợi dây dịch chuyển về phía đội A, sau đó lại dịch chuyển về phía đội B, có lúc sợi dây đứng yên. Khi dây đứng yên có phải sợi dây không chịu lực nào tác dụng?
Câu 4: Một bỡnh chia độ cú thể tớch chất lỏng trong bỡnh là 115cm3. Khi thả quả cầu bằng sắt vào mực nước trong bỡnh dõng lờn 150cm3. Vậy thể tớch của quả cầu bằng sắt là bao nhiờu ?
...
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
 I.Trắc nghiệm ( 3điểm ) ( Mỗi ý đỳng 0,5 đ )
Cõu 1
Cõu 2
Cõu 3
Cõu 4
Cõu 5
Cõu 6
A
C
D
C
B
D
 II.Tự Luận ( 7điểm )
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
Trỏi đỏt tỏc dụng lực hỳt lờn mọi vật lực này gọi là trọng lực
Trọng lực cú phương thẳng đứng, chiều hướng về trỏi đất
1 điểm
 1 điểm
2
Khối lượng 40 bao xi măng là: 
40.50 = 2000 kg = 2 tấn
Khối lượng cả xe và hàng là: 2,5 +2 = 4,5 tấn
 Vậy xe này vẫn được phép lưu thông qua cầu
 1 điểm
 1 điểm
3
Ban đầu đội A tác dụng lên dây một lực lớn hơn lực do đội B tác dụng lên dây, lúc sau thì ngược lại. 
Khi dây đứng yên, dây chụi tác dụng của hai lực cân bằng
0,5 điểm
1 điểm
4
Thể tớch của quả cầu sắt là:
VQuả cầu = V2 – V1 = 155 – 115 = 40(cm3)
1,5 điểm

File đính kèm:

  • docDE THI VAT LY 6Bai so1Ma tran DA theo giam tai vaCKTKN.doc
Đề thi liên quan